Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội Chương thức dung/đơ TT / Nhận Thông Vận Vận n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thiết 1,5 điểm bị vào 3TN ra(1t) 2. Phần Chủ đề mềm 1,5 điểm 1. Máy 3TN máy tính và tính(1t) cộng 3. Quản đồng lý dữ (4t) liệu 1TL(0.7 2.75 1(2) trong 5) điểm máy tính(2t) 2 Chủ đề 4. Mạng 1TL(2.2 1TN 2.75 2. Tổ xã hội và 5) điểm chức lưu một số trữ, tìm kênh kiếm và trao đổi trao đổi thông tin thông trên tin (2t) Internet(
- 2t) 3 Chủ đề 5. Ứng 3. Đạo xử trên đức, mạng(1t) pháp luật và 1,5 điểm 2TN 1TN văn hóa trong môi trường số(1) Tổng 10 điểm 4 3 2 1 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơn TT chủ đề Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về Nhận biết 3 TN Máy tính và các thành phần – Biết và nhận cộng đồng của máy tính ra được các
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thiết bị vào - ra trong mô hình thiết bị Nội máy tính, tính Chương/ dung/đơn đa dạng và TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến hình dạng của thức các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào - ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơn TT hình, loa, màn giá Mức độ đánh chủ đề vị kiến thức hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm Nhận biết hệ điều hành – Biết được và phần mềm tệp chương
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơn ứng dụng – trình cũng là 3 TN TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến Quản lí dữ liệu dữ liệu, có thể thức trong máy tính được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử 1TL dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, 1TL Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơn TT khi hếtđộ đánh giá Mức phiên chủ đề vị kiến thức làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức tệp và thư mục Nội khi làm việc Chương/ dung/đơn với máy tính TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến để giải quyết thức các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C. Tổ 3. Mạng xã Nhận biết chức lưu trữ, hội và một số – Nhận biết tìm kiếm và kênh trao đổi một số website trao đổi thông tin là mạng xã hội thông tin thông dụng trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên 1TL kênh đó như
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Youtube cho phép trao đổi, 1TN Nội chia sẻ …về Chương/ dung/đơn TT Video; độ đánh giá Mức chủ đề vị kiến thức Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơn TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến thông tin vào thức mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề D. 4. Văn hoá Nhận biết 2TN Đạo đức, ứng xử qua – Biết được pháp luật và phương tiện tác hại của văn hoá trong truyền thông môi trường số số bệnh nghiện Internet.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp Nội trên mạng Chương/ dung/đơn TT hoặc các kênh giá Mức độ đánh chủ đề vị kiến thức truyền thông tin số những 1TN thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội – Biết nhờ Chương/ dung/đơn người lớn giúp TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến đỡ, tư vấn khi thức cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/đơn TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến sự, thể hiện thức ứng xử có văn hoá. Tổ 8 (TN) 2 (TL) 1 (TL) 2 (TL) ng Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Phan Bá Phiến Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên HS: ……………………………….. Môn: Tin học - Lớp 7 Lớp:…. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1 (NB): Thiết bị nào có cả hai chức năng vào và ra? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Màn hình cảm ứng, loa thông minh. Câu 2 (NB): Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy vẽ. B. Máy in.
- C. Máy quét. D. Màn hình. Câu 3 (NB): Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy kĩ thuật số, loa. C. Bàn phím, chuột. D. Máy quét, màn hình. Câu 4 (NB): Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 5 (NB): Việc làm nào sau đây là chức năng của hệ điều hành ? A. Sửa nội dung của sơ đồ tư duy B. Sửa định dạng văn bản trong word C. Sửa hiệu ứng tệp trình chiếu D. Sửa ngày giờ của máy tính Câu 6 (NB): Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh ? A. . sb3. B. exl. C. .doc. D. mp3. Câu 7 (VDC): Bạn A và bạn B có mâu thuẫn với nhau, bạn B đăng bài trên Facebook xúc phạm bạn A. Theo em, bạn A nên xử lí như thế nào? A. Rủ thêm một nhóm bạn rồi hẹn bạn B ra ngoài nói chuyện. B. Báo cáo sự việc với thầy (cô) giáo chủ nhiệm nhờ thầy (cô) xử lý. C. Không cần chia sẽ với ai, cứ chịu đựng một mình. D. Đăng bài trên Facebook đáp trả. Câu 8 (TH): Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện game? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tâm thần giảm sút. B. Kết quả học tập bị sa sút. C. Dễ bị lôi kéo vào các trò chơi độc hại trên mạng. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân.
