Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN 8 Lớp: 8/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (5đ) Câu 1: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? a. Ngôn ngữ tự nhiên b. Ngôn ngữ lập trình c. Ngôn ngữ máy d. Tất cả các ngôn ngữ trên Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá trong ngôn ngữ Pascal? a. End b. Ct_dau_tien c. Ten_chuong_trình d. Integer Câu 3. Để dịch chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp nào? a. Ctrl +F9 b. Alt + F9 c. Ctrl+X d. Alt+X Câu 4. Từ khóa Const dùng để a. Khai báo thư viện b. Khai báo biến c. Khai báo tên chương trình d. Khai báo hằng Câu 5: Cấu trúc chung của chương trình Pascal gồm bao nhiêu phần a. 1 phần b. 2 phần c. 3 phần d. 4 phần Câu 6. Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 23 và 5 như sau: a. 23/5 = 4,6; 23 div 5 = 4; 23 mod 5 = 3 b. 23/5 = 4; 23 div 5 = 4; 23 mod 5 = 3 c. 23/5 = 4,6; 23 div 5 = 3; 23 mod 5 = 4 d. 23/5 = 5; 23 div 5 = 4; 23 mod 5 = 3 Câu 7. Biểu thức toán học ax +bx+2c được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 2 a. a*x*x+b*x+2c; b. a.x.x + b.x + 2.c c .a*x*x+b*x+2*c d. a*x*a*x + b*x + 2*c Câu 8. Những tên có nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là? a. Tên có sẵn b. Tên riêng c. Từ khóa d. Biến Câu 9. Trong Pascal để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo? a. Var x: real; b. Var x: integer; c. Var x: char; d. Var x : string; Câu 10. Để gán giá trị 12 cho biến X ta dùng lệnh a. X=12; b. X:12; c. X:=12; d. X=:12; II. Tự luận (5đ). Câu 11: Nêu quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal (0.5 đ) Câu 12: Em hãy cho biết cú pháp chung của chương trình Pascal (0.5 đ) Câu 13: Hãy cho biết các chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không, tại sao? (1đ) Chương trình 1 Begin Ènd. Chương trình 2 Begin Program ct_thu; Writeln(‘Chao cac ban’); End. Câu 14: Dãy chữ số 2020 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào? (0.5đ) Câu 15: Hãy chuyển các biểu thức toán học sau thành biểu thức trong Pascal(1 đ) a. a.x2+b.x+c b. (a+b)3/(c-d)
- Câu 16: Hãy cho biết kết quả của từng câu lệnh trong chương trình sau. (0.5đ) Begin Writeln(‘15/3 =’,15/3);{ lệnh 1} Writeln(’15 div 3 = ‘,15 div 3);{ lệnh 2} Writeln(’15 mod 3 =’,15 mod 3);{ lệnh 3} Readln End. Câu 17: Viết chương trình diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b ( a và b là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) 1đ ------Hết------ ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HỘI AN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN THI: TIN HỌC 8 KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2020-2021 I/ Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (5đ)( mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án c a b d b a c c a c II. Tự luận Câu 11: Nêu quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal (0.5 đ) Tên do người lập trình tự đặt nhưng phải tuân thủ theo các quy tắc sau: -Tên không được trùng với các từ khóa -Tên không được chứa dâu cách (khoảng cách giữa các từ) -Tên không được bắt đầu bằng kí tự số Câu 12: Em hãy cho biết cú pháp chung của chương trình Pascal (0.5 đ) Cú pháp chung của chương trình Pascal gồm 2 phần -Phần khai báo: Dùng khai báo tên chương trình, khai các các thư viên và một số khai báo khác. Phần này có thể có hoặc không. Nếu có thì phải đặt trước phần thân -Phần thân: Chỉ gồm hai từ khóa Begin và End cho biết điểm bắt đầu, điểm kết thúc phần thân Câu 13: Hãy cho biết chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không, tại sao? (1đ) Chương trình 1 hợp lệ. Vì đảm bảo cấu trúc của chương trình trong ngôn ngữ Pascal Chương trình 2 không hợp lệ. Vì theo cấu trúc của Pascal phần khai báo phải đặt trước phần thân nhưng chương trình 2 đăt trong phần phần thân Câu 14: Dãy chữ số 2020 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào? Dãy chữ sô 2020 thuộc kiểu dữ liệu số nguyên Câu 15: Hãy chuyển các biểu thức toán học sau thành biểu thức trong Pascal a. a*x*x+b*x+c b. (a+b)*(a+b)*(a+b)/(c+d) Câu 16: Hãy cho biết kết quả của từng câu lệnh trong chương trình sau. Lệnh 1: 5 Lệnh 2: 5 Lệnh 3: 0 Câu 17: Viết chương trình diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b ( a và b là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) Program cau17; Var a,b,s: integer; Begin Writeln(‘ Nhap chieu dai hình chu nhat:=’);readln(a);
- Writeln(‘ Nhap chieu rong hình chu nhat:=’);readln(b); S:=a*b; Writeln(‘ Dien tich hình chu nhat:=’,s); Readln End.
- BẢNG MÔ TẢ A. LÍ THUYẾT Mô tả ( Phần trắc nghiệm) Câu: 1 Biết máy tính hiểu được ngôn ngữ gì Câu 2,3,5 Biết cú pháp của ngôn ngữ lập trình Pascal Câu: Biết các kiểu dữ liệu cơ bản ngôn ngữ Pascal thao tác được 6,7,8 Biết được cách viết biểu thức trong Pascal Câu: Biết cách khai báo dữ liệu trong lập trình 4,9,10 Biết cách sử dụng các biến trong chương trình Mô tả ( Phần tự luận) Câu: 11 Hiểu và nắm quy tắc đặt tên trong chương trình Câu 12 Nắm được cú pháp chung của Pascal để viết chương trình Câu:13 Biết sửa lỗi chương trình pascal Câu 14 Biết ngôn ngữ Pascal xử lý kiểu dữ liệu nào Câu 15 Biết cách biểu diễn biểu thức trong Pascal để tính toán Câu 16 Nắm nguyên tắc hoạt động của lệnh trong chương trình Câu 17 Vận dụng viết chương trình để chạy trên máy tính
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn