Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 (Ma trận gồm 01 trang) Tổng % Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ điểm TT chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề A. Sơ lược về các thành phần của 4,0 12 4 Máy tính và máy tính. cộng đồng. Khái niệm hệ điều hành và phần 2,5 mềm ứng dụng. 1 1 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một số kênh trao Tổ chức lưu đổi thông tin thông dụng trên trữ, tìm Internet. 4 1 1 1 3,5 kiếm và trao đổi thông tin. Tổng 16 4 2 2 1 25 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ---------------------HẾT----------------------- (Trang 01/01)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC: 2024 -2025 MÔN TIN HỌC- LỚP 7 (Bản đặc tả gồm 03 trang) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao Chủ đề A. Sơ lược về các Nhâṇ biết 1 Máy tính thành phần của – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong và cộng máy tính. mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình đồng. dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn 12 (TN) hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, C 1,2, camera,…) 3,4,5,6, – Biết được chức năng của một số thiết bị vào 7,8,9,10, 11,12 ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu 4(TN) – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác C13,14, không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị 15,16 và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.
- Nhâṇ biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có Khái niệm hệ điều thể được lưu trữ trong máy tính. hành và phần – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã mềm ứng dụng. sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành 1(TL) với phần mềm ứng dụng. C1 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm 1(TL) việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ C3 khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) 4(TN) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi C 17,18, 19,20 chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường
- Chủ đề C. Mạng xã hội và chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của Tổ chức một số kênh trao nhà trường,...) lưu trữ, đổi thông tin – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng tìm kiếm thông dụng trên và trao đổi Internet. xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và 2 thông tin. trao đổi thông tin… Thông hiểu 1(TL) – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử C2 dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông 1(TL) 1(TL) tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với C4 C5 bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Tổng 16 TN 4 TN 2 TL 1 TL 2TL ---------------------HẾT----------------------- (Trang 03/03)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 7– Đề 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Thiết bị nào là thiết bị vào của máy tính? A. Bàn phím, chuột, micro. B. Màn hình, loa, bàn phím. C. Ổ cứng, micro, máy in. D. Màn hình, loa, máy in. Câu 2. Thiết bị nào đưa dữ liệu âm thanh từ ngoài vào máy tính? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 3. Màn hình loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào ra. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 4. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Bàn phím, chuột, micro. B. Màn hình, loa, bàn phím. C. Ổ cứng, micro. D. Màn hình, loa, máy in. Câu 5. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào ra. Câu 6. Chuột máy tính loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào ra. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 7. Tấm chạm cảm ứng trên máy tính xách tay là thiết bị? A. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Micro. B. Màn hình. C. Máy in. D. Loa. Câu 9. Thiết bị nào nhập dữ liệu hình ảnh từ bên ngoài vào máy tính? A. Máy đọc chữ. B. Camera. C. Micro. D. Loa. Câu 10. Bàn phím nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Video. C. Hình ảnh. D. Văn bản, con số. Câu 11. Máy ghi âm số nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Chương trình. D. Âm thanh. Câu 12. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Văn bản, hình ảnh, con số. C. Chương trình. D. Video. Câu 13. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi cho máy tính khi tắt máy tính. A. Sử dụng tổ hợp phím để tắt máy. B. Đóng các cửa sổ lại và dùng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
- Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. B. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn không gây ra lỗi? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 16. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi, làm cho thiết bị không làm việc được. A. Kết nối máy tính với tivi bằng cổng HDMI với dây kết nối dài. B. Lắp pin không đúng chiều cho chuột không dây hoặc bàn phím không dây. C. Dịch chuyển màn hình sang chỗ khác nhưng cáp vẫn không bị kéo căng. D. Kết nối máy tính với máy chiếu bằng cổng VGA với dây kết nối dài. Câu 17. Chức năng cơ bản của mạng xã hội là: A. Tạo và chia sẻ trên trang cá nhân, bình luận, gửi tin nhắn qua messenger, gọi video. B. Nhắn tin qua messenger. C. Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang bạn bè. D. Gọi video, gửi ảnh. Câu 18. Thông tin trao đổi chính trên YouTube (https://www.youtube.com) là: A. Chia sẻ video của mình với những người khác. B. Cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin ngắn. C. Cho phép người dùng chụp ảnh trên các thiết bị di động và chia sẻ qua các mạng xã hội. D. Người dùng thiết lập không gian cá nhân, kết nối bạn bè, chia sẻ hình ảnh, chia sẻ video… Câu 19. Website nào sau đây là mạng xã hội? A. https://vnexpress.net/ B. https://vnanet.vn C. https://zalo.me. D. https://ngoisao.net Câu 20. Có thể tạo hồ sơ trên Facebook dùng để chia sẻ A. các bài viết với bạn bè. B. các hình ảnh với bạn bè. C. các vi deo với bạn bè. D. các bài viết, hình ảnh, video, tệp với bạn bè. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao: a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một lúc không có thao tác sử dụng. b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng nhập lại mới tiếp tục sử dụng được. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu hai ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 3. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu thao tác di chuyển thư mục LOP 7A vào thư mục TRUONG NGOK BAY. b. Em hãy nêu thao tác đổi tên thư mục LOP 7A thành thư mục KHOI 7 Câu 4. (0,5 điểm) Em hãy nêu hai cách trò chuyện, giao lưu trên mạng xã hội mà em biết. Câu 5. (1,0 điểm) Nêu cách tạo một nhóm trên Zalo để thảo luận về bài tập nhóm của một môn học. ---------------------HẾT----------------------- (Trang 02/02)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 7– Đề 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Chương trình. B. Video. C. Văn bản, hình ảnh, con số. D. Âm thanh. Câu 2. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn không gây ra lỗi? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. Câu 3. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Ổ cứng, micro. B. Màn hình, loa, máy in. C. Màn hình, loa, bàn phím. D. Bàn phím, chuột, micro. Câu 4. Bàn phím nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Văn bản, con số. B. Âm thanh. C. Video. D. Hình ảnh. Câu 5. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. B. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. Câu 6. Thiết bị nào nhập dữ liệu hình ảnh từ bên ngoài vào máy tính? A. Micro. B. Camera. C. Loa. D. Máy đọc chữ. Câu 7. Tấm chạm cảm ứng trên máy tính xách tay là thiết bị? A. Thiết bị đầu cuối. B. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ra. Câu 8. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi, làm cho thiết bị không làm việc được. A. Kết nối máy tính với máy chiếu bằng cổng VGA với dây kết nối dài. B. Kết nối máy tính với tivi bằng cổng HDMI với dây kết nối dài. C. Dịch chuyển màn hình sang chỗ khác nhưng cáp vẫn không bị kéo căng. D. Lắp pin không đúng chiều cho chuột không dây hoặc bàn phím không dây. Câu 9. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Loa. B. Máy in. C. Micro. D. Màn hình. Câu 10. Chuột máy tính loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị vào ra. C. Thiết bị ra. D. Thiết bị vào. Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị vừa vào vừa ra. C. Không phải thiết bị vào ra. D. Thiết bị vào.
- Câu 12. Chức năng cơ bản của mạng xã hội là: A. Gọi video, gửi ảnh. B. Tạo và chia sẻ trên trang cá nhân, bình luận, gửi tin nhắn qua messenger, gọi video. C. Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang bạn bè. D. Nhắn tin qua messenger. Câu 13. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi cho máy tính khi tắt máy tính. A. Sử dụng tổ hợp phím để tắt máy. B. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. C. Đóng các cửa sổ lại và dùng nút lệnh Shutdown của Windows. D. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. Câu 14. Thiết bị nào đưa dữ liệu âm thanh từ ngoài vào máy tính? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 15. Có thể tạo hồ sơ trên Facebook dùng để chia sẻ A. các hình ảnh với bạn bè. B. các vi deo với bạn bè. C. các bài viết với bạn bè. D. các bài viết, hình ảnh, video, tệp với bạn bè. Câu 16. Máy ghi âm số nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Chương trình. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Hình ảnh. Câu 17. Màn hình loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị vào ra. C. Thiết bị đầu cuối. D. Thiết bị vào. Câu 18. Website nào sau đây là mạng xã hội? A. https://vnexpress.net/ B. https://zalo.me. C. https://vnanet.vn D. https://ngoisao.net Câu 19. Thông tin trao đổi chính trên YouTube (https://www.youtube.com) là: A. Chia sẻ video của mình với những người khác. B. Cho phép người dùng chụp ảnh trên các thiết bị di động và chia sẻ qua các mạng xã hội. C. Cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin ngắn. D. Người dùng thiết lập không gian cá nhân, kết nối bạn bè, chia sẻ hình ảnh, chia sẻ video… Câu 20. Thiết bị nào là thiết bị vào của máy tính? A. Màn hình, loa, máy in. B. Ổ cứng, micro, máy in. C. Bàn phím, chuột, micro. D. Màn hình, loa, bàn phím. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao: a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một lúc không có thao tác sử dụng. b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng nhập lại mới tiếp tục sử dụng được. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu hai ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 3. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu thao tác di chuyển thư mục LOP 7A vào thư mục TRUONG NGOK BAY. b. Em hãy nêu thao tác đổi tên thư mục LOP 7A thành thư mục KHOI 7 Câu 4. (0,5 điểm) Em hãy nêu hai cách trò chuyện, giao lưu trên mạng xã hội mà em biết. Câu 5. (1,0 điểm) Nêu cách tạo một nhóm trên Zalo để thảo luận về bài tập nhóm của một môn học. ---------------------HẾT----------------------- (Trang 02/02)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 7– Đề 3 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Thiết bị nào đưa dữ liệu âm thanh từ ngoài vào máy tính? A. Loa. B. Micro. C. Màn hình. D. Máy ảnh. Câu 2. Có thể tạo hồ sơ trên Facebook dùng để chia sẻ A. các hình ảnh với bạn bè. B. các vi deo với bạn bè. C. các bài viết với bạn bè. D. các bài viết, hình ảnh, video, tệp với bạn bè. Câu 3. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào ra. Câu 4. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Văn bản, hình ảnh, con số. C. Video. D. Chương trình. Câu 5. Thông tin trao đổi chính trên YouTube (https://www.youtube.com) là: A. Cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin ngắn. B. Người dùng thiết lập không gian cá nhân, kết nối bạn bè, chia sẻ hình ảnh, chia sẻ video… C. Cho phép người dùng chụp ảnh trên các thiết bị di động và chia sẻ qua các mạng xã hội. D. Chia sẻ video của mình với những người khác. Câu 6. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Ổ cứng, micro. B. Màn hình, loa, bàn phím. C. Màn hình, loa, máy in. D. Bàn phím, chuột, micro. Câu 7. Thiết bị nào nhập dữ liệu hình ảnh từ bên ngoài vào máy tính? A. Loa. B. Máy đọc chữ. C. Micro. D. Camera. Câu 8. Chức năng cơ bản của mạng xã hội là: A. Gọi video, gửi ảnh. B. Nhắn tin qua messenger. C. Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang bạn bè. D. Tạo và chia sẻ trên trang cá nhân, bình luận, gửi tin nhắn qua messenger, gọi video. Câu 9. Màn hình loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào ra. B. Thiết bị vào. C. Thiết bị đầu cuối. D. Thiết bị ra. Câu 10. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn không gây ra lỗi? A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. Câu 11. Máy ghi âm số nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Chương trình.
- Câu 12. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. B. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. C. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. D. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. Câu 13. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi cho máy tính khi tắt máy tính. A. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. B. Sử dụng tổ hợp phím để tắt máy. C. Đóng các cửa sổ lại và dùng nút lệnh Shutdown của Windows. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 14. Tấm chạm cảm ứng trên máy tính xách tay là thiết bị? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị đầu cuối. C. Thiết bị ra. D. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra. Câu 15. Chuột máy tính loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào ra. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 16. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi, làm cho thiết bị không làm việc được. A. Kết nối máy tính với máy chiếu bằng cổng VGA với dây kết nối dài. B. Dịch chuyển màn hình sang chỗ khác nhưng cáp vẫn không bị kéo căng. C. Kết nối máy tính với tivi bằng cổng HDMI với dây kết nối dài. D. Lắp pin không đúng chiều cho chuột không dây hoặc bàn phím không dây. Câu 17. Bàn phím nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Video. D. Văn bản, con số. Câu 18. Website nào sau đây là mạng xã hội? A. https://vnexpress.net/ B. https://ngoisao.net C. https://zalo.me. D. https://vnanet.vn Câu 19. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Loa. B. Micro. C. Màn hình. D. Máy in. Câu 20. Thiết bị nào là thiết bị vào của máy tính? A. Màn hình, loa, máy in. B. Ổ cứng, micro, máy in. C. Màn hình, loa, bàn phím. D. Bàn phím, chuột, micro. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao: a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một lúc không có thao tác sử dụng. b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng nhập lại mới tiếp tục sử dụng được. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu hai ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 3. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu thao tác di chuyển thư mục LOP 7A vào thư mục TRUONG NGOK BAY. b. Em hãy nêu thao tác đổi tên thư mục LOP 7A thành thư mục KHOI 7 Câu 4. (0,5 điểm) Em hãy nêu hai cách trò chuyện, giao lưu trên mạng xã hội mà em biết. Câu 5. (1,0 điểm) Nêu cách tạo một nhóm trên Zalo để thảo luận về bài tập nhóm của một môn học. ---------------------HẾT----------------------- (Trang 02/02)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học- Lớp 7– Đề 4 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi, làm cho thiết bị không làm việc được. A. Kết nối máy tính với máy chiếu bằng cổng VGA với dây kết nối dài. B. Dịch chuyển màn hình sang chỗ khác nhưng cáp vẫn không bị kéo căng. C. Lắp pin không đúng chiều cho chuột không dây hoặc bàn phím không dây. D. Kết nối máy tính với tivi bằng cổng HDMI với dây kết nối dài. Câu 2. Có thể tạo hồ sơ trên Facebook dùng để chia sẻ A. các hình ảnh với bạn bè. B. các bài viết, hình ảnh, video, tệp với bạn bè. C. các vi deo với bạn bè. D. các bài viết với bạn bè. Câu 3. Tấm chạm cảm ứng trên máy tính xách tay là thiết bị? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn không gây ra lỗi? A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. C. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. D. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. Câu 5. Chuột máy tính loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị vào ra. C. Thiết bị đầu cuối. D. Thiết bị ra. Câu 6. Thiết bị nào là thiết bị vào của máy tính? A. Màn hình, loa, bàn phím. B. Ổ cứng, micro, máy in. C. Bàn phím, chuột, micro. D. Màn hình, loa, máy in. Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy in. B. Loa. C. Micro. D. Màn hình. Câu 8. Màn hình loại thiết bị thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị vào ra. Câu 9. Thiết bị nào đưa dữ liệu âm thanh từ ngoài vào máy tính? A. Loa. B. Micro. C. Máy ảnh. D. Màn hình. Câu 10. Chức năng cơ bản của mạng xã hội là: A. Gọi video, gửi ảnh. B. Nhắn tin qua messenger. C. Tạo và chia sẻ trên trang cá nhân, bình luận, gửi tin nhắn qua messenger, gọi video. D. Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang bạn bè. Câu 11. Máy ghi âm số nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Chương trình. Câu 12. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Âm thanh. B. Chương trình. C. Văn bản, hình ảnh, con số. D. Video.