- Câu 9 (TH): Em cần làm gì để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Kết bạn càng nhiều càng tốt, cởi mở chia sẻ thông tin cá nhân với mọi người. C. Gửi trang web có nội dung xấu cho bạn bè xem. D. Nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. Câu 10 (VDC): Chọn phương án sai: A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 1/ LÝ THUYẾT(TH) (2,25 điểm) Theo em khi tham gia mạng xã hội sẽ có những lợi ích và rủi ro gì? Theo em học sinh THCS có nên sử dụng mạng xã hội không? Vì sao? 2. PHẦN THỰC HÀNH (2,75 điểm)
- (VD) a) Tạo cây thư mục như hình trên vào ổ đĩa E:/. ( tệp HinhAnh.jpg và có thể tạo hoặc tìm kiếm từ internet. Baivan.doc giới thiệu một tác phẩm mà em thích ngắn gọn 3 dòng). (2 điểm) (TH) b) Sao chép tệp HinhAnh.jpg vào thư mục HOCTAP. Đổi tên thư mục HOCTAP thành thư mục GIAITRI. (0.75 điểm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C C B D D B D A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) 1/ LÝ THUYẾT(TH) (2,25 điểm) + Lợi ích: Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẽ và thảo luận các vấn đề mà họ quan tâm. (0,5 điểm) + Rủi ro: - Là nạn nhân của bắt nạt trực tuyến. (0,25 điểm) - Thông tin cá nhân có thể bị đánh cắp và lợi dụng. (0,25 điểm) - Bị quấy rối hoặc bị gây khó chịu, phiền toái. (0,25 điểm) - Là nạn nhân của lừa đảo trực tuyến. (0,25 điểm) + Học sinh THCS vẫn nên sử dụng mạng xã hội, tuy nhiên cần trang bị cho mình các kiến thức cần thiết khi tham gia. Các em cần có sự hỗ trợ và cho phép của cha mẹ, thầy cô giáo khi sử dụng mạng xã hội vì các em vẫn là trẻ vị thành niên, thể chất và tinh thần của các em chưa phát triển toàn diện, do đó rất dễ bị ảnh hưởng tiêu cực. (0,75 điểm) (Học sinh có thể trả lời theo hiểu biết của mình vẫn đạt điểm tối đa.) 2/ PHẦN THỰC HÀNH (2,75 điểm )
- Nội dung Đáp án Điểm Câu 1: Tạo được cây thư Tạo được các thư mục đúng 1 điểm mục và lưu đúng ổ đĩa E. Lưu các tệp đúng với thư 0,5 điểm (2 điểm) mục đã cho. Lưu đúng ổ đĩa E 0,5 điểm Câu 2: Sao chép tệp vào thư Sao chép được tệp vào đúng 0,5 điểm mục. Đổi tên thư mục thành thư mục thư mục khác. (0,75 điểm) Đổi tên được thư mục thành 0,25 điểm thư mục khác. -------------- Hết ----------
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Phan Bá Phiến Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên HS: ……………………………….. Môn: Tin học - Lớp 7 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1(NB): Các thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Bàn phím, chuột B. Màn hình, máy in C. Bàn phím, màn hình D. Chuột, màn hình Câu 2(NB): Máy ảnh làm việc với dạng thông tin nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh. D. Video Câu 3(NB): Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào, vừa ra D. Không phải thiết bị vào - ra Câu 4(NB): Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì? A. .jpg B. .exe C. .mp3 D. .docx Câu 5(NB): Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. C. Tô màu đỏ cho mái ngói. D. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính. Câu 6(NB): Tệp nào sau đây thuộc tệp chương trình? A. Setup.docx B. Setup.html C. Setup.jpg D. Setup.exe Câu 7(VDC): Đâu không phải là ưu điểm của mạng xã hội là: A. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
- D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 8(TH): Thông tin có nội dung xấu là gì ? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện. B. Hướng người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. D. Thông tin về cách sử dụng máy tính đúng quy trình. Câu 9(TH): Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào những trang thông tin có nội dung phù hợp. Xác định rõ mục tiêu vào mạng để không sa đà. B. Rủ rê các các bạn chơi gaem trực tuyến. C. Kích vào những trang web không phù hợp. D. Lãng phí thời gian của bản thân lướt internet nhiều giờ. Câu 10(VDC): Những việc làm nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng ? A. Viết tất cả các ý kiến của mình bằng chữ hoa để gây ấn tượng. B. Tôn trọng người đang nói chuyện với mình. C. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến D. Sử dụng lời văn lịch sự khi nói chuyện. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 1/ LÝ THUYẾT(TH) (2,25 điểm) Em hãy nêu cách thức trao đổi thông tin trên internet hiện nay? Nêu một số mạng xã hội mà em biết. Theo em học sinh THCS có nên sử dụng mạng xã hội không? Vì sao? Nêu những mặc tích cực khi sử dụng mạng xã hội. 2. PHẦN THỰC HÀNH (2,75 điểm)
- (VD) a) Tạo cây thư mục như hình trên vào ổ đĩa E:/. ( tệp HinhAnh.jpg và BaiTho.docx có thể tạo hoặc tìm kiếm từ internet). (2 điểm) (TH) b) Sao chép tệp HinhAnh.jpg vào thư mục HOCTAP. Đổi tên thư mục HOCTAP thành thư mục LAMVIEC. (0.75 điểm) Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn