intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 8 Mã đề: A (Gồm 2 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:8/...... Điểm (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính để bàn B. Sử dụng máy tính cầm tay C. Sử dụng 10 ngón tay D. Sử dụng chuột không dây Câu 2:Chiếc máy tính cơ khí đầu tiên có tên là gì? A. Pascaline. B. Babbage. C. Charle. D. Digitus. Câu 3 : Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công? A. Máy tính cơ giới hóa B. Máy tính cơ học Pascal C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động D. Máy tính khoa học Câu 4:Từ nào còn thiếu vào chỗ trống: Thế giới đang biến đổi …… nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính A. Nhanh chóng và sâu sắc B. Từ từ và sâu sắc C. Nhanh chóng và cơ bản D. Từ từ và cơ bản Câu 5: Đâu là ví dụ cho thấy sự khác nhau rõ ràng trong hoạt động học tập khi chưa có và khi có các thiết bị số hiện nay? A. Trường học khang trang hơn. B. Những quyển sách được viết ngắn gọn hơn. C. Học sinh có thể học trực tuyến. D. Số lượng học sinh đi học đông hơn. Câu 6. Đâu không phải là một trong những đặc điểm chính của thông tin số A. Dễ dàng nhân bản. B. Khó lan truyền. C. Khó bị xóa bỏ hoàn toàn. D. Có thể được truy cập từ xa nếu được phép. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 8: Trong excel địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng. A. C$1:D$11 B. $C$1: $D$11 C. C$1: $D$11 D. $C1: $D11 Câu 9: Trong excel kí hiệu của địa chỉ tuyệt đối là: A. ! B. # C. @ D. $ Câu 10: Điền vào chỗ (...). Địa chỉ ……….. không thay đổi khi sao chép công thức. A. ô B. tương đối C. tuyệt đối D. hỗn hợp II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Phần lý thuyết Câu 11 (1đ): Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Các địa điểm du lịch Quảng Nam”. Câu 12 (2 điểm). Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy? vì sao? a. Thông tin trên website có tên miền là .gov. b. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bội nhọ người khác.
  2. c. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch trên trang cá nhân của một người tự xưng làm trong cơ quan y tế. d. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ. Câu 13:(1đ) Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống dưới đây và xử lí tình huống. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì? Câu 14(1đ)Em hãy cho ví dụ về hành động chưa đúng khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số mà em biết từ đó em hãy nêu cách phòng tránh để bản thân không mắc phải. __________Hết____________ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 8 Mã đề: B (Gồm 2 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:8/….. Điểm (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên B. Hơn 1000 năm sau Công nguyên C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên D. Hơn 2000 năm trước Công nguyên Câu 2: Cho đến hiện nay, máy tính điện tử đã trải qua bao nhiêu thế hệ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính thông minh B. Máy tính hiện đại C. Máy tính khoa học D. Máy tính điện cơ Câu 4: Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi lĩnh vực giáo dục? A. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe. B. Khai thác thông tin trên Internet. C. Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển. D. Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật. Câu 5:Loại thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn? A. Thông tin có thời gian gần với thời gian em tìm kiếm thông tin B. Thông tin đã được kiểm chứng C. Nguồn thông tin không rõ ràng D. Thông tin phù hợp với nội dung trình bày Câu 6: Thông tin số là thông tin được mã hóa thành: A. Các dãy bit B. Các bức ảnh. C. Các dòng điện D. Các đoạn phim. Câu 7: Em hãy chọn phương án ghép đúng. Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........ A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 8: Trong excel địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng. A. E$1:F$11 B. $E$1: $F$11 C. E$1: $F$11 D. $E1: $F11 Câu 9: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. ! B. # C. @ D. $ Câu 10: Điền vào chỗ (...). Địa chỉ ……….. không thay đổi khi sao chép công thức. A. ô B. tương đối C. tuyệt đối D. hỗn hợp
  4. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Phần lý thuyết Câu 11 (1đ): Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” . Câu 12 (2 điểm). Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy? vì sao? a. Cá nhân đăng thông tin tuyển dụng trên nhóm có vài nghìn người tham gia. b. Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm thi vào lớp 10. c. Báo điện tử Chính phủ đưa tin Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhân Di sản thiên nhiên thế giới lần thứ hai. d. Người bán hàng ở chợ nói thịt hôm nay ngon hơn. Câu 13:(1đ) Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống dưới đây và xử lí tình huống. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Câu 14(1đ)Em hãy cho ví dụ về hành động chưa đúng khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số mà em biết từ đó em hãy nêu cách phòng tránh để bản thân không mắc phải. __________Hết____________ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2