
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy
lượt xem 1
download

Muốn đạt điểm cao? Đừng bỏ qua tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy”! Đây là bí quyết giúp bạn củng cố kiến thức, luyện tập tư duy giải bài và nắm vững phương pháp làm bài hiệu quả. Chúc bạn chinh phục kỳ thi với kết quả tốt nhất!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy
- UBND HUYỆN LỆ THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA NHÓM BỘ MÔN TIN HỌC VIỆTNAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TIẾT 8 MÔN: TIN HỌC 8 * Ngày kiểm tra: Lớp 8, ngày ........... I. MA TRẬN KIỂM TRA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội T Chương/ch dung/đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % T ủ đề n vị kiến cao điểm thức TNK T TNK T TNK T TNK T Q L Q L Q L Q L Sơ lược 3.0 đ Chủ đề A. về lịch (30%) 1 Máy tính sử phát 8 4 và cộng triển máy đồng tính (30%) Chủ đề C. 1. Đặc 3.0 đ Tổ chức điểm của (30%) lưu trữ, thông tin 2 tìm kiếm 6 2 1 trong và trao đổi thông tin môi trường số (55%) 2. Thông 2.5 đ tin với (25%) giải 6 1 quyết vấn đề 3 Chủ đề D. Đạo đức 2 1 1.5 đ Đạo đức, và văn (15%) pháp luật hoá trong và văn hoá sử dụng trong môi -1-
- trường số công (15%) nghệ kĩ thuật số Tổng 14 0 14 0 3 0 0 10.0 Tỉ lệ % 35% 35% 30% 0% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % -2-
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Sơ lược về Nhận biết Chủ đề A. lịch sử – Trình bày được sơ lược 1 Máy tính phát triển lịch sử phát triển máy tính. và cộng máy tính Thông hiểu đồng 8 4 – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề C. 1. Đặc Nhận biết 6 2 1 Tổ chức điểm của – Nêu được các đặc điểm lưu trữ, thông tin của thông tin số: đa dạng, tìm kiếm được thu thập ngày càng trong môi và trao trường số nhanh và nhiều, được lưu đổi thông tin trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường -3-
- số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông Thông hiểu tin với giải – Xác định được lợi ích quyết vấn của thông tin tìm được đề trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. 6 1 Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề D. Đạo đức Thông hiểu Đạo đức, và văn hoá – Nhận biết và giải thích pháp luật trong sử được một số biểu hiện vi và văn dụng công phạm đạo đức và pháp hoá trong môi nghệ kĩ luật, biểu hiện thiếu văn trường số thuật số hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng 2 1 các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. Tổng 14 TN 14 TN 3TL 0TL Tỉ lệ % 35% 35% 30% 0% Tỉ lệ chung 70% 30% -4-
- I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án sau:. Câu 1: Máy tính đầu tiên của loài người là: A. Máy tính điện tử B. Máy tính cơ học C. Máy vi tính D. Máy tính cá nhân Câu 2: Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian: a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công cụ thủ công. A. a -> b -> c. B. b -> c -> a. C. c -> b -> a. D. c -> a -> b. Câu 3: Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A. Thực hiện phép cộng B. Thực hiện phép cộng trừ. C. Thực hiện bốn phép tính số học. D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học. Câu 4 Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Bóng bán dẫn. C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 5: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Bóng bán dẫn. B. Đèn điện tử chân không. C. Mạch tích hợp. D. Bộ vi xử lí. Câu 6: Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ đầu tiên. B. Thế hệ thứ hai. C. Thế hệ thứ ba. D. Thế hệ thứ tư. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 8: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. -5-
- B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 9: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 10: Lịch sử phát triển của máy tính điện tử gồm: A.Hai thế hệ: máy tính cơ học và máy tính điện tử. B. Ba thế hệ: máy tính cơ học; máy tính điện tử; máy tính lượng tử. C. Bốn thế hệ. D. Năm thế hệ. Câu 11: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 12: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 13: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam. Câu 14: Một trong những nhược điểm của máy tính thế hệ đầu tiên là gì? A. Chúng rất lớn. B. Chúng tiêu hao rất ít điện C. Chúng tạo ra rất ít nhiệt D. Chúng ít gặp trục trặc. Câu 15: Máy tính điện tử hỗ trợ con người trong những lĩnh vực nào ? A. Khoa học, giáo dục, kinh doanh. B. Giải trí và học tập. C. Y tế, giáo dục, quốc phòng. D. Tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội. -6-
