Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm – mỗi câu 0.25 điểm) Câu 1: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm đều đúng. Câu 2: Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A.Có thể tính toán ngoài bốn phép tính số học B.Thực hiện phép trừ C.Thực hiện bốn phép tính số học D.Thực hiện phép cộng Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 4: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 5: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. Hình thành, phát triển xã hội thông tin B. Nông nghiệp, công nghiệp thông minh C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học? A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử. B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử. D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử. Câu 7: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra? A. Blaise Pascal B. Charles Babbage C. John Mauchly D. J. Presper Eckert Câu 8: Đây là hình ảnh của?
- A. chiếc máy tính cơ khí B. bàn phím số C. máy tính điện - cơ D. Đáp án khác Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974 B. 1990 – nay C. 1945 – 1955 D. 1955 – 1965 Câu 10: Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:…… Lựa chọn phương án giải thích sai? A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI). B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng. C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính. Câu 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974 B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989 D. 1955 – 1965. Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. Câu 14: Internet là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
- B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào? Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. A. tính bản quyền B. tác giả C. độ tin cậy D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm: A. tác giả, nguồn thông tin B. mục đích, tính cập nhật của bài viết C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết D. Cả 3 yếu tố. Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì? A. Đưa ra kết luận đúng B. Quyết định hành động đúng C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 21: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. C. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí. D. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. Câu 22: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể. Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em gõ từ khóa theo cách nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. vỏ Trái Đất. C. lớp vỏ Trái Đất D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin B. dãy bít. C. số thập phân D. các kí tự. Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. dãy bít đáng tin cậy hơn.
- B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn. C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với ngôn ngữ máy (hai kí hiệu 0 và 1). Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là A. dung lượng nhớ B. khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ D. năng lực nhớ. Câu 27: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm " chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây? A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo D. Cả 3 đáp án trên Câu 28: Theo nguyên lý " chương trình được lưu trữ" thì cấu tạo của máy tính không có? A. Thiết bị vào, ra B. Bộ xử lý C. Bộ nhớ D. Con chuột -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 29: Với chủ đề: Tìm hiểu về Đấu trường Toán học , em hãy thực hiện các yêu cầu sau: a. Tìm kiếm và mở Website của Đấu trường Toán học (1.0 điểm) b. Tìm và đọc thể lệ cuộc thi trên (1.0 điểm) c. Lưu lịch mở các vòng thi về máy tính (1.0 điểm) -----------HẾT -----------
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm – mỗi câu 0.25 điểm) Câu 1: Theo nguyên lý " chương trình được lưu trữ" thì cấu tạo của máy tính không có? A. Thiết bị vào, ra B. Bộ xử lý C. Bộ nhớ D. Con chuột Câu 2: Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A.Có thể tính toán ngoài bốn phép tính số học B.Thực hiện phép trừ C.Thực hiện bốn phép tính số học D.Thực hiện phép cộng Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 4: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 5: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. hình thành, phát triển xã hội thông tin B. nông nghiệp, công nghiệp thông minh C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học? A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử. B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử. D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử. Câu 7: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra? A. Blaise Pascal B. Charles Babbage C. John Mauchly D. J. Presper Eckert Câu 8: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974 B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989 D. 1955 – 1965.
- Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974 B. 1990 – nay C. 1945 – 1955 D. 1955 – 1965 Câu 10: Lựa chọn phương án sai? Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì: A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI). B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng. C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính. Câu 12: Đây là hình ảnh của? A. chiếc máy tính cơ khí B. bàn phím số C. máy tính điện - cơ D. Đáp án khác Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. Câu 14: Internet là: A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.
- Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào? Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. A. tính bản quyền B. tác giả C. độ tin cậy D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm: A. tác giả, nguồn thông tin B. mục đích, tính cập nhật của bài viết C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết D. Cả 3 yếu tố. Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì? A. Đưa ra kết luận đúng B. Quyết định hành động đúng C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 21: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. C. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí. D. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. Câu 22: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể. Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em gõ từ khóa theo cách nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. vỏ Trái Đất. C. lớp vỏ Trái Đất D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin B. dãy bít. C. số thập phân D. các kí tự.
- Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. dãy bít đáng tin cậy hơn. B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn. C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với ngôn ngữ máy (hai kí hiệu 0 và 1). Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là A. dung lượng nhớ B. khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ D. năng lực nhớ. Câu 27: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm " chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây? A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo D. Cả 3 đáp án trên Câu 28: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. D. Cả ba đặc điểm đề đúng. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 29: Với chủ đề: Tìm hiểu về Đấu trường Toán học, em hãy thực hiện các yêu cầu sau: a. Tìm kiếm và mở Website của Đấu trường Toán học (1.0 điểm) b. Tìm và đọc thể lệ cuộc thi trên (1.0 điểm) c. Lưu lịch mở các vòng thi về máy tính (1.0 điểm) -----------HẾT -----------
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 8 GIỮA KÌ I T Chương/chủ đề N i dung/đơn v M c đ nh n th c T i n th c Nh n bi t Thông V n V n Tổng% hiểu d ng d ng điểm cao Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi 1 Chủ đề A. Bài 1: Sơ lược 8 6 35% Máy tính và về lịch sử phát TN TN (3.5đ) c ng đồng triển máy tính 2 Chủ đề C. Tổ Bài 2: Đặc điểm 6 4 25% ch c ưu trữ của thông tin TN TN (2.5đ) tìm i m v trong môi trao đổi thông trường số tin Bài 3. Thực 2 2 2 1 40% hành: Khai thác TN TN TH TH (4.0đ) thông tin số Tổng 16 (TN) 12 (TN) 2(TH) 1 (TH) T %điểm 40% 30% 20% 10% 100% (10.0đ) T chung 70% 30%
- BẢNG Đ C TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 – THỜI GIAN 45 PHÚT TT Chương/ N i M c đ đánh giá Số câu hỏi theo m c đ nh n th c Chủ đề dung/Đơn v Nh n Thông V n V n i n th c bi t hiểu d ng d ng cao 1 Chủ đề Bài 1: Sơ Nh n bi t 8TN 6TN A. Máy lược về – Trình bày được sơ lược lịch sử tính lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1 - 8) v c ng phát triển đồng máy tính Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (Câu 9-12) 2 Chủ đề Bài 2: Đặc Nh n bi t 6TN 4TN C. Tổ điểm của – Nêu được các đặc điểm của ch c thông tin thông tin số: đa dạng, được thu ưu trữ trong môi thập ngày càng nhanh và nhiều, tìm i m trường số được lưu trữ với dung lượng và trao khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá đổi nhân, có tính bản quyền, có độ thông tin cậy rất khác nhau, có các tin công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 13 – 18, 25,26) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 19 – 22) V n d ng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
- Bài 3. Thực Thông hiểu 2TN 2TN hành: – Xác định được lợi ích của Khai thác thông tin tìm được trong giải thông tin quyết vấn đề, nêu được ví dụ số minh hoạ. (Câu 23 –24) V n d ng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (Câu a,b TH) V n d ng cao - Chọn nguồn thông tin đáng tin cậy, lưu trữ, chia sẻ thông tin (Câu c TH) Tổng 16 12 TN 2 TH 1 TH TN 40% 30% 20.0% 10.0% T chung 70% 30%
- III. Đáp án – Thang điểm: I. Phần trắc nghi m khách quan (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm) MÃ ĐỀ 01: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A D C D B A A C C A B C A Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C B B D D D A C B D A D D II. Phần thực h nh : Câu 29: a. Mở đúng website Đấu trường Toán học (1điểm) b. Tìm được nội dung thể lệ cuộc thi Đấu trường Toán học (1điểm) c. Lưu đúng nội dung theo yêu cầu vào tệp trên máy tính (1điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn