Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GDĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS&THPT ĐẮK LUA MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12 THPT Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0; 2 ) . B. ( − ;0 ) . C. ( 2; + ) . D. ( −2; 2 ) . Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. ( 0;1) B. ( - 1;1) C. ( 1; +ᆬ ) D. ( - 1; 0) Câu 3: Hàm số y = f ( x) có đạo hàm y = ( x − 1) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. Hàm số đồng biến trên ( − ;1) và nghịch biến trên ( 1; + ). B. Hàm số nghịch biến trên R . C. Hàm số nghịch biến trên ( − ;1) và đồng biến trên ( 1; + ). D. Hàm số đồng biến trên R. Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 1) ( x + 2 ) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3 A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. Câu 5: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ᆬ ? A. y = x 3 + 2 x. B. y = − x3 + x. C. y = x 4 + 1. D. y = x 4 − 1. Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f ( x) có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. D. 3. Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᆬ và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 . B. y = 0 . C. x = −1 . D. y = 3 Câu 8: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᆬ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 1
- Câu 9: Biết hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᆬ và có đồ thị f ( x) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số f ( x ) . A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −2;3] bằng bao nhiêu? A. −3. B. −2. C. 4. D. 3. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 8 x + 5 trên đoạn [ −1;3] bằng bao nhiêu? 4 2 A. 14. B. 5. C. −2. D. 17. Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x − 7 x + 11x − 2 trên đoạn [ 0; 2]. 3 2 A. m = −2 . B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 11 . Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x +1 2x −1 A. y = . B. y = . x −1 x −1 C. y = x 4 + x 2 + 1 . D. y = x3 − 3x − 1 . 1 −1 O 1 x −1 Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. y = − x 4 + 3x 2 − 1. B. y = x 4 − 3 x 2 + 1. C. y = x 3 − x 2 + 1. D. y = x 3 + x 2 − 1. Câu 15: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = − x 4 + 3x 2 − 2 A. Điểm N ( 0; −2 ) . B. Điểm P ( −1;1) . C. Điểm M ( 2; −2 ) . D. Điểm Q ( −1; −6 ) . 2x − 3 Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là −x +1 A. y = −2. B. y = 3. C. y = −1. D. y = −3. 2x − 3 Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x+2 A. x = −2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −3. Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . ax - 5 Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = ( a, b, c ᆬ ? ) có bảng biến thiên sau bx + c 2
- Trong các số a, b và c có bao nhiêu số âm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 20: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 6 11 A. a6 . B. a6 . C. a5 . D. a 6 . 7 Câu 21: Rút gọn biếu thức Q = b 3 : 3 b với b > 0 ta được 7 4 4 A. Q = b 2 . B. Q = b 9 . C. Q = b − 3 . D. Q = b 3 . Câu 22. Với a là số thực dương tùy ý, α , β ᆬ . Tìm đẳng thức sai dưới đây. A. aα + bα = (a + b)α B. (a. b)α = aα . bα C. (aα ) β = aα . β D. aα . a β = aα + β Câu 23: Tập xác định của hàm số y = x5 là A. ᆬ . B. ( 0; + ) . C. [ 0; + ). D. ᆬ \ { 0} . 1 Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = ( x − 1) 3 tại x = 2 là 1 5 1 A. y(2) = . B. y(2) = . C. y(2) = − . D. y(2) = 2 . 3 3 3 Câu 25: Cho các hình khối sau : Hình (a). Hình (b). Hình (c). Hình (d). Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 26: Khối bát diện đều là một khối đa diện lồi loại: A. {5;3}. B. {4;3}. C. {3;4}. D. {3;5}. Câu 27: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Ba mặt B. Hai mặt. C. Năm mặt D. Bốn mặt Câu 28: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV) A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I). Câu 29: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 2 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6 3 Câu 30: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 8a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 . Câu 31: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng: 3
- A. 48 B. 12 C. 16 D. 18 Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − 1) 5 A. D = ( 1; + ) B. D = (− ;1) C. D = R D. D = R\{1} Câu 33: Cho hàm số y = 3 ( x − 1) , tập xác định của hàm số là −5 A. D = R \ { 1} B. D = ( − ;1) C. D = ( 1; + ) D. D = R 3 Câu 34: Đạo hàm của hàm y = (1 − x ) là: 2 2 1 1 1 3 A. −3x (1 − x 2 ) 2 . B. 3 x(1 − x 2 ) 2 . C. (1 − x 2 ) 2 . D. −3x 2 . 2 x 2 − 3x + 6 Câu 35: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = trên đoạn [ 2; 4] lần lượt là x −1 M , m . Tính S = M + m. A. S = 7. B. S = 4. C. S = 6. D. S = 3. 4 2 Câu 36: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b < 0, c > 0 . B. a > 0, b > 0, c > 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0 . D. a < 0, b > 0, c > 0 . Câu 37: Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) = x ( x − 1) ( x + 2 ) , ∀x ᆬ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào 2 dưới đây? A. ( −2;1) . B. ( −2;0 ) . C. ( − ; −2 ) . D. ( 1; + ). Câu 38: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2cm, diện tích đáy bằng 30cm 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu? A. 60cm3 . B. 20cm3 . C. 180cm 3 . D. 10cm3 . Câu 39: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng 2 cm, đường cao 3 cm bằng: A. 3 3 cm3 . B. 2 3 cm3 . C. 4 3 cm3 . D. 3 cm3 Câu 40. Tính tổng diện tích các mặt của một khối tứ diện đều cạnh 2 . A. 4 3 . B. 16 3 . C. 2 3 . D. 8 3 . Câu 41. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 42: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ ( ABC ) , biết SA = 5a, AB = 4a, BC = 6a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. 20a 3 . B. 40a 3 . C. 60a 3 . D. 120a 3 . Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết AD = 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 2a 3 2 2a 3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 x+2 Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( − ; −5 ) ? x+m A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 2 . 1 3 Câu 45. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − mx + (m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 . 2 2 3 A. m = 5 . B. m = −1 . C. m = 1 . D. m = −7 Câu 46: Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D biết AB = a, AD = 2a, AC = a 14 là a 3 14 A. V = 6a 3 . B. V = a 3 5. C. V = 2a 3 . D. V = . 3 4
- Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 6 Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x + 3x ) là 3 2 A. 7. B. 3. C. 11. D. 9. Câu 49. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f '( x) như sau: Hàm số f (5 − 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (2;3) . C. (3;5) . D. (5; + ) . Câu 50 Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᆬ và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( f ( x ) ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 7. C. 8. D. 6. …………HẾT………… 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn