Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 109 Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Ta có bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hai hàm số y = x 4 + 3x (C1 ) và y = x 4 + 2 x + 1 (C2 ) .Tọa độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = 1, y = 4 . B. x = 4, y = 1 . C. x = −1, y = −4 . D. x = −4, y = −1 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’là trung điểm cạnh SC, mặt phẳng chứa AC’ VSAB 'C ' D ' song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Tỉ số bằng : VSABCD 2 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 3 8 18 Câu 5: Cho hai hàm số y = x 4 + x (C1 ) và y = x 4 + 3 (C2 ) .Phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = 3 . B. x = 0 . C. x 4 + x = 0 . D. x 4 + 3 = 0 . Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 12 . B. 20 . C. 60 . D. 10 . Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào? A. { 3;3} . B. { 5;3} . C. { 4;3 . } D. { 3; 4} . Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + 2) 2 ( x 2 + 2mx + 8) với mọi x ᄀ .Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g ( x) = f (3 x + 1) đồng biến trên khoảng ( 2; 4 ) ? A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn tại . Khi đó giá trị của x0 − 2 x0 + 2023 bằng bao nhiêu? 2
- A. . B. . C. . D. 2023 . Câu 10: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 4a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 12a 3 . Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m [ −100;100] để hàm số g ( x ) = f ( x ) + 2 f ( x ) + 2m có đúng 5 điểm cực trị. Khi đó số 2 phần tử của S bằng. A. 97 . B. 98 . C. 96 . D. 100 . Câu 13: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. . B. . C. . D. . Câu 15: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3 1 Câu 16: Cho hàm số y = x + có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; + ) là x A. 4 . B. 2 C. −3 . D. −1 . Câu 17: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 2] bằng: A. 3. B. 0. C. 11. D. 2.
- Câu 18: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng. Câu 19: Cho hàm số có đạo hàm f '( x ) = ( x 2 − 1) 2024 ( x − 5)( x + 2), ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số bằng. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 2x + 1 Câu 20: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x −3 A. x = −3 và y = −2 . B. x = −2 và y = −3 . C. x = 3 và y = 2 . D. x = 2 và y = 3 . Câu 21: Điều kiện nào sau đây đúng để kết luận được đường thẳng x = x0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x ) . A. xlim f ( x) = + , xlim f ( x) = − . + − B. xlim f ( x) = y0 , xlim f ( x) = y0 . + − C. xlim− f ( x) = x0 , xlim+ f ( x) = x0 . x0 x0 D. xlim− f ( x) = + , xlim+ f ( x) = − . x0 x0 Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và . Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD 3a 3 3a 3 3a 3 A. V = 3a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 4 6 3 Câu 24: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng 4a 201 ( AB ' C ') bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