intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 1. MA TRẬN % Tổng Mức độ nhận thức tổng điểm Nội dung/đơn vị Vận TT Chương/chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức dụng Số câu hỏi biết hiểu dụng cao Câu Câu Câu Câu TN TL hỏi hỏi hỏi hỏi 1 Chủ đề A. Sơ lược về lịch sử phát triển máy 8 4 30% Máy tính và 12 TN TN (3,0đ) cộng đồng tính 2 1. Đặc điểm của 30% Chủ đề C. Tổ 8 4 12 thông tin trong chức lưu trữ, TN TN (3,0đ) môi trường số tìm kiếm và trao đổi thông 2. Thông tin với 2 25% 1 TL 2 1 tin giải quyết vấn đề TN (2,5đ) 3 Chủ đề D. Đạo Đạo đức và văn đức, pháp luật hoá trong sử 2 15% và văn hoá 1 TL 2 1 dụng công nghệ TN (1,5đ) trong môi kĩ thuật số trường số 16 12 1 1 100% Tổng 28 2 (TN) (TN) (TL) (TL) 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30 câu Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. Sơ lược vềNhận biết Máy tính – Trình bày được sơ lược lịch lịch sử phát và cộng triển sử phát triển máy tính. (Câu máy đồng tính 1 - 8) Thông hiểu 8TN 4TN – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (Câu 9 - 12) 2 Chủ đề C. 1. Đặc điểm Nhận biết Tổ chức của thông tin – Nêu được các đặc điểm của lưu trữ, trong môi thông tin số: đa dạng, được tìm kiếm trường số thu thập ngày càng nhanh và và trao nhiều, được lưu trữ với dung đổi thông tin lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 13 - 20), 8TN 4TN 1TL Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 21 – 24)
  3. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 29) 2. Thông tin Thông hiểu với giải – Xác định được lợi ích của quyết vấn đề thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 25, 26) 2TN Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề D. Đạo đức và Thông hiểu Đạo đức, văn hoá – Nhận biết và giải thích pháp luật trong sử được một số biểu hiện vi và văn dụng công phạm đạo đức và pháp luật, hoá trong nghệ kĩ thuật môi số biểu hiện thiếu văn hoá khi sử trường số dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn 2TN 1TL hoá vi phạm bản quyền, ... (Câu 27 - 28) Vận dụng – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. (Câu 30) Tổng 16TN 12 TN 2 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 ĐỀ 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. 5000 năm trước Công nguyên B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên C. 2000 năm sau Công nguyên D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ …. trong câu sau: “Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử ……… của máy tính điện tử’’. A. ra đời B. sử dụng C. tiêu thụ D. phát triển Câu 3: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965. Câu 4: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 5: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965. Câu 6: Nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra chiếc máy tính cơ học Pascaline năm nào? A. 1640 B. 1642 C. 1644 D. 1646 Câu 7: Đây là hình ảnh của A. bàn phím hiển thị số B. máy tính cơ khí C. máy tính điện tử D. bàn phím. Câu 8: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Đèn điện tử chân không. Câu 9: Máy tính trong dự án của Babbage không có đặc điểm nào? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Có tốc độ xử lí cực nhanh C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Nhỏ gọn, thông minh, nhiều chức năng. Câu 10: Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của A. giáo dục B. công nghệ máy tính C. Y tế D. quốc phòng Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1940. C. Năm thế hệ máy tính đều có chức năng như nhau: thu nhỏ linh kiện, đa dạng chức năng… D. Càng về sau các máy tính càng nhỏ, gọn, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ xử lí lớn. Câu 12: Đây là hình ảnh của A. chiếc máy tính điện tử. B. bàn phím số C. máy tính điện – cơ D. máy tính cơ khí Câu 13: Thông tin số là
  5. A. nguồn thông tin khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được mã hóa thành dãy bit được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh… để lan truyền, trao đổi trong môi trường kĩ thuật số. Câu 14: Thông tin đáng tin cậy có thể là A. thông tin có pháp lý rõ ràng, được kiểm chứng. B. thông tin thiếu kiểm chứng. C. thông tin không trung thực, lừa dối. D. thông tin đồn thổi, truyền miệng. Câu 15: Thông tin số không có những đặc điểm chính nào? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Dễ dàng được nhân bản và lan truyền và dễ xóa bỏ hoàn toàn D. Có thể truy cập ở bất cứ nơi nào có mạng Internet. Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 17: Internet là A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí thông qua các thiết bị, phương tiện kĩ thuật số. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 19: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu A. người quản lý thông tin đó cho phép B. người đó in ra và gửi đi C. thông tin ít dữ liệu D. được gửi qua đường bưu điện. Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em A. đưa ra kết luận, hành động đúng. B. có thể dễ dàng phát tán trên mạng. C. được mọi người lắng nghe D. làm những gì mình thích. Câu 21: Điều gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không? A. Sự chính xác của thông tin B. Thông tin mang tính sự kiện C. Thời điểm công bố thông tin D. Được mọi người chia sẻ nhiều. Câu 22: Ứng dụng nào sau đây giúp em đăng tải hoặc xem các video trên mạng? A. Power Point B. Messenger C. Adobe Photoshop. D. Youtube. Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 24: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 25: Để tìm kiếm các bức ảnh về cảnh đẹp Măng Đen ở Kon Tum em nên sử dụng phần mềm ứng dụng nào trên máy tính? A. Word B. Excel C. Cốc cốc D. Power Point
  6. Câu 26: Để tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19, em có thể tìm thông tin ở đâu để có độ tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ tổ trưởng khu phố. B. Nguồn tin từ Facebook. C. Nguồn tin từ Bộ Y tế. D. Nguồn tin từ các trang báo trên mạng. Câu 27: Biểu hiện không bị vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số là A. quay phim trong rạp chiếu phim B. chụp ảnh ở nơi không cho phép C. ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện D. đăng hình của bạn khi có sự đồng ý của bạn Câu 28: Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ? A. Vào nhóm đó mà không cần biết gì B. Chấp nhận lời mồi vì có các bạn của mình C. Hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không D. Chấp nhận và rủ thêm bạn cùng vào
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). a. Em hãy nêu các bước để tìm kiếm thông tin về những thiệt hại do cơn bão số 3 năm 2024 gây ra với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất? b. Em hãy nêu ít nhất hai cách để phân biệt thông tin đó là thật hay giả? Câu 30 (1,0 điểm). Cho tình huống sau: “Hà đọc báo thấy có một bài văn rất hay. Hà dùng điện thoại di động chụp lại bài văn đó và gửi cho Bình. Bình sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm” . Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống trên và nêu cách xử lí tình huống? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………… …………………………………..……………………………………………………………………………………………………..…………….…………… …………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………………………………..………………………….……………………… …………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……........ ....................................................................................…………………………………..…………..…………………………………… ……………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………...………… …………………………………………………………………………………………………………………..……………..............…...……………….… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………..…...……………………………………………………….… ……………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………..……….… …………………………………...………………………………………………………………………………………………………………...……………… ...………………………………………………………………………………………………………………………………...………….…………………..… ………………………………………………………………………………………………...………………………………………..……………………….… ……………………………………………………………...……………………………………………………………………..…………………………….… …………………………...………………………………………………………………………………………………….………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….................................................................... …………………………………………………………………………………………………….................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 ĐỀ 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (7 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965. Câu 3: Đây là hình ảnh của A. bàn phím hiển thị số B. máy tính cơ khí C. máy tính điện tử D. bàn phím. Câu 4: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. 5000 năm trước Công nguyên B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên C. 2000 năm sau Công nguyên D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ … trong câu sau: ‘‘Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử ……… của máy tính điện tử ’’ A. ra đời B. sử dụng C. tiêu thụ D. phát triển Câu 6: Internet là A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 7: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965. Câu 8: Đây là hình ảnh của A. máy tính điện tử B. bàn phím số C. máy tính điện - cơ D. chiếc máy tính cơ khí Câu 9: Thông tin số không có những đặc điểm chính nào? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Dễ dàng được nhân bản và lan truyền và dễ xóa bỏ hoàn toàn D. Có thể truy cập ở bất cứ nơi nào có mạng Internet. Câu 10: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
  9. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 11: Nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra chiếc máy tính cơ học Pascaline năm nào? A. 1640 B. 1642 C. 1644 D. 1646 Câu 12: Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của A. giáo dục B. công nghệ máy tính C. Y tế D. quốc phòng Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1940. C. Năm thế hệ máy tính đều có chức năng như nhau: thu nhỏ linh kiện, đa dạng chức năng… D. Càng về sau các máy tính càng nhỏ, gọn, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ xử lí lớn. Câu 14: Thông tin số là A. nguồn thông tin khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được mã hóa thành dãy bit được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh… để lan truyền, trao đổi trong môi trường kĩ thuật số. Câu 15: Máy tính trong dự án của Babbage không có đặc điểm nào? A. Máy tính cơ học, tính toán tự động. B. Có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Nhỏ gọn, thông minh, nhiều chức năng. Câu 16: Thông tin đáng tin cậy có thể là A. thông tin có tính pháp lý rõ ràng, được kiểm chứng. B. thông tin đồn thổi, truyền miệng C. thông tin không trung thực, lừa dối. D. thông tin thiếu kiểm chứng. Câu 17: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 18: Điều gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không? A. Sự chính xác của thông tin B. Thông tin mang tính sự kiện C. Thời điểm công bố thông tin D. Được mọi người chia sẻ nhiều. Câu 19: Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ? A. Vào nhóm đó mà không cần biết gì B. Chấp nhận lời mời vì có các bạn của mình C. Hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không D. Chấp nhận và rủ thêm bạn cùng vào Câu 20: Để tìm kiếm các bức ảnh về cảnh đẹp Măng Đen ở Kon Tum em nên sử dụng phần mềm ứng dụng nào trên máy tính? A. Word B. Excel C. Cốc cốc D. Power Point Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 22: Thông tin đáng tin cậy giúp em A. đưa ra kết luận, hành động đúng. B. có thể dễ dàng phát tán trên mạng. C. được mọi người lắng nghe D. làm những gì mình thích. Câu 23: Biểu hiện không bị vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số là
  10. A. quay phim trong rạp chiếu phim B. chụp ảnh ở nơi không cho phép C. ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện D. đăng hình của bạn khi có sự đồng ý của bạn Câu 24: Để tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19, em có thể tìm thông tin ở đâu để có độ tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ tổ trưởng khu phố. B. Nguồn tin từ Facebook. C. Nguồn tin từ Bộ Y tế. D. Nguồn tin từ các trang báo trên mạng. Câu 25: Ứng dụng nào sau đây giúp em đăng tải hoặc xem các video trên mạng? A. Power Point B. Messenger C. Adobe Photoshop. D. Youtube. Câu 26: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 28: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu A. người quản lý thông tin đó cho phép B. người đó in ra và gửi đi C. thông tin ít dữ liệu D. được gửi qua đường bưu điện.
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). a. Em hãy nêu các bước để tìm kiếm thông tin về những thiệt hại do cơn bão số 3 năm 2024 gây ra với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất? b. Em hãy nêu ít nhất hai cách để phân biệt thông tin đó là thật hay giả? Câu 30 (1,0 điểm). Cho tình huống sau: “Hà đọc báo thấy có một bài văn rất hay. Hà dùng điện thoại di động chụp lại bài văn đó và gửi cho Bình. Bình sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm” . Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống trên và nêu cách xử lí tình huống? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………….… …………………………………..……………………………………………………………………………………………………..………………………..… …………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………….… …………..……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..… …………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……........ ....................................................................................…………………………………..……………………………………………… ………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………...……… …………………………………………………………………………………………………………………………………..............…...………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………..…...……………………………………………………….… ……………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………… ………………………………...……………………………………………………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………...………….……………………..… ……………………………………………………………………………………………...………………………………………..………………………….… …………………………………………………………...……………………………………………………………………..……………………………….… ………………………...………………………………………………………………………………………………….……………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  12. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 ĐỀ 03 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1940. C. Năm thế hệ máy tính đều có chức năng như nhau: thu nhỏ linh kiện, đa dạng chức năng… D. Càng về sau các máy tính càng nhỏ, gọn, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ xử lí lớn. Câu 2: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 3: Thông tin số là A. nguồn thông tin khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được mã hóa thành dãy bit được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh… để lan truyền, trao đổi trong môi trường kĩ thuật số. Câu 4: Thông tin đáng tin cậy có thể là A. thông tin có pháp lý rõ ràng, được kiểm chứng. B. thông tin thiếu kiểm chứng. C. thông tin không trung thực, lừa dối. D. thông tin đồn thổi, truyền miệng. Câu 5: Thông tin số không có những đặc điểm chính nào? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Dễ dàng được nhân bản và lan truyền và dễ xóa bỏ hoàn toàn D. Có thể truy cập ở bất cứ nơi nào có mạng Internet. Câu 6: Nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra chiếc máy tính cơ học Pascaline năm nào? A. 1640 B. 1642 C. 1644 D. 1646 Câu 7: Đây là hình ảnh của? A. Bàn phím hiển thị số B. Máy tính cơ khí C. Máy tính điện tử D. Bàn phím. Câu 8: Đây là hình ảnh của A. máy tính điện - cơ B. bàn phím số C. chiếc máy tính cơ khí D. máy tính điện tử.
  13. Câu 9: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965. Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ …. trong câu sau: “Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử ……… của máy tính điện tử’’. A. ra đời B. sử dụng C. tiêu thụ D. phát triển Câu 11: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 12: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965. Câu 13: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 14: Máy tính trong dự án của Babbage không có đặc điểm nào? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Có tốc độ xử lí cực nhanh C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Nhỏ gọn, thông minh, nhiều chức năng. Câu 15: Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của A. giáo dục B. công nghệ máy tính C. Y tế D. quốc phòng Câu 16: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. 5000 năm trước Công nguyên B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên C. 2000 năm sau Công nguyên D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên Câu 17: Internet là A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí thông qua các thiết bị, phương tiện kĩ thuật số. Câu 18: Để tìm kiếm các bức ảnh về cảnh đẹp Măng Đen ở Kon Tum em nên sử dụng phần mềm ứng dụng nào trên máy tính? A. Word B. Excel C. Cốc cốc D. Power Point Câu 19: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu A. người quản lý thông tin đó cho phép B. người đó in ra và gửi đi C. thông tin ít dữ liệu D. được gửi qua đường bưu điện. Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em A. đưa ra kết luận, hành động đúng. B. có thể dễ dàng phát tán trên mạng. C. được mọi người lắng nghe D. làm những gì mình thích. Câu 21: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 22: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 23: Điều gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không? A. Sự chính xác của thông tin B. Thông tin mang tính sự kiện C. Thời điểm công bố thông tin D. Được mọi người chia sẻ nhiều. Câu 24: Ứng dụng nào sau đây giúp em đăng tải hoặc xem các video trên mạng? A. Power Point B. Messenger C. Adobe Photoshop. D. Youtube.
  14. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 26: Biểu hiện không bị vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số là A. quay phim trong rạp chiếu phim B. chụp ảnh ở nơi không cho phép C. ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện D. đăng hình của bạn khi có sự đồng ý của bạn Câu 27: Để tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19, em có thể tìm thông tin ở đâu để có độ tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ Bộ Y tế. B. Nguồn tin từ Facebook. C. Nguồn tin từ tổ trưởng khu phố. D. Nguồn tin từ các trang báo trên mạng. Câu 28: Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ? A. Vào nhóm đó mà không cần biết gì B. Chấp nhận lời mồi vì có các bạn của mình C. Hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không D. Chấp nhận và rủ thêm bạn cùng vào
  15. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). a. Em hãy nêu các bước để tìm kiếm thông tin về những thiệt hại do cơn bão số 3 năm 2024 gây ra với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất? b. Em hãy nêu ít nhất hai cách để phân biệt thông tin đó là thật hay giả? Câu 30 (1,0 điểm). Cho tình huống sau: “Hà đọc báo thấy có một bài văn rất hay. Hà dùng điện thoại di động chụp lại bài văn đó và gửi cho Bình. Bình sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm” . Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống trên và nêu cách xử lí tình huống? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………… …………………………………..……………………………………………………………………………………………………..………………………… …………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………… …………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……........ ....................................................................................…………………………………..……………………………………………… ……………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……..… ……………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………...………… ………………………………………………………………………………………………………………………………..............…...…………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………..…...……………………………………………………….… ……………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………… ………………………………...……………………………………………………………………………………………………………….………………..... ………………………………………………………………………………………………………………………………...………….……………………….. ……………………………………………………………………………………………...………………………………………..……………………………. …………………………………………………………...……………………………………………………………………..…………………………………. ………………………...………………………………………………………………………………………………….……………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………...............................................................
  16. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 ĐỀ 04 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965. Câu 2: Đây là hình ảnh của? A. Bàn phím hiển thị số B. Máy tính cơ khí C. Máy tính điện tử D. Bàn phím. Câu 3: Thông tin số không có những đặc điểm chính nào? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Dễ dàng được nhân bản và lan truyền và dễ xóa bỏ hoàn toàn D. Có thể truy cập ở bất cứ nơi nào có mạng Internet. Câu 4: Máy tính trong dự án của Babbage không có đặc điểm nào? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Có tốc độ xử lí cực nhanh C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Nhỏ gọn, thông minh, nhiều chức năng. Câu 5: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. 5000 năm trước Công nguyên B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên C. 2000 năm sau Công nguyên D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên Câu 6: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ …. trong câu sau: “Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử ……… của máy tính điện tử’’. A. ra đời B. sử dụng C. phát triển D. tiêu thụ Câu 8: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1940. C. Năm thế hệ máy tính đều có chức năng như nhau: nhỏ gọn, đa dạng chức năng… D. Càng về sau các máy tính càng nhỏ, gọn, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ xử lí lớn. Câu 10: Internet là A. nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí thông qua các thiết bị, phương tiện kĩ thuật số. Câu 11: Thông tin số là
  17. A. nguồn thông tin khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. thông tin được mã hóa thành dãy bit được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh… để lan truyền, trao đổi trong môi trường kĩ thuật số. Câu 12: Thông tin đáng tin cậy có thể là A. thông tin có pháp lý rõ ràng, được kiểm chứng. B. thông tin thiếu kiểm chứng. C. thông tin không trung thực, lừa dối. D. thông tin đồn thổi, truyền miệng. Câu 13: Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của A. giáo dục B. công nghệ máy tính C. Y tế D. quốc phòng Câu 14: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,....... A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 15: Đây là hình ảnh của A. chiếc máy tính cơ khí B. bàn phím số C. máy tính điện - cơ D. máy tính điện tử. Câu 16: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 17: Nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra chiếc máy tính cơ học Pascaline năm nào? A. 1640 B. 1642 C. 1644 D. 1646 Câu 18: Biểu hiện không bị vi phạm đạo đức, pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số là A. quay phim trong rạp chiếu phim B. chụp ảnh ở nơi không cho phép C. ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện D. đăng hình của bạn khi có sự đồng ý của bạn Câu 19: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu A. thông tin ít dữ liệu B. người đó in ra và gửi đi D. người quản lý thông tin đó cho phép D. được gửi qua đường bưu điện. Câu 20: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Yahoo. D. Facebook. Câu 21: Để tìm kiếm các bức ảnh về cảnh đẹp Măng Đen ở Kon Tum em nên sử dụng phần mềm ứng dụng nào trên máy tính? A. Word B. Excel C. Cốc cốc D. Power Point Câu 22: Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ? A. Vào nhóm đó mà không cần biết gì B. Chấp nhận lời mồi vì có các bạn của mình C. Hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không D. Chấp nhận và rủ thêm bạn cùng vào Câu 23: Để tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19, em có thể tìm thông tin ở đâu để có độ tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ tổ trưởng khu phố. B. Nguồn tin từ Bộ Y tế.
  18. C. Nguồn tin từ Facebook. D. Nguồn tin từ các trang báo trên mạng. Câu 24: Thông tin đáng tin cậy giúp em A. đưa ra kết luận, hành động đúng. B. có thể dễ dàng phát tán trên mạng. C. được mọi người lắng nghe D. làm những gì mình thích. Câu 25: Điều gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không? A. Sự chính xác của thông tin B. Thông tin mang tính sự kiện C. Thời điểm công bố thông tin D. Được mọi người chia sẻ nhiều. Câu 26: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “lớp vỏ Trái Đất”. B. Trái Đất. C. Lớp vỏ Trái Đất. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 28: Ứng dụng nào sau đây giúp em đăng tải hoặc xem các video trên mạng? A. Power Point B. Messenger C. Adobe Photoshop. D. Youtube.
  19. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: TIN HỌC, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (2,0 điểm). a. Em hãy nêu các bước để tìm kiếm thông tin về những thiệt hại do cơn bão số 3 năm 2024 gây ra với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất? b. Em hãy nêu ít nhất hai cách để phân biệt thông tin đó là thật hay giả? Câu 30 (1,0 điểm). Cho tình huống sau: “Hà đọc báo thấy có một bài văn rất hay. Hà dùng điện thoại di động chụp lại bài văn đó và gửi cho Bình. Bình sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm” . Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống trên và nêu cách xử lí tình huống? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………….. ……………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………….. ……………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………. ……………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………….. ……………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……..... .......................................................................................…………………………………..…………………………………………….. ………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………...……… …………………………………………………………………………………………………………………………………..............…...………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..…...……………………………………………………….… ……………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………… ………………………………...……………………………………………………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………...………….……………………….. ……………………………………………………………………………………………...………………………………………..……………………………. …………………………………………………………...……………………………………………………………………..…………………………………. ………………………...………………………………………………………………………………………………….……………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………..................................................................... …………………………………………………………………………………………………….....................................................................
  20. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (7,0điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 1 B D B C C B A A D B A D D A Đề 2 C C A B D A B D C D B B A D Đề 3 A D D A C B A C B D C C C D Đề 4 C A C D B C C B A A D A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đề 1 C C A B A A A D C B C C D C Đề 2 D A C A C C B A D C D B C A Đề 3 B B A C A A C B A D B D A C Đề 4 A D B D C B C C B A A A B D II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 29 B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ tìm kiếm (Chẳng hạn: 0,5 google.com.vn); B2. Trên khung tìm kiếm, nhập từ khóa: “Những thiệt hại do cơn bão 0,5 số 3 năm 2024 gây ra” và bấm Enter để tìm kiếm. b. Có thể là: Để phân biệt thông tin đó là thật hay giả em có thể: - Xác định nguồn thông tin đó có đáng tin cậy không, có trung thực hay 0,5 lừa dối bằng cách truy cập vào các trang chủ của các tổ chức có thẩm quyền và uy tín. - Kiểm tra xem những thông tin của các bài viết đó nêu ra chứng cứ rõ 0,5 ràng và tin cậy không. Hoặc: - Phải đánh giá được tính thời sự của thông tin: Xem thông tin đó được cập nhật vào thời điểm nào có ý nghĩa hay đã lỗi thời… HS có thể đưa ra nhiều ý khác nhau nhưng đúng về bản chất vẫn cho điểm tối đa 30 - Hành động vi phạm là: + Hà chụp ảnh bài văn và gửi cho bạn. 0,25 + Bình sao chép bài văn thành của mình để nộp cho cô giáo chấm điểm. 0,25 - Xử lí: Khuyên nhủ, phân tích cho các bạn làm như vậy là vi phạm 0,5 bản quyền và vi phạm đạo đức.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2