- Câu 13. Bàn phím nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Văn bản, con số. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Video. Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. B. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. Câu 15. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Không phải thiết bị vào ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị ra. Câu 16. Website nào sau đây là mạng xã hội? A. https://vnanet.vn B. https://ngoisao.net C. https://zalo.me. D. https://vnexpress.net/ Câu 17. Thông tin trao đổi chính trên YouTube (https://www.youtube.com) là: A. Người dùng thiết lập không gian cá nhân, kết nối bạn bè, chia sẻ hình ảnh, chia sẻ video… B. Chia sẻ video của mình với những người khác. C. Cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin ngắn. D. Cho phép người dùng chụp ảnh trên các thiết bị di động và chia sẻ qua các mạng xã hội. Câu 18. Em hãy chọn thao tác có thể gây lỗi cho máy tính khi tắt máy tính. A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. B. Sử dụng tổ hợp phím để tắt máy. C. Đóng các cửa sổ lại và dùng nút lệnh Shutdown của Windows. D. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. Câu 19. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Ổ cứng, micro. B. Màn hình, loa, bàn phím. C. Màn hình, loa, máy in. D. Bàn phím, chuột, micro. Câu 20. Thiết bị nào nhập dữ liệu hình ảnh từ bên ngoài vào máy tính? A. Camera. B. Máy đọc chữ. C. Micro. D. Loa. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao: a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một lúc không có thao tác sử dụng. b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng nhập lại mới tiếp tục sử dụng được. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu hai ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 3. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu thao tác di chuyển thư mục LOP 7A vào thư mục TRUONG NGOK BAY. b. Em hãy nêu thao tác đổi tên thư mục LOP 7A thành thư mục KHOI 7 Câu 4. (0,5 điểm) Em hãy nêu hai cách trò chuyện, giao lưu trên mạng xã hội mà em biết. Câu 5. (1,0 điểm) Nêu cách tạo một nhóm trên Zalo để thảo luận về bài tập nhóm của một môn học. ---------------------HẾT----------------------- (Trang 02/02)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: Tin học - LỚP 7 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 25 câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75=5,8 1. Phần trắc nghiệm: - Bài tập chọn đáp án đúng: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: - Học sinh làm bài theo cách khác đáp án mà đúng hợp logic vẫn cho điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A B B D C A C D B D D B D C B B A A C D Đề 2 C D B A C B C D A D B B B C D C A B A C Đề 3 B D C B D C D D D B A A D A C D D C A D Đề 4 C B A C A C B B B C A C A B C C B A C A II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Để tiết kiệm điện năng. 0,25 Câu 1 b. Để đảm bảo tính riêng tư của người dung, đảm bảo an toàn dữ (1 điểm) 0,75 liệu. Chữa bệnh theo cách quảng cáo trên mạng không đúng dẫn đến bệnh Câu 2 0,5 sẽ nặng hơn. (1 điểm) Chia sẻ những thông tin không đúng, không có nguồn gốc xác thực, 0,5 không được kiểm chứng sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng. a. Thao tác di chuyển thư mục LOP 7A vào thư mục TRUONG NGOK BAY . 0,5 - Nháy chuột phải vào thư mục LOP 7A, chọn Cut. Câu 3 - Nháy chuột phải vào thư mục TRUONG NGOK BAY, chọn Paste. 0,5 (1,5 điểm) b. Thao tác đổi tên thư mục LOP 7A thành thư mục KHOI 7: Nháy chuột phải vào thư mục LOP 7A, chọn Rename, gõ KHOI 7 và 0,5 bấm Enter. Câu 4 Gọi điện, nhắn tin qua Zalo. Gọi điện, nhắn tin qua Messenger 0,5 (0,5 điểm) Câu 5 Cách tạo một nhóm trên Zalo để thảo luận về bài tập nhóm của các (1,0 điểm) bạn trong một tổ của một số môn học: 0,75
- - Đăng nhập tài khoản Zalo, chọn dấu cộng (+) bên phải màn hình điện thoại, chọn tạo nhóm, Đặt tên nhóm, chọn tên các bạn để đưa vào nhóm. - Gửi tin nhắn, hình ảnh, lời nhắn thoại hoặc gọi Video trao đổi trong 0,25 nhóm. ---------------------HẾT----------------------- (Trang02/02) Xã Ngok Bay, ngày 15 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GV ra đề Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Nguyễn Xuân Diệu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn