intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT NĂM HỌC 2022 - 2023 TIẾN MÔN:TOÁN 10 Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo Mã đề 101 tên: ............................................................................ danh: ............. I.PHẦN TRẮC NHIỆM: Câu 1. Phủ định của mệnh đê là: A. B. C. D. Câu 2. Cho tập hợp Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. là số nguyên âm. B. là số nguyên tố. C. là số chia hết cho D. là số tự nhiên chẵn. Câu 4. Giá trị của là: A. B. C. 1. D. . . . Câu 5. Giá trị của biểu thức là? A. . B. C. . D. . ; Câu 6. Cho và góc x thỏa mãn 90o< x
  2. A. 2x − 3y ≤ 0. B. 2x − y > 2. C. 2x + y < 2. D. 2x − y ≤ 2. Câu 10. Cho tập hợp A = [3; 7). Hãy chọn đáp án đúng. A. A = {x ∈ ℝ | 3 ≤ x ≤ 7}. B. A = {x ∈ ℝ | 3 < x < 7}. C. A = {x ∈ ℝ | 3 ≤ x < 7}. D. A = {x ∈ ℝ | 3 < x ≤ 7}. Câu 11. Cho hệ bất phương trình . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. (3;1). B. (-2;1). C. (-3;1). D. (0;0). Câu 12. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {n ∈ ℕ| 3 < n < 8} ta được: A. A = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. A = {3; 4; 5; 6; 7}. C. A = {4; 5; 6; 7}. D. A = {4; 5; 6; 7; 8}. Câu 13. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề? A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Hôm nay là thứ mấy? C. Mệt quá ! D. Mấy giờ rồi? Câu 14. Giá trị của biếu thức P= sin135 + cos135o bằng bao nhiêu? o A. 0. B. 2. C. -1. D. 1. 2 2 Câu 15. Giá trị biểu thức sin x + cos x là: A. 2cos2x. B. 2sin2x. C. 0. D. 1. Câu 16. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D Câu 17. Mệnh đề đảo của mệnh đề là mệnh đề nào? A. B. C. D. . . . . Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh cả lớp đều thích học môn Toán”. A. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán. B. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán. C. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán. D. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán. Câu 19. Xác định tập hợp B = {3; 6; 9; 12; 15} bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. A. B = {3n | n ∈ ℕ, 1 ≤ n ≤ 5}. B. B = {n | n ∈ ℕ, 0 ≤ n ≤ 5}. Mã đề 101 Trang 1/5
  3. C. B = {3n | n ∈ ℕ, 1 < n < 5}. D. B = {n | n ⁝ 3}. Câu 20. Cho hai tập hợp A = (– ∞; – 2] và B = (– 3; 5]. Tìm mệnh đề sai. A. A ∪ B = (– ∞; 5]. B. B \ A = (– 2; 5]. C. A ∩ B = (– 3; – 2]. D. A \ B = (– ∞; – 3). Câu 21. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình: A. (– 1; 1). B. (– 1; – 1). C. (1; 1). D. (0; 1). Câu 22. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x + 2y3≥ 3. B. 4x2 + 3y > 4. C. x + y3 < 2. D. x + 2y < 6. Câu 23. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + 2y < 5? A. (4; 2). B. (0; 0). C. (2; 2). D. (1; 5). Câu 24. Cho góc thoả mãn , giá trị của là: A. B. . . C. D. . . Câu 25. Cho các tập hợp A = {x ∈ ℝ | – 5 ≤ x < 1} và B = {x ∈ ℝ | – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A ∪B A. A ∪ B = [– 5; 3]. B. A ∪ B = (– 3; 3]. C. A ∪ B = [– 5; 1). D. A ∪ B = (– 3; 1). Câu 26. Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào đúng? A. B. . . C. D. . . Câu 27. Cho tập A = {0; 1}. Tập A có bao nhiêu tập con? A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 28. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cot (180° – α) = cotα). B. sin (180° – α) = – sinα. C. cos (180° – α) = – cosα. D. tan (180° – α) = tanα. Câu 29. Miền nghiệm của hệ bất phương trìnhlà phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây? Mã đề 101 Trang 1/5
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 30. Cho tam giác có góc .Diện tích tam giác là: A. B. C. D. . . . . Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)? A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho tam giác ABC có , góc bằng . Độ dài cạnh là? Mã đề 101 Trang 1/5
  5. A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. tan α = – tan β. B. cos α = – cos β. C. sin α = sin β. D. cot α = cot β. Câu 34. Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 3x+2y > 0? A. (-2;1). B. (1;1). C. (1;-2). D. (-1;0). Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp của hai tập hợp gồm tất cả những phần tử của hai tập hợp đó. B. Hợp của hai tập hợp có thể là tập hợp rỗng. C. Giao của hai tập hợp là tập hợp gồm tất cả những phần tử chung của chúng. D. Giao của hai tập hợp có thể là tập hợp rỗng. II.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Cho hai tập hợp A=(0; 3), B = (2; 4). Xác định các tập hợp A∪B, A∩B. Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau: . o o 2 o Câu 3: Tính giá trị của biểu thức sau: P= cos60 .sin30 +cos 30 . Câu 4: Để đi từ vị trí đến vị trí , người ta phải đi qua vị trí (Hình). Biết quãng đường , và góc . Tính khoảng cách giữa hai địa điểm theo đường chim bay (làm tròn kết quả đền hàng phần mười theo đơn vị ki-lô-mét). ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1