intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao I. Làm quen với ngôn ngữ - Biết được ngôn ngữ - Hiểu được cú pháp - Sửa được các lỗi lập trình. lập trình, ngôn ngữ máy của câu lệnh write()/ đơn giản trong - Bài 1: Máy tính và - Biết các từ khóa và đặt writeln(); read()/ chương trình. chương trình máy tính tên trong ngôn ngữ lập Readln() - Bài 2: Làm quen với trình chương trình và NNLT - Biết các thành phần cơ - Bài TH 1: Làm quen với bản của ngôn ngữ lập Free Pascal trình, cấu trúc chung của chương trình - Dịch và chạy chương trình TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 5 1 1 Số câu: 7 Số điểm: 2.5 0.5 2.0 Số điểm: 5 II. Chương trình máy tính - Biết các phép so sánh - Dữ liệu và kiểu dữ - Viết chương và dữ liệu. trong ngôn ngữ lập trình liệu. trình Pascal. - Bài 3: Chương trình Pascal. - Hiểu được cách sử máy tính và dữ liệu - Cú pháp khai báo biến dụng hằng. - Bài TH 2: Viết chương và hằng. - Viết biểu thức toán trình để tính toán - Câu lệnh gán toán học trong Pascal. - Bài 4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình - Bài TH 3: Khai báo và sử dụng biến TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 3 1 2 1 Số câu: 7 Số điểm: 1.5 0.5 2.0 1.0 Số điểm: 5 Số câu: 8TN Số câu: 2TN + 2TL Số câu: 1TL Số câu: 1TL Số câu: 14 Cộng: Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 Số điểm:10.0 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
  2. B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Nội dung cần kiểm tra I. Trắc nghiệm 1 Biết chức năng của ngôn ngữ lập trình. 2 Hiểu cú pháp của lệnh writeln() 3 Biết các từ khóa trong ngôn ngữ lập trình 4 Hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu của biến 5 Biết cách đặt tên trong chương trình 6 Biết cú pháp khai báo biến và hằng 7 Biết các phép so sánh trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 8 Biết dịch; chạy một chương trình Pascal Biết các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình; cấu trúc chung của chương 9 trình Pascal 10 Biết câu lệnh gán trong Pascal II. Tự luận Hiểu cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong ngôn ngữ 1 Pascal. 2 Vận dụng thấp sửa các lỗi đơn giản trong chương trình 3 Vận dụng cao viết chương trình Pascal đơn giản. Hiểu giá trị do hằng lưu trữ không thay đổi trong quá trình thực hiện chương 4 trình; dữ liệu và kiểu dữ liệu của biến C. ĐỀ KIỂM TRA:
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 8 Lớp 8/…… Đề 1 I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính là: A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ tiếng Anh D. Ngôn ngữ tiếng Việt Câu 2. Để xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh: A. Writeln(’20:5’); B. Writeln(20/5); C. Writeln(20:5); D. Writeln(’20/5’); Câu 3. Program là từ khoá dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến C. Kết thúc chương trình D. Viết ra màn hình các thông báo Câu 4. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A:= 4.5; B. X:= 57; C. A:=‘baitap’; D. X:= ‘1234’; Câu 5. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 8a B. Program C. Tinhoc D. bai tap Câu 6. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. Const hs: integer; C. Var R=30; D. Const a : 30; Câu 7. Phép so sánh nào cho kết quả đúng? A. 8 = 2 B. 5 B.
  4. Câu 3. Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b, sau đó tính và in ra màn hình giá trị của phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư của hai số nguyên đó. (1.0đ) Câu 4. Giả sử ta đã khai báo hằng pi với giá trị 3.14. Có thể gán lại giá trị 3.1416 cho hằng pi trong phần thân được không? Vì sao? (0.5đ) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 8 Lớp 8/…… Đề 2 I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Máy tính hiểu và thực hiện các lệnh trực tiếp ở ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ Tiếng Việt B. Ngôn ngữ Tiếng Anh C. Ngôn ngữ lập trình D. Ngôn ngữ máy Câu 2. Để xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 15 x 27, ta dùng lệnh: A. Writeln(15*27); B. Writeln(15x27); C. Writeln(‘15*27’); D. Writeln(’15x27’); Câu 3. Để khai báo thư viện crt em dùng từ khóa: A. Program B. Var C. Uses D. Begin Câu 4. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, B là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán không hợp lệ là: A. A:= 7.5; B. B:= 28; C. A:=35; D. B:= ‘hocsinh’; Câu 5. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. Tamgiac B. end C. Tin hoc D. 4khoi Câu 6. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Const x = integer; B. Var 15a: integer; C. Const a = 101; D. Var x : 305; Câu 7. Phép so sánh nào cho kết quả đúng: A. 16 5 B. 9 = 8 C. 9 < 8 D. 18
  6. Câu 3. Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số thực a và b, sau đó tính và in ra màn hình giá trị của hiệu và tích giữa hai số đó. (1.0đ) Câu 4. Giả sử ta đã khai báo biến st với kiểu dữ liệu xâu. Có thể gán giá trị 13 cho biến st trong phần thân được hay không? Vì sao? (0.5đ) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  7. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D C A D A B C II. Tự luận: Câu 1. Chuyển đúng mỗi biểu thức được 0.75đ a. (a+c)*h/2 b. (2*a*a + 2*c*c – a)/4 Câu 2. - Dòng 1: Tên chương trình không hợp lệ (0.5đ) - Dòng 3: Khai báo công cụ có sẵn để sai vị trí (0.5đ) - Dòng 4: Thiếu dấu chấm phẩy cuối câu lệnh (0.5đ) - Dòng 6: Thiếu dấu chấm kết thúc chương trình (0.5đ) Câu 3. Viết hoàn chỉnh chương trình được 1.0đ. Sai mỗi lỗi trừ 0.25đ Program div_mod; Uses crt; Var a, b: Integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap a,b=’); Readln(a,b); Writeln(‘ket qua chia lay phan nguyen la ’, a div b); Writeln(‘ket qua chia lay phan du la ’, a mod b); Readln End. Câu 4. Không thể (0.25đ) Vì giá trị của hằng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình (0.25đ) * Chú ý: Học sinh viết chương trình hoàn chỉnh theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B A C A C B A II. Tự luận: Câu 1. Chuyển đúng mỗi biểu thức được 0.75đ a. 5*x*x – 8*x + 15 b. (-b+c)/2*a Câu 2. - Dòng 1: Từ khóa khai báo tên chương trình không hợp lệ (0.5đ) - Dòng 3: Câu lệnh đặt sai vị trí và thiếu dấu ; (0.5đ) - Dòng 5: Câu lệnh thiếu dấu ; (0.5đ) - Dòng 7: Thiếu dấu chấm kết thúc chương trình (0.5đ) Câu 3. Viết hoàn chỉnh chương trình được 1.0đ. Sai mỗi lỗi trừ 0.25đ Program Tich_hieu; Uses crt; Var a, b: Real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap a, b =’); Readln(a,b); Writeln(‘Tich cua a va b la ’, a*b:4:2); Writeln(‘Hieu cua a va b la ’, a-b:4:2); Readln End. Câu 4. Không thể (0.25đ) Vì kiểu dữ liệu của giá trị được gán cho biến phải trùng với kiểu của biến (0.25đ) * Chú ý: Học sinh viết chương trình hoàn chỉnh theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2