- Câu 16: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì lí do nào sau đây? A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin. B. Máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó. C. Máy tính tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối. D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản. Câu 17: Đâu là lợi ích của việc sử dụng máy tính điện tử? A. Chơi game suốt ngày. B. Xem phim bạo lực. C. Tìm hiểu về cách chỉnh sửa ảnh. D. Mua bán thuốc lá điện tử. Câu 18: Đâu là những hoạt động học tập khi có sử dụng các thiết bị công nghệ số? A. Học sinh tiếp thu kiến thức thông qua sự truyền đạt của giáo viên B. Học sinh tìm hiểu kiến thức thông qua sách giáo khoa và sách tham khảo. C. Học hỏi từ bạn bè. D. Học mọi lúc mọi nơi. Câu 19: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 20: Thông tin có nội dung xấu là gì? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện. B. Thông tin kích động bạo lực. C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên. Câu 21: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 22: Đâu không phải là cách xác định thông tin đáng tin cậy trong môi trường số? A. Kiểm tra nguồn thông tin B. Phân biệt ý kiến với sự kiện C. Tất cả các thông tin trên Internet đều chính xác tuyệt đối. D. Đánh giá tính thời sự của thông tin. Câu 23: Xác định thông tin đúng sẽ giúp em: -7-
- A. Đưa ra những quyết định đúng đắn. B. Đưa ra những quyết định thiếu chính xác. C. Đưa ra những quyết định theo cảm tính. D. Đưa ra những hành động sai lầm. Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không dùng để thu thập thông từ người sử dụng? A. Facebook. B. Zalo C. Google. D. Powerpoint. Câu 25: Theo em, thông tin từ nguồn nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Thông tin từ website trường học. B. Thông tin từ blog. C. Thông tin từ mạng xã hội. D. Thông tin từ một bạn mới quen trên Facebook. Câu 26: Khi thấy một trang web quảng cáo sản phẩm mà em rất thích. Em sẽ làm gì? A. Đặt mua ngay. B. Giới thiệu cho bạn bè để mua cùng. C. Tìm hiểu thông tin về sản phẩm và nhà cung cấp trước khi quyết định mua. D. Mặc cả để mua được giá rẻ. Câu 27: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện? C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 28: Hành động nào chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Bẻ khóa sử dụng phần mềm có bản quyền B. Tải phần mềm diệt vi rút có bản quyền. C. Đăng ảnh của một người bạn thân khi được sự cho phép của bạn. D. Xem phim thiếu nhi trên mạng. II. PHẦN THỰC HÀNH Câu 1. (1 điểm) - Em hãy tìm kiếm trên internet thông tin về Đại tướng Võ Nguyên Giáp. - Sao chép thông tin em tìm kiếm được vào phần mềm soạn thảo văn bản và lưu tệp với tên ktgk1_cau1.docx - Gửi tệp đã lưu qua email: baoxuyenc2ht@gmail.com Câu 2. (1 điểm) - Em hãy tìm kiếm và khai thác tư liệu trong môi trường số (tìm kiếm ít nhất 3 trang web) về chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. (0.5đ) - Đánh giá những thông tin tìm được thông qua kết quả tìm kiếm.(0.5đ) + Thông tin có phù hợp với chủ đề không: tìm các tư liệu chính xác khẳng định Hoàng Sa và trường Sa thuộc nước Việt Nam -8-
- + Nguồn tin có đáng tin cậy không: dựa vào nguồn tin nào. Câu 3. (1 điểm) Em hãy tạo một sản phẩm số với chủ đề về: Lễ hội đua thuyền truyền thống trên sông Kiến Giang Yêu cầu: - Chọn phần mềm tạo sản phẩm số : PowerPoint - Nội dung: bao gồm phần giới thiệu nét đẹp văn hóa đọc đáo và hình ảnh minh họa cho Lễ hội. Tạo ít nhất 5 trang chiếu. - Trình bày nội dung logic, cân đối về kênh chữ và kênh hình. - Đảm bảo sản phẩm thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. MÃ ĐỀ : 02 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án sau:. Câu 1: Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian: a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công cụ thủ công. A. a -> b -> c. B. b -> c -> a. C. c -> b -> a. D. c -> a -> b. Câu 2: Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A. Thực hiện phép cộng B. Thực hiện phép cộng trừ. C. Thực hiện bốn phép tính số học. D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học. Câu 3: Máy tính đầu tiên của loài người là: A) Máy tính điện tử B) Máy tính cơ học C) Máy vi tính D) Máy tính cá nhân Câu 4 Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không.B. Bóng bán dẫn. C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 5: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Bóng bán dẫn. B. Đèn điện tử chân không. C. Mạch tích hợp. D. Bộ vi xử lí. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A) Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B) Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C) Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D) Có thể truy cập từ xa. Câu 7: Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ đầu tiên. B. Thế hệ thứ hai. C. Thế hệ thứ ba. D. Thế hệ thứ tư. Câu 8: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 9: Lịch sử phát triển của máy tính điện tử gồm: -9-
- A) Hai thế hệ: máy tính cơ học và máy tính điện tử. B) Ba thế hệ: máy tính cơ học; máy tính điện tử; máy tính lượng tử. C) Bốn thế hệ. D) Năm thế hệ. Câu 10: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 11: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 12: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 13: Những nhược điểm của máy tính thế hệ đầu tiên là gì? A. Chúng rất lớn. B. Chúng tiêu hao rất ít điện C. Chúng tạo ra rất ít nhiệt. D. Chúng ít gặp trục trặc. Câu 14: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam. Câu 15: Máy tính điện tử hỗ trợ con người trong những lĩnh vực nào ? A. Khoa học, giáo dục, kinh doanh. B.Giải trí và học tập. C.Y tế, giáo dục, quốc phòng. D.Tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội. Câu 16: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì lí do nào sau đây? A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin. B. Máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó. C. Máy tính tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối. D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản. Câu 17: Đâu là lợi ích của việc sử dụng máy tính điện tử? A. Chơi game suốt ngày. B. Xem phim bạo lực. C. Tìm hiểu về cách chỉnh sửa ảnh. D. Mua bán thuốc lá điện tử. Câu 18: Đâu là những hoạt động học tập khi có sử dụng các thiết bị công nghệ số? -10-
- A. Học sinh tiếp thu kiến thức thông qua sự truyền đạt của giáo viên B. Học sinh tìm hiểu kiến thức thông qua sách giáo khoa và sách tham khảo. C. Học hỏi từ bạn bè. D. Học mọi lúc mọi nơi. Câu 19: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 20: Thông tin có nội dung xấu là gì? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện. B. Thông tin kích động bạo lực. C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên. Câu 21: Đâu không phải là cách xác định thông tin đáng tin cậy trong môi trường số? A. Kiểm tra nguồn thông tin B. Phân biệt ý kiến với sự kiện C. Tất cả các thông tin trên Internet đều chính xác tuyệt đối. D. Đánh giá tính thời sự của thông tin. Câu 22: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 23: Xác định thông tin đúng sẽ giúp em: A. Đưa ra những quyết định đúng đắn. B. Đưa ra những quyết định thiếu chính xác. C. Đưa ra những quyết định theo cảm tính. D. Đưa ra những hành động sai lầm. Câu 24: Theo em, thông tin từ nguồn nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Thông tin từ website trường học. B. Thông tin từ blog. C.Thông tin từ mạng xã hội. D. Thông tin từ một bạn mới quen trên Facebook. Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không dùng để thu thập thông từ người sử dụng? E. Facebook. B. Zalo C. Google. D. Powerpoint. Câu 26: Khi thấy một trang web quảng cáo sản phẩm mà em rất thích. Em sẽ làm gì? A. Đặt mua ngay. B. Giới thiệu cho bạn bè để mua cùng. C. Tìm hiểu thông tin về sản phẩm và nhà cung cấp trước khi quyết định mua. D. Mặc cả để mua được giá rẻ. Câu 27: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. -11-
- B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện? C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 28: Hành động nào chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Bẻ khóa sử dụng phần mềm có bản quyền B. Tải phần mềm diệt vi rút có bản quyền. C. Đăng ảnh của một người bạn thân khi được sự cho phép của bạn. D. Xem phim thiếu nhi trên mạng. II. PHẦN THỰC HÀNH Câu 1. (1 điểm) - Em hãy tìm kiếm trên internet thông tin về Đại tướng Võ Nguyên Giáp. - Sao chép thông tin em tìm kiếm được vào phần mềm soạn thảo văn bản và lưu tệp với tên ktgk1_cau1.docx - Gửi tệp đã lưu qua email: baoxuyenc2ht@gmail.com Câu 2. (1 điểm) - Em hãy tìm kiếm và khai thác tư liệu trong môi trường số (tìm kiếm ít nhất 3 trang web) về chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. (0.5đ) - Đánh giá những thông tin tìm được thông qua kết quả tìm kiếm.(0.5đ) + Thông tin có phù hợp với chủ đề không: tìm các tư liệu chính xác khẳng định Hoàng Sa và trường Sa thuộc nước Việt Nam + Nguồn tin có đáng tin cậy không: dựa vào nguồn tin nào. Câu 3. (1 điểm) Em hãy tạo một sản phẩm số với chủ đề về: Lễ hội đua thuyền truyền thống trên sông Kiến Giang Yêu cầu: - Chọn phần mềm tạo sản phẩm số : PowerPoint - Nội dung: bao gồm phần giới thiệu nét đẹp văn hóa đọc đáo và hình ảnh minh họa cho Lễ hội. Tạo ít nhất 5 trang chiếu. - Trình bày nội dung logic, cân đối về kênh chữ và kênh hình. - Đảm bảo sản phẩm thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIN HỌC 8 Mã đề 01 I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C D A C C B D D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B C A D A C D D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 B C A D A C C A -12-
- II.Phần Thực hành Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1. - HS sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin về Đại 0.5đ (1 điểm) tướng Võ Nguyên Giáp. - Sao chép thông tin em tìm kiếm được vào phần mềm soạn 0.25đ thảo văn bản và lưu tệp với tên ktgk1_cau1.docx - Gửi tệp đã lưu qua email: baoxuyenc2ht@gmail.com 0.25đ Câu 2: - HS vào ít nhất 3 trang web để tìm kiếm thông tin. (1 điểm) (trang web tham khảo: 0.5đ https://www.camau.gov.vn/ https://dangcongsan.vn/ http://tapchiqptd.vn/ - HS đánh giá được nội dung tìm kiếm đúng với chủ đề cụ 0.25đ thể tìm được những căn cứ để khẳng định Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền Việt Nam như: bản đồ; văn bản lịch sử nước Việt Nam; Các tư liệu nước ngoài. - HS xác định được nguồn tin chính xác trên các trang web 0.25đ chính thống như trang web https://www.camau.gov.vn/ Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau,.. Sản phẩm số đảm bảo các tiêu chí sau: - Chọn phần mềm tạo sản phẩm số : PowerPoint 0.2đ Câu 3. - Nội dung chính bao gồm: (1 điểm) + Có trang tiêu đề: giới thiệu chủ đề. 0.4đ + Các trang nội dung: giới thiệu nét đẹp văn hóa đọc đáo dưới dạng văn bản và kèm theo hình ảnh minh họa cho Lễ hội. - Trình bày nội dung logic, cân đối về kênh chữ và kênh 0.2đ hình. - Đảm bảo sản phẩm thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và 0.2đ không vi phạm pháp luật. Mã đề 02 I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D B A C B C D D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B A C D A C D D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 C B A A D C C A -13-
- II.Phần Thực hành Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1. - HS sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin về Đại 0.5đ (1 điểm) tướng Võ Nguyên Giáp. - Sao chép thông tin em tìm kiếm được vào phần mềm soạn 0.25đ thảo văn bản và lưu tệp với tên ktgk1_cau1.docx - Gửi tệp đã lưu qua email: baoxuyenc2ht@gmail.com 0.25đ Câu 2: - HS vào ít nhất 3 trang web để tìm kiếm thông tin. (1 điểm) (trang web tham khảo: 0.5đ https://www.camau.gov.vn/ https://dangcongsan.vn/ http://tapchiqptd.vn/ - HS đánh giá được nội dung tìm kiếm đúng với chủ đề cụ 0.25đ thể tìm được những căn cứ để khẳng định Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền Việt Nam như: bản đồ; văn bản lịch sử nước Việt Nam; Các tư liệu nước ngoài. - HS xác định được nguồn tin chính xác trên các trang web 0.25đ chính thống như trang web https://www.camau.gov.vn/ Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau,.. Sản phẩm số đảm bảo các tiêu chí sau: - Chọn phần mềm tạo sản phẩm số : PowerPoint 0.2đ Câu 3. - Nội dung chính bao gồm: (1 điểm) + Có trang tiêu đề: giới thiệu chủ đề. 0.4đ + Các trang nội dung: giới thiệu nét đẹp văn hóa đọc đáo dưới dạng văn bản và kèm theo hình ảnh minh họa cho Lễ hội. - Trình bày nội dung logic, cân đối về kênh chữ và kênh 0.2đ hình. - Đảm bảo sản phẩm thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và 0.2đ không vi phạm pháp luật. -14-

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
696 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
454 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
603 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
609 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
446 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
372 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
