intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 131 (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):  Câu 1: Liệt kê phần tử của tập hợp F  x   | 4x  x  3  0 là 2   3  3 A. F  1;  . B. F  1;   . C. F   . D. F  1 .  4  4 Câu 2: Điểm A  1; 4  là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ? A. 3x  y  2  0 . B. x  y  0 . C. 2 x  y  4  0. D. x  0 . Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. x  R : x 2   0 . B. x  N : x  0 . C. n  N : n 2  n . D. x  R : x 2  2  0 . Câu 4: Cho các tập hợp khác rỗng A   1;5 , B   m  1;  (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để A  B   ? A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . ˆ Câu 5: Cho tam giác ABC có AC  5cm, BC  4cm, C  30o . Diện tích S của tam giác ABC bằng 5 3 2 A. S  10 3cm 2 . B. S  cm . C. S  5 3cm 2 . D. S  5cm 2 . 2 Câu 6: Cho mệnh đề P : " x  R : x 2  x " . Mệnh đề P được phát biểu là A. Có ít nhất một số thực mà nhỏ hơn bình phương của nó. B. Mọi số thực đều có bình phương nhỏ hơn nó. C. Tất cả số thực đều nhỏ hơn bình phương của nó. D. Có ít nhất một số thực mà có bình phương nhỏ hơn nó. Câu 7: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2 x 2  3 y  0 2 x  3 y  0 2 x 2  3 y  0 4 x  y  0 A.  B.  2 C.  D.   x  3 y  2.  y  4  0. 3 y  0.  x  3 y  0. Câu 8: Cho góc  thoả mãn cos   0 . Số đo góc  thuộc khoảng nào sau đây? A. (120 0 ;180 0 ) . B. (30 0 ;80 0 ) . C. (0 0 ;45 0 ) . D. (45 0 ;90 0 ) . Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai? A. cos(180o   )  cos  . B. cot(180o   )   cot  . C. sin(180o   )  sin  . D. tan(180o   )   tan  . Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề A : “ Số 2024 chia hết cho 4 ” là A. A : “ Số 2024 là ước số của 4 ”. B. A : “ Số 2024 chia hết cho 4 ”. C. A : “ Số 2024 không chia hết cho 4 ”. D. A : “ Số 2024 là bội số của 4 ”. Câu 11: Cho các tập hợp C  0; 2; 4;6;8 ; D  1;0;1; 2;3 . Tìm C  D . A. C  D  1;1;3 . B. C  D  0;2 . C. C  D  1;0;1; 2;3; 4;6;8 . D. C  D  4;6;8 . Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề kéo theo ? Trang 1/4 - Mã đề thi 131
  2. A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. C. Số 13 là số nguyên tố. D. 2  3  0 . Câu 13: Cho định lý: “ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau”. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau. B. Điều kiện đủ để hai tam giác bằng nhau là chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để chúng có diện tích bằng nhau. Câu 14: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề ? A. Năm 2024 là năm nhuận. B. Hôm nay trời lạnh quá ! C. x  3x  4  0 . 2 D. Con thì thấp hơn cha. Câu 15: Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ? x  y  0 x  y  0 x  y  0 x  y  0 A.  B.  C.  . D.  .  y  0.  x  0.  x  0.  x  0. Câu 16: Cho hai tập hợp A  1; 2;3 , B  2; 4;6 . Mệnh đề nào sau đây đúng. A. A \ B  1;3 . B. A  B  2 . C. B \ A  6 . D. A  B  1;2;3;4 . Câu 17: Tập hợp nào được biểu diễn bởi phần trục số không bị gạch ở hình dưới đây. A.  ;3 . B.  3;  . C.  ;3 . D. 3;  . Câu 18: Phần mặt phẳng không gạch chéo (kể cả biên) trong hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào? A. 2 x  3 y  4  0 . B. 2 x  3 y  4  0 . C. 2 x  3 y  4  0 . D. 3x  2 y  4  0 . Câu 19: Khi thống kê điểm cuối năm của học sinh, lớp 10A có 25 em giỏi môn Toán, 21 em giỏi môn Văn, 7 em giỏi cả môn Toán và môn Văn và có 4 em không giỏi môn nào trong hai môn Toán, Văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh ? Trang 2/4 - Mã đề thi 131
  3. A. 39 . B. 35 . C. 43 . D. 46 . Câu 20: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 x – 3 y  2  0 . B. x – 3 y  7 z  0 . C. 4 x 2  3 yz  1. D. 5 x  y 3  3 . Câu 21: Cho tam giác ABC với AB  c, AC  b, BC  a. Khẳng định nào sau đây đúng? a b a b a b a b A.  . B.   R. C.  . D.  . sin A sin B sin A sin B sin A cos B cos A sin B Câu 22: Cho tam giác ABC với AB  c, AC  b, BC  a. Diện tích S của tam giác ABC bằng 1 1 1 1 A. S  a.c.sin A . B. S  a.b.sin B C. S  a.c. sin B. D. S  b.c.sin B . 2 2 2 2 Câu 23: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( x; y )  2 x  5 y với ( x; y ) thuộc miền nghiệm của hệ bất x  y  1  phương trình  3  y  3 là  3  x  3  A.  16 .---------------------------------B. 29 . C. 21 . D. 21 . Câu 24: Cho biểu thức: A  cos 120 0  tan 1350 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A   cos 600  tan 450 . B. A  sin 600  tan 450 . C. A   cos 600  tan 450 . D. A   sin 60 0  tan 450 . Câu 25: Giá trị của biểu thức A  sin 45o.cos 45o  cos 60o bằng 3 A. A  1 . B. A  . C. A  1 . D. A  0 . 2 ˆ ˆ Câu 26: Cho tam giác ABC có AC  6 2cm, A  30 0 , B  450. Độ dài cạnh BC là 2 A. 3cm B. 6cm cm C. D. 12cm . 12 ˆ Câu 27: Cho tam giác ABC với AB  5cm, BC  8cm, B  60o . Độ dài cạnh AC bằng: A. 129cm . B. 19, 7cm . C. 49cm . D. 7cm . Câu 28: Bạn Lan mang 230 nghìn đồng đi nhà sách để mua một số quyển vở ô li và bút bi. Biết rằng giá một quyển vở ô li là 8 nghìn đồng và giá của một cây bút bi là 6 nghìn đồng. Bạn Lan dùng hết số tiền mang theo thì có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển vở ô li nếu bạn Lan chỉ mua một hộp bút gồm 20 cây bút bi? A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 14 . Câu 29: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  5  0 . A.  2;3  . B. 1; 1 . C.  3;0  . D.  2;1 . x  y  1  Câu 30: Cho hệ bất phương trình  3  y  3 . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất  3  x  3  phương trình đã cho? A. (1;1) . B. (0;0) . C. (4;0) . D. (3;4) . Câu 31: Cho tập hợp M   x    2  x  3 . Hãy viết lại tập hợp M bằng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng. A. M   2;3 . B. M   2;3 . C. M   2;3 . D. M   2;3 . Câu 32: Cho góc  thoả mãn 90o    180o . Khẳng định nào sau đây sai? A. tan   0 . B. cos   0 . C. cot   0 . D. sin   0 . Trang 3/4 - Mã đề thi 131
  4. Câu 33: Cho tam giác ABC với AB  c, AC  b, BC  a. Khẳng định nào sau đây đúng? A. c 2  a 2  b 2  ab cos C . B. c 2  a 2  b 2  2ab cos C . C. c 2  a 2  b 2  2ab cos C . D. c 2  a 2  b 2  2ab sin C . 2 sin   3 cos  Câu 34: Cho góc  thoả mãn 00    180 0 và tan   4 . Giá trị của biểu thức P  3 sin   2 cos  bằng 3 3 5 A. P  1 . B. P  . C. P  . D. P  . 11 2 14 2 x  3 y  4 Câu 35: Cho hệ bất phương trình  . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất 3 y  5. phương trình đã cho? A. (1;0) . B. (3;2) . C. (0;0) . D. (3;0) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1. (1 điểm ). Cho hai tập hợp A   ;1 , B   4;3 . Tìm A  B, A  B . Câu 2. (1 điểm ). Trong 1 lạng thịt bò chứa 24 g protein, 1 lạng cá chứa 20 g protein. Trung bình trong một ngày, một người đàn ông cần không quá 89g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì không nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn trong một ngày. Hãy viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình. Câu 3. (1 điểm ). Để tính được chiều rộng của một cửa biển CD, người ta chọn hai vị trí A, B cách nhau 1000m trên bờ biển (như hình minh hoạ). Từ vị trí A, người ta đo được CAD  17 o , BAD  121o . Tại vị trí B, người ta đo được   24o ; DBC  15o .   ABC  a) Tính khoảng cách từ A đến C. b) Hỏi cửa biển CD rộng bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 131
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2