intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TIN HỌC - LỚP 8 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Mức độ TT Chương dung/đơ nhận / n vị thức Nhận Thông Vận Vận Tổng chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng cao thức % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Sơ lược 1. Máy về lịch 3TN 2TN 25% 1 tính và sử phát 1,5đ 1,0đ 2,5đ cộng triển đồng máy tính 2 Chủ đề Đặc 2. Tổ điểm chức của lưu trữ, thông 2TN 1TL 20% tìm tin trong 1,0đ 1,0đ 2,0đ kiếm và môi trao đổi trường thông số tin Thông 1TL 1TL 30% tin với 2,0đ 1,0đ 3,0đ
  2. Nội Mức độ TT Chương dung/đơ nhận / n vị thức Nhận Thông Vận Vận Tổng chủ đề kiến % điểm biết hiểu dụng dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL giải quyết vấn đề Chủ đề Đạo đức 3. Đạo và văn đức, hoá pháp trong sử luật và dụng 3TN 1TL 25% 3 văn hóa công 1,5đ 1,0đ 2,5đ trong nghệ kĩ môi thuật số trường số Câu 8TN 2TN 2TL 1TL 1TL 14câu Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% Đối với HSKT không yêu cầu thực hiện phần vận dụng, vận dụng cao. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  3. Chươn Nội Số câu hỏi theo g/ dung/ mức độ nhận TT Chủ Đơn vị thức Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụnn kiế g Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Nhận biết Máy tính và – Trình bày cộng đồng được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu Sơ lược về – Nêu được ví lịch sử phát 3TN 2TN dụ cho thấy sự triển máy tính phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề 2. Tổ Đặc điểm của Nhận biết 2TN 1TL chức lưu trữ, thông tin – Nêu được tìm kiếm và trong môi các đặc điểm trao đổi trường số của thông tin thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng
  4. Chươn Nội Số câu hỏi theo g/ dung/ mức độ nhận TT Chủ Đơn vị thức Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụnn kiế g Vận dụng cao khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ
  5. Chươn Nội Số câu hỏi theo g/ dung/ mức độ nhận TT Chủ Đơn vị thức Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụnn kiế g Vận dụng cao sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông tin với Thông hiểu 1TL 1TL giải quyết vấn – Xác định đề được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động
  6. Chươn Nội Số câu hỏi theo g/ dung/ mức độ nhận TT Chủ Đơn vị thức Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụnn kiế g Vận dụng cao tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Chủ đề 3. Đạo đức và Thông hiểu 3TN 1TL Đạo đức, văn hoá trong – Nhận biết và pháp luật và sử dụng công giải thích văn hóa nghệ kĩ thuật được một số trong môi số biểu hiện vi trường số phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi
  7. Chươn Nội Số câu hỏi theo g/ dung/ mức độ nhận TT Chủ Đơn vị thức Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụnn kiế g Vận dụng cao phạm bản quyền, ... Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. Tổng 2TN, 8TN 1TL 2TL Đối với HSKT không yêu cầu thực hiện phần vận dụng, vận dụng cao.
  8. III. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Lê Văn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tám NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN TIN HỌC - LỚP: 8/…. ………………………… … (PHẦN LÍ THUYẾT) Đề gồm 03 trang - thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính để bàn B. Sử dụng máy tính cầm tay C. Sử dụng 10 ngón tay D. Sử dụng điện thoại Câu 2. Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra? A. Charles Babbage B. John Mauchly C. J. Presper Eckert D. Blaise Pascal Câu 3. Từ khi máy tính ra đời đến nay, máy tính điện tử có mấy thế hệ? A. Hai thế hệ B. Ba thế hệ C. Năm thế hệ D. Bốn thế hệ Câu 4. Máy tính đã thay đổi giúp con người theo những cách nào dưới đây? A. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. B. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, không giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, không hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. C. Những thiết bị không nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, không giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, không hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. D. Những thiết bị nhỏ gọn có thể nhưng không theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, không hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. Câu 5. Những phát biểu sau đây là sai? 1. Kể từ khi ra đời, máy tính nói riêng và Tin học nói chung đã tác động mạnh mẽ, rộng khắp đến xã hội loài người.
  9. 2. Máy tính làm thay đổi cách thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, chia sẻ thông tin. 3. Các thiết bị thông minh không phải là thành phần của hệ thống thông minh. 4. Trong nông nghiệp, hệ thống thông minh cho phép tự động thực hiện việc chăm sóc phù hợp với từng thời kì phát triển của cây trồng, vật nuôi. 5. Trong công nghiệp, đã xuất hiện những nhà máy thông minh được tự động hóa hoàn toàn, không có công nhân làm việc trong nhà máy. 6. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức đã, đang và sẽ mang lại nhiều thay đổi to lớn hơn nữa cho xã hội loài người. 7. Yếu tố quan trọng nhất trong kinh tế tri thức là các hệ thống máy tính. A. 2, 3. B. 3, 5. C. 3, 7. D. 5, 6. Câu 6. Thông tin kĩ thuật số là gì ? A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 7. Câu “Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết” là mô tả của yếu tố nào? A. Tính bản quyền. B. Độ tin cậy. C. Tác giả. D. Cập nhật Câu 8. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 9. Những hành vi nào biểu hiện vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Nghe một bản nhạc trên Youtube B. Quay phim trong rạp chiếu phim, chụp ảnh ở nơi không cho phép C. Quay phim, chụp ảnh bài tập bản thân đã làm chia sẻ cho các bạn trong nhóm lớp. D. Xem thông tin thời sự trên VTV1 và kể cho các bạn nghe. Câu 10. Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thanh nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) A. PHẦN LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng thời điểm công bố thông tin rất quan trọng. Em có đồng ý với ý kiến này không? Tại sao?
  10. Câu 12. (1,0 điểm) Cho tình huống sau: Bạn Hồng mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Hồng dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. a) Theo em thì bạn Hồng có vi phạm không? Nếu có thì bạn Hồng đã vi phạm gì? b) Nếu em là bạn đi xem phim cùng với Hồng, em sẽ làm gì? B. PHÂN THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Trường THCS Lê Văn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tám NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN TIN HỌC - LỚP: 8/…. ………………………… … (PHẦN THỰC HÀNH) Đề gồm 01 trang - thời gian làm bài 25 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô: Đề tài 1: Bạo lực học đường. Cho dàn ý sau: 1. Giới thiệu về bạo lực học đường 2. Khái niệm về bạo lực học đường 3. Tình trạng bạo lực học đường hiện nay 4. Tài liệu tham khảo. Câu 13. (2,0 điểm) Học sinh tìm kiếm thông tin bằng văn bản, hình ảnh trên internet Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện bài trình chiếu điện tử bằng thông tin tìm kiếm được ở câu 13 với dàn ý trên. Trường THCS Lê Văn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tám NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN TIN HỌC - LỚP: 8/…. ………………………… … (PHẦN THỰC HÀNH) Đề gồm 01 trang - thời gian làm bài 25 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô:
  11. Đề tài 2: Năng lượng gió. Cho dàn ý sau: 1. Giới thiệu về năng lượng gió 2. Khái niệm về năng lượng gió 3. Tình trạng sử dụng năng lượng gió hiện nay 4. Tài liệu tham khảo. Câu 13. (2,0 điểm) Học sinh tìm kiếm thông tin bằng văn bản, hình ảnh trên internet Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện bài trình chiếu điện tử bằng thông tin tìm kiếm được ở câu 13 với dàn ý trên. Trường THCS Lê Văn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tám NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN TIN HỌC - LỚP: 8/…. ………………………… … (PHẦN THỰC HÀNH) Đề gồm 01 trang - thời gian làm bài 25 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô: Đề tài 3: Năng lượng mặt trời. Cho dàn ý sau: 1. Giới thiệu về năng lượng mặt trời 2. Khái niệm về năng lượng mặt trời 3. Tình trạng sử dụng năng lượng mặt trời hiện nay 4. Tài liệu tham khảo. Câu 13. (2,0 điểm) Học sinh tìm kiếm thông tin bằng văn bản, hình ảnh trên internet Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện bài trình chiếu điện tử bằng thông tin tìm kiếm được ở câu 13 với dàn ý trên. Trường THCS Lê Văn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tám NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN TIN HỌC - LỚP: 8/…. ………………………… … (PHẦN THỰC HÀNH) Đề gồm 01 trang - thời gian làm bài 25 phút (không kể thời gian giao đề)
  12. ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô: Đề tài 4: Năng lượng thủy điện. Cho dàn ý sau: 1. Giới thiệu về năng lượng thủy điện 2. Khái niệm về năng lượng thủy điện 3. Tình trạng sử dụng năng lượng thủy điện hiện nay 4. Tài liệu tham khảo. Câu 13. (2,0 điểm) Học sinh tìm kiếm thông tin bằng văn bản, hình ảnh trên internet Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện bài trình chiếu điện tử bằng thông tin tìm kiếm được ở câu 13 với dàn ý trên.
  13. Trường THCS Lê Văn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tám NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN TIN HỌC - LỚP: 8/…. ………………………… … (DÀNH RIÊNG CHO HSKT) Đề gồm 03 trang - thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô: TRẮC NGHIỆM: (10,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính để bàn B. Sử dụng máy tính cầm tay C. Sử dụng 10 ngón tay D. Sử dụng điện thoại Câu 2. Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra? A. Charles Babbage B. John Mauchly C. J. Presper Eckert D. Blaise Pascal Câu 3. Từ khi máy tính ra đời đến nay, máy tính điện tử có mấy thế hệ? A. Hai thế hệ B. Ba thế hệ C. Năm thế hệ D. Bốn thế hệ Câu 4. Máy tính đã thay đổi giúp con người theo những cách nào dưới đây? A. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. B. Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, không giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, không hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. C. Những thiết bị không nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, không giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, không hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. D. Những thiết bị nhỏ gọn có thể nhưng không theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý, giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi, không hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ.. Câu 5. Những phát biểu sau đây là sai? 1. Kể từ khi ra đời, máy tính nói riêng và Tin học nói chung đã tác động mạnh mẽ, rộng khắp đến xã hội loài người. 2. Máy tính làm thay đổi cách thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, chia sẻ thông tin.
  14. 3. Các thiết bị thông minh không phải là thành phần của hệ thống thông minh. 4. Trong nông nghiệp, hệ thống thông minh cho phép tự động thực hiện việc chăm sóc phù hợp với từng thời kì phát triển của cây trồng, vật nuôi. 5. Trong công nghiệp, đã xuất hiện những nhà máy thông minh được tự động hóa hoàn toàn, không có công nhân làm việc trong nhà máy. 6. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức đã, đang và sẽ mang lại nhiều thay đổi to lớn hơn nữa cho xã hội loài người. 7. Yếu tố quan trọng nhất trong kinh tế tri thức là các hệ thống máy tính. A. 2, 3. B. 3, 5. C. 3, 7. D. 5, 6. Câu 6. Thông tin kĩ thuật số là gì ? A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 7. Câu “Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết” là mô tả của yếu tố nào? A. Tính bản quyền. B. Độ tin cậy. C. Tác giả. D. Cập nhật Câu 8. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 9. Những hành vi nào biểu hiện vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Nghe một bản nhạc trên Youtube B. Quay phim trong rạp chiếu phim, chụp ảnh ở nơi không cho phép C. Quay phim, chụp ảnh bài tập bản thân đã làm chia sẻ cho các bạn trong nhóm lớp. D. Xem thông tin thời sự trên VTV1 và kể cho các bạn nghe. Câu 10. Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thanh nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại.
  15. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C A C D B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) A. PHẦN LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) - (0,25 điểm) Em đồng ý với ý kiến này - (0,75 điểm) Vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời. Ví dụ, nội dung những trang web đã lâu không được cập nhật thường có độ tin cậy thấp. Câu 12. a) (0,5 điểm) - Hành vi của bạn Hồng có vi phạm - Hành vi quay phim trong rạp chiếu phim là hành vi vi phạm bản quyền. b) (0,5 điểm) Em sẽ nhắc nhở, yêu cầu bạn Hồng dừng việc livestream lại vì bạn đã vi phạm quy định của rạp chiếu, nếu bị phát hiện sẽ bị xử phạt. B. PHẦN THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) - (1,0 điểm) Tìm kiếm thông tin văn bản phù hợp với đề tài theo yêu cầu của dàn ý. - (1,0 điểm) Tìm kiếm thông tin hình ảnh phù hợp với đề tài theo yêu cầu của dàn ý. Câu 14. (1,0 điểm) - (0,5 điểm) Thực hiện được bài trình chiếu với yêu cầu 1, 2, 3 trong dàn ý. - (0,5 điểm) Thực hiện được bài trình chiếu với yêu cầu 4 trong dàn ý. ĐỐI VỚI HSKT TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm) Mỗi câu đúng được ghi 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C A C D B A B C Tiên Phong, ngày ….tháng … năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI GIỚI THIỆU
  16. Bùi Thị Ly DUYỆT CỦA BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2