Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 7 Mức Tổng Nội độ % điểm Chươ dung/ nhận ng/ đơn thức TT chủ vị Thôn Vận đề kiến Nhận g Vận dụng thức biết dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ Hiểu Nhận An 1 đề 1 được Thiết biết toàn hiết bị vào thiết thiết bị ra – ra bị ra bị vào vào Số 2 2 1 5 câu Số 1 1 1,5 3. 5đ điểm Nhận Nêu biết Hiểu được được được các hệ phần Phần phần điều mềm mềm mềm hành, ứng máy HĐH phần dụng tính. và mềm và PMU ứng HĐH D dụng Số 2 1 1 1 5 câu Số 1 1 1 0,5 3.5đ điểm Quản Cách Cách Vận lý dự viết quản dụng liệu tệp lý thư kỹ
- năng trong mục thực máy tiễn tính Số 2 2 1 5 câu Số 1 1 1 3.0đ điểm Tổng 7 4.0đ 5 3.0đ 2 2.0 đ 1 1.0đ 15/ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2024-2025 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: . . . . Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo Đề bài: I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị ra: A. Màn hình, máy in B. Bàn phím, chuột C. Bàn phím, màn hình D. Chuột, màn hình Câu 2: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn: A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây C. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm Câu 3: Một bộ tai nghe có gắn Micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị : A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào, vừa ra D. Không phải thiết bị vào – ra Câu 4: Camera an ninh làm việc với dạng thông tin: A. Con số B. Văn bản C. Âm thanh D. Hình ảnh Câu 5: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành A. Windows 7. B. Windows 10. C. Window phone D. WindowExplorer. Câu 6:Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp: A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 7: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục. A. Internet Explore. B. Help. C. Microsoft Windows. D. File Explor Câu 8: Trong các thiết bị. Thiết bị vừa ra vừa vào là A. Màn hình cảm ứng. B. Máy chiếu. C. Tai nghe D. Loa
- Câu 9: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên: A. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. B. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. Câu 10: Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành: A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm): Hãy trình bày về a) Hệ điều hành cho ví dụ b) Phần mềm ứng dụng và cho ví dụ? Câu 2.(1.5 điểm): Em cần làm như thế nào để bảo vệ thiết bị an toàn? Câu 3. (1.5 điểm): Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virus gây ra. Em cần diệt virus ở máy tính hay máy in? Vì sao? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm x 10 câu = 5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 7 (Hướng dẫn chấm có 1 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm x 10 câu = 5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D C B D A A B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1:a) Hệ điều hành là phần mềm hệ thống quản lý, và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lý dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác, với máy tính và chạy các phần mềm ứng dụng (0,75 đ) - Ví dụ : Windows, Mac Os… (0,25đ)
- b) Phần mềm ứng dụng là các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lý những loại dữ liệu cụ thể. (0,75 đ) - Ví dụ: phần mềm soạn thảo văn bản , phần mềm sử lý ảnh ….(0,25 đ) Câu 2. Để bảo vệ thiết bị an toàn em cần: - Đọc kỹ hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi sử dụng thiết bị (0.5đ) - Kết nối các thiết bị đúng cách (0.5đ) - Giữ gìn nơi làm việc vớimáy tính gọn gàng, ngăn nắp, vệ sinh khô ráo(0.5đ) Câu 3: Em cần phải diệt virus ở máy tính (0.5 điểm) Vì máy tính nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm lỗi những thông tin đó dẫn đến khi văn bản được in ra từ máy in sẽ có những kí hiệu không mong muốn. (1.0 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn