Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 3
download
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, hệ thống kiến thức Toán học nhằm chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 11 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên:………………………………….SBD:…………….......……..……… 173 I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x − cos 2 x = 2 là 2π A. S = ∅ . B. S = + k 2π , k ∈ . 3 4π π C. S = + k 4π , k ∈ . D. S = + kπ , k ∈ . 3 3 Câu 2. Cho parabol ( P ) : y = − x − 2 x + m + 1 . Tìm m sao cho ( P ) là ảnh của ( P′ ) : y = 2 − x 2 − 2 x + 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 0;1) . A. m = 2 . B. m ∈∅ . C. m = 1 . D. m = −1 . Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số = y 3cos x + 4 là A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 . Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = tan x là π π kπ A. D = \ + kπ , k ∈ . B. D = \ + , k ∈ . 2 2 2 π π C. D= \ − + kπ , k ∈ . D. D = \ + k 2π , k ∈ . 2 2 cos x − 2 Câu 5. Tập xác định của hàm số y = là 1 + sin x π π A. \ {kπ | k ∈ } . B. \ − + kπ | k ∈ . C. \ {k 2π | k ∈ } . D. \ − + k 2π | k ∈ . 2 2 Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos 2 x = −1 trên đoạn [ 0;1000π ] là A. 2000 . B. 1001 . C. 1000 . D. 999 . Câu 7. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? 1 A. y = tan x . B. y = cot x . C. y = . D. y = cos x . sin x Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M ( 2;3) có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 90° ? A. M ′ ( 2; −3) . B. M ′ ( −3; 2 ) . C. M ′ ( 3; −2 ) . D. M ′ ( −2; −3) . sin x − cos x + 2 Câu 9. Biết hàm số y = có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là N . Khi đó, giá trị của sin x + cos x + 2 2M + N là A. 2 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 4 . 0 trên ( 0; π ) . Câu 10. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3 x + cos x = π 5π A. . B. π . C. 2π . D. . 3 8 Câu 11.Biết phép vị tự tâm I tỉsố biến điểm A thànhđiểmB −2 . Khẳng định nàodưới đây đúng ? A. IA = −2 IB . B. IB = −2 IA . C. IA = 2 IB . D. IB = 2 IA . Câu 12. Các nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là π x= + k 2π π 3 A. x = ± + k 2π , k ∈ . B. ,k ∈ . 6 = 2π x + k 2π 3 Trang 1/2 - Mã đề thi 173
- π x= − + k 2π 2π 6 C. x = ± + k 2π , k ∈ . D. ,k ∈ . 3 = 7π x + k 2π 6 Câu 13. Số nghiệm của phương trình cos 2 x + 3sin x − 2 =0 trên khoảng ( 0; 20π ) là A. 30. B. 35. C. 20. D. 40. Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AC và BD cắt nhau tại I . Gọi H , K , L và J lần lượt là trung điểm AD , BC , KC và IC . Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép quay tâm I góc 180° là M A. hình thang IDCK . B. hình thang IHDC . C. hình thang IKBA . D. hình thang HIBA . Câu 15. Phương trình sin x = a có nghiệm khi và chỉ khi A. a ∈ [ −1;1] . B. a ∈ ( −1;1) . C. a ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) . D. a ∈ ( −∞; −1] ∪ [1; +∞ ) . Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tập giá trị là [ −1;1] ? A. y = tan x . B. y = cot x . C. y = − tan x . D. y = cos x . Câu 17. Cho phương trình 3cosx + cos2 x − cos3x + 1 =2sin x.sin 2 x . Gọi α là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng π ( 0; 2π ) của phương trình. Tính sin α − . 4 2 2 A. 1 . B. . C. 0 . D. − . 2 2 Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 5; −2 ) và v = (1;3) . Tìm ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay −90° và phép tịnh tiến theo v . A. M ′ (1; 2 ) . B. M ′ ( −1; −2 ) . C. M ′ ( −1;6 ) . D. M ′ ( 2;5 ) . Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 20. Phương trình cos x = a có nghiệm khi và chỉ khi A. a ≤ 1 . B. a < 1 . C. a ≥ 1 . D. a > 1 . II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài 1 (3,5 đ). Giải các phương trình sau: π π a) cos 2 x + = 1 b) 2sin 2 x − + 1 =0 3 3 (1 − 2sin x ) sin π2 − x c) cos 2 x − 2sin ( 3π − x ) + 3 = = 3 1 + 2sin x . 0 d) ( ) (1 − sin x ) Bài 2 (1,5 đ). a) Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A ( 2;5 ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (1; 2 ) . b) Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó sao cho AC = 3 và AB = 2 BC . Dựng các hình vuông ABEF , BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc quay −90° biến điểm E thành điểm A. Gọi I là giao điểm của EC và GH . Giả sử I biến thành điểm J qua phép quay trên. Tính độ dài đoạn thẳng IJ . ------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 173
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021 ------------------------ Mã đề [173] I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C C A (C) D C D B B C B D A B A D D B C A II. TỰ LUẬN Bài Đáp án đề 173 Điểm 1a) π 1,0đ cos 2 x + = 1 3 π 0.5 ⇔ 2x + k 2π = 3 π 0.5 ⇔x=− + kπ , k ∈ 6 1b) π π π 0.5 1,0đ 2sin 2 x − + 1 =0 ⇔ sin 2 x − = sin − 3 3 6 π π π 2 x − 3 = − 6 + k 2π = x 12 + kπ ⇔ ⇔ ,k ∈ 0.5 2 x − π = 7π + k 2π = x 3π + kπ 3 6 4 1c) cos 2 x − 2sin ( 3π − x ) + 3 =0 ⇔ cos 2 x − 2 sin x + 3 = 0 0.25 1đ 0.25 ⇔ 1 − 2 sin 2 x − 2 sin x + 3 = 0 ⇔ sin 2 x + sin x − 2 = 0 sin x = 1 0.25 ⇔ sin x = −2(vn) π ⇔x= + k 2π , k ∈ 0.25 2 1d) π 0.25 0.5đ Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ 2 + m2π , m ∈ . (1 − 2sin x ) sin π2 − x = 3 1 + 2sin x ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3 (1 + 2sin x )(1 − sin x ) ( ) (1 − sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 (1 − 2sin 2 x + sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x + sin x ) 1 3 1 3 ⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x − sin x = sin 2 x + cos 2 x 2 2 2 2
- π π π π π π ⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2 x + cos cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x − 3 3 6 6 3 6 π π π 2 x − 6 = x + 3 + k 2π x =2 + k 2π , k ∈ ( L) ⇔ ⇔ . 2 x − π =− x − π + k 2π x = π k 2π − + , k ∈ (TM ) 6 3 18 3 π k 2π Vậy PT có các nghiệm là x = − + , k ∈ ……………………………………… 0.25 18 3 2a x A ' = x A + xu = 3 1đ Ta có = A ' Tu ( A ) ⇔ 0.5 y A ' = y A + yu = 7 xA' = 2 + 1 = 3 ⇔ . Vậy A ( 3;7 ) yA' = 5 + 2 = 7 0.5 2b 0.5đ Do Q ( B; −90° ) : I → J nên ∆BIJ vuông cân tại B ⇒ IJ = BI 2 . 0.25 Mà AC = 3 ⇒ BC = 1 . Vì AB = 2 BC ⇒ BE = 2 BH ⇒ HI là đường trung bình ∆EBC 1 1 1 5 ⇒ HI= BC= . Ta có BI = BH 2 + IH 2 = 1+ = 2 2 4 2 10 Vậy = IJ BI = 2 . 2 0.25 Mã đề [214] I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D A C A B C C D D A D (B) C A B B A C B II. TỰ LUẬN Bài Đáp án đề 214 Điểm
- a) π 1đ cos 2 x + = −1 3 π 0,5 ⇔ 2x + =π + k 2π 3 π 0,5 ⇔x= + kπ , k ∈ 3 b) π π π 0.5 1đ 2sin 2 x − − 1 =0 ⇔ sin 2 x − = sin 3 3 6 π π π 2 x − 3 = 6 + k 2π x= 4 + kπ ⇔ ⇔ ,k ∈ 0.5 2 x − π = 5π + k 2π =x 7π + kπ 3 6 12 c) cos 2 x − 8sin ( 5π − x ) − 7 =0 ⇔ cos 2 x − 8 sin x − 7 = 0 0,25 1đ ⇔ 1 − 2 sin 2 x − 8 sin x − 7 = 0 ⇔ sin 2 x + 4 sin x + 3 = 0 0,25 sin x = −1 0.25 ⇔ sin x = −3(vn) π 0.25 ⇔x=− + k 2π , k ∈ 2 d) π 0.25 0.5đ Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ 2 + m2π , m ∈ . (1 − 2sin x ) sin π2 − x = 3 1 + 2sin x ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3 (1 + 2sin x )(1 − sin x ) ( ) (1 − sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 (1 − 2sin 2 x + sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x + sin x ) 1 3 1 3 ⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x − sin x = sin 2 x + cos 2 x 2 2 2 2 π π π π π π ⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2 x + cos cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x − 3 3 6 6 3 6 π π π 2 x − 6 = x + 3 + k 2π x =2 + k 2π , k ∈ ( L) ⇔ ⇔ . 2 x − π =− x − π + k 2π x = π k 2π − + , k ∈ (TM ) 6 3 18 3 π k 2π Vậy PT có các nghiệm là x = − + , k ∈ ……………………………………… 0.25 18 3
- 2a x= x A + xu A ' Tu ( A ) ⇔ A' 1đ Ta có = 0.5 y= A' y A + yu xA' = 2 − 1 = 1 ⇔ . Vậy A (1;7 ) yA' = 5 + 2 = 7 0.5 2b 0.5đ Do Q ( B; −90° ) : I → J nên ∆BIJ vuông cân tại B ⇒ IJ = BI 2 . 0.25 Mà AC = 3 ⇒ BC = 2 BH ⇒ HI là đường trung bình ∆EBC 1 . Vì AB = 2 BC ⇒ BE = 1 1 1 5 ⇒ HI= BC= . Ta có BI = BH 2 + IH 2 = 1+ = 2 2 4 2 10 Vậy = IJ BI = 2 . 2 0.25 Mã đề [346] I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C A D A B C A A D B C D D (B) C D A C B II. TỰ LUẬN Câu Đáp án đề 346 Điểm a) π 1đ cos 2 x − = −1 3 π 0,5 ⇔ 2x − =π + k 2π 3 2π 0,5 ⇔ x= + kπ , k ∈ 3 b) π π π 0.5 1đ 2sin 2 x + − 1 =0 ⇔ sin 2 x + = sin 3 3 6 0.5
- π π π 2 x + 3 = 6 + k 2π x = − + kπ 12 ⇔ ⇔ ,k ∈ 2 x + π = 5π + k 2π x= π + kπ 3 6 4 c) cos 2 x − 6sin ( 9π − x ) + 7 =0 ⇔ cos 2 x − 6 sin x + 7 = 0 0,25 1đ ⇔ 1 − 2 sin 2 x − 6 sin x + 7 = 0 ⇔ sin 2 x + 3 sin x − 4 = 0 0,25 sin x = 1 0.25 ⇔ sin x = −4(vn) π ⇔x= + k 2π , k ∈ 0.25 2 d) π 0.25 0.5 Điều kiện: sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + m2π , m ∈ . 2 đ (1 − 2sin x ) sin π2 − x = 3 1 + 2sin x ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3 (1 + 2sin x )(1 − sin x ) ( ) (1 − sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 (1 − 2sin 2 x + sin x ) ⇔ cos x − sin 2 x = 3 ( cos 2 x + sin x ) 1 3 1 3 ⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x − sin x = sin 2 x + cos 2 x 2 2 2 2 π π π π π π ⇔ cos cos x − sin sin x = sin sin 2 x + cos cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x − 3 3 6 6 3 6 π π π 2 x − 6 = x + 3 + k 2π x =2 + k 2π , k ∈ ( L) ⇔ ⇔ . 2 x − π =− x − π + k 2π x = π k 2π − + , k ∈ (TM ) 6 3 18 3 π k 2π Vậy PT có các nghiệm là x = − + , k ∈ ……………………………………… 0.25 18 3 2a x= x A + xu A ' Tu ( A ) ⇔ A' 1đ Ta có = 0.5 y= A' y A + yu xA = 2 − 1 = 1 ⇔ ' . Vậy A (1; −3) y A ' =−5 + 2 =−3 0.5
- 2b 0.5đ Do Q ( B; −90° ) : I → J nên ∆BIJ vuông cân tại B ⇒ IJ = BI 2 . 0.25 Mà AC = 3 ⇒ BC = 1 . Vì AB = 2 BC ⇒ BE = 2 BH ⇒ HI là đường trung bình ∆EBC 1 1 1 5 ⇒ HI= BC= . Ta có BI = BH 2 + IH 2 = 1+ = 2 2 4 2 10 0.25 Vậy = IJ BI = 2 . 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn