Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TR ỜNG THCS NGU ỄN HU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Tổng Mức đ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề N i ung/đơn v i n thức Vận ng Nhận i t Th ng hiểu Vận ng cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Nội dung 1: Sơ lược về các thành 27,5% phần của máy tính 6 3 2 Chủ đề A: (2,75đ) 1 Máy tính và c ng đồng Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành 40% 7 5 4 và phần mềm ứng dụng (4,0đ) 2 Chủ đề B: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi Tổ chức lưu trữ, tìm i m thông tin thông dụng trên Internet. 3 4 6 32,5% và trao đổi th ng tin. (3,25 đ) số câu 16 12 8 4 40 số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ T l % 40% 30% 20% 10% 100% Duy t của PHT Duy t của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TR ỜNG THCS NGU ỄN HU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC– LỚP 7 S c u h i th o mức đ nhận thức N i ung/ Đơn v Vận TT Chương/ Chủ đề Mức đ đánh giá Nhận Th ng Vận i n thức ng i t hiểu ng cao 1 Chủ đề A. Máy Nội dung 1. Nh n i t: tính và c ng Sơ lược về các – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra đồng thành phần của trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa máy tính dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (C1,3,4,6). – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn 6 (TN) hình, loa,màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…). (C2,7) Th ng hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết 3(TN) bị và hệ thống xử lí thông tin. (C5,8,11) Vận ng: – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. (C9,10) 2(TN) Nội dung 2. Nhận i t: Khái niệm hệ – Biết được tệp chương trình cũng là dữ
- điều hành và phần liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. mềm ứng dụng – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …) (C15,18,21) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá 7 (TN) nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) (C12,19,24,25) Th ng hiểu: – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (C13,14,17) 5 (TN) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (C16,20) Vận ng cao: – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống (C22,23,26,27) 4(TN) 2 Chủ đề B. Tổ Mạng xã hội và Nhận i t: chức lưu trữ, một số kênh trao – Nhận biết một số website là mạng xã hội 3 (TN) tìm i m và đổi thông tin (C28,30,33) trao đổi th ng thông dụng trên – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi tin Internet chính trên kênh đó. – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Th ng hiểu:
- – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (C31,34,39,40) 4 (TN) - Tìm kiếm được một tài khoản mạng xã hội Vận ng: – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. (C29,32,35,36,37,38) 6 (TN) Tổng 16 (TN) 12 (TN) 8(TN) 4(TN) 40% 30% 20% 10% T l chung 100% Duy t của PHT Duy t của TTCM Giáo viên lập ảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TR ỜNG THCS NGU ỄN HU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 40 câu, 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau ở mỗi câu: Câu 1: Phương án nào sau đ y ch gồm thi t vào? A. Micro, máy in. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. B. Máy quét, màn hình. D. Bàn phím, chuột. Câu 2: Loa th ng minh là thi t ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng ưới đ y? A. Trao đổi dữ liệu. C. Xử lí hình ảnh. B. Chia sẻ dữ liệu. D. Xử lí âm thanh. Câu 3: Em hãy cho i t máy ảnh nhập ữ li u ạng nào vào máy tính? A. Con số B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 4: Máy quét ảnh trong Hình 1.1 là loại thi t nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 5: Cổng t n i chu t h ng y với máy tính là: A. USB B. HDMI C. VGA D. DP Câu 6: Đĩa cứng trong hình bên là loại thi t nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 7: Thi t ra có chức năng: A. Thu nhận thông tin. B. Đưa thông tin vào máy tính. C. Chuyển thông tin thành dữ liệu. D. Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài. Câu 8: Khi thực hi n lắp ráp thi t , m cắm đầu n i h ng chặt và cổng t n i sẽ g y tác hại gì? A. Hỏng thiết bị. B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối. C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị. D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định. Câu 9: Trong những thao tác sau thao tác nào thực hi n h ng đúng cách g y ra lỗi cho thi t ?
- A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính. B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính. C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính. Câu 10: Thao tác nào sau đ y tắt máy tính m t cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 11: Máy tính của m đang làm vi c với m t t p trên thẻ nhớ. Em hãy sắp x p lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, h ng làm mất ữ li u. a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính. b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ. c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ. d) Lưu lại nội dung của tệp. A. a - b - d – c B. d - b - c – a C. d - c - b – a D. c - d - a - b Câu 12: Quy tắc nào h ng đảm ảo sử ng máy tính an toàn A. Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính. B. Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp. C. Ăn uống trong phòng máy tính. D. Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng. Câu 13: Phát iểu nào sau đ y là sai? A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 14: Đ u là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ điều hành. C. Phần mềm truy cập Internet. D. Phần mềm học tập. Câu 15: Phần mềm soạn thảo văn ản Microso t Wor là: A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm ứng dụng. Câu 16: T p có phần mở r ng . x thu c loại t p gì? A. Không có loại tệp này. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word. B. Tệp chương trình máy tính. D. Tệp dữ liệu Video. Câu 17: Chức năng nào ưới đ y là phần mềm ứng ng? A. Sao chép tệp phông chữ từ thẻ nhớ vào thư mục Download của máy tính. B. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thư mục Fonts. C. Xóa một tệp phông chữ khỏi thư mục Dowload của máy tính. D. Đổi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial. Câu 18: Em hãy ch ra phần mềm ứng ng trong các phương án sau: A. Windows 11. B. MacOS. C. Android. D. Paint. Câu 19: Khi đặt mật hẩu cho tài hoản. Mật hẩu nào sau đ y là mạnh nhất? A. 12345678 B. 2n#Baongoc C. vynguyen D. Matkhau Câu 20: Phần mềm ứng ng Scrartch có thể mở được loại t p nào?
- A. .sb, .sb2,.sb3 B. .jpg, .png, .gif C. .mp4, .avi, .flv D. .doc, .docx Câu 21: Phần mềm nào sau đ y là phần mềm i t virus? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Unikey. D. Avast Free Antivirus. Câu 22: Để tạo thư m c, trên màn hình nền m nháy nút phải chu t rồi chọn l nh: A. New/Folder B. Vew/Folder C. Vew/Tiles D. New/List Câu 23: Thao tác kéo và thả thường dùng để làm gì? A. Sao chép tệp tin C. Xóa tệp tin B. Di chuyển tệp tin D. Đổi tên tệp tin Câu 24: Sao lưu c c là ản sao được đặt ở đ u? A. Bản sao được lưu trên Google Drive. C. Bản sao được đặt trên các thiết bị lưu trữ. B. Bản sao được đưa lên Internet. D. Bản sao được gửi mail cho người khác. Câu 25: Nhược điểm của đĩa quang CD, DVD là gì? A. Khó bị nhiễm virus C. Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi B. Dung lượng lớn D. Chi phí thấp Câu 26: L nh nào sau đ y được sử ng để sao chép thư m c trong máy tính? A. Cut B. Delete C. Copy D. Rename Câu 27: Để đổi tên thư m c ta nháy nút phải chu t vào thư m c đó rồi chọn l nh: A. Rename B. Cut C. Copy D. Delete Câu 28: Mạng xã h i thường được tổ chức ưới ạng nào? A. Chương trình B. Website C. Ứng dụng D. Phần mềm Câu 29: Để đăng nhập vào m t mạng xã h i, ạn cần có gì? A. Số điện thoại B. Tên thật C. Địa chỉ nhà D. Tài khoản và mật khẩu Câu 30: Mạng xã h i nào cho phép người sử ng tải lên, sắp x p và chia sẻ các hình ảnh của mình? A. Youtube B. Instagram C. Facebook D. Tiktok Câu 31: Trong giờ thực hành, máy tính của m tự đ ng truy cập vào m t trang w có n i ung xấu. Cách ứng xử nào sau đ y là hợp lí nhất? A. Mở trang Web đó và xem. B. Đóng trang Web lại và thông báo thầy (cô) giáo về điều đó. C. Đóng ngay trang web đó. D. Chia sẻ cho bạn bè cùng xem. Câu 32: Để ảo mật tài hoản, ạn nên: A. Thường xuyên thay đổi mật khẩu C. Dùng mật khẩu đơn giản để dễ nhớ B. Không cần thay đổi mật khẩu D. Chia sẻ mật khẩu với bạn thân Câu 33: Trong những W sit sau w sit nào là mạng xã h i? A. https://lazada.Vn B. https://Facebook.com C. https://dantri.com.Vn D. https://user.vnedu.vn Câu 34: Th o m, vi c làm nào ưới đ y là truy cập hợp l ? A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác. B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó. C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
- D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh. Câu 35: Khi trò chuy n trên mạng m nên sử ng w cam hi nào? A. Không bao giờ sử dụng webcam. B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. C. Khi nói chuyện với bất kì ai. D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân… Câu 36: Để chia sẻ tài li u học tập m t cách an toàn, ạn nên: A. Chỉ chia sẻ với người quen C. Không chia sẻ bất cứ điều gì B. Đăng tải công khai D. Chia sẻ trên mọi nền tảng Câu 37: Khi tạo nhóm trao đổi học tập, ạn nên: A. Chỉ mời những người bạn quen C. Chọn lọc những người có cùng mục tiêu B. Mời tất cả mọi người D. Chọn ngẫu nhiên Câu 38: Để t n i với ạn cùng lớp trên mạng xã h i, ạn cần làm gì? A. Tạo tài khoản mới C. Xóa tài khoản hiện tại B. Gửi lời mời kết bạn D. Tải phần mềm mới Câu 39: Học sinh ch nên chia sẻ những gì trên mạng xã h i? A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó. B. Thông tin cá nhân. C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác. D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó. Câu 40: Bạn An đăng vi o đánh nhau của các ạn trong lớp lên Fac oo . Em sẽ làm gì? A. Chia sẻ bài đăng đó để mọi người cùng biết. B. Không quan tâm. C. Khuyên bạn An nên gỡ bài đã đăng. D. Bình luận cùng các bạn khác về bài đăng đó. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V H ỚNG D N CHẤM TR ỜNG THCS NGU ỄN HU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 NĂM HỌC: 2024-2025 I. H ỚNG D N CHUNG: - Bài được làm trên phần mềm Ứng dụng Office 365 (Forsm) nên phần mềm tự động chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. - Nếu học sinh làm bị lỗi thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * Hướng ẫn chấm ành cho học sinh huy t tật: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. II/ ĐÁP ÁN V THANG ĐIỂM: Mỗi c u đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C A A D D D C B B C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C B D B D D B A D A B C Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp án C C A B D B B A B D D A Câu 37 38 39 40 Đáp án C B A C Duy t của PHT Duy t của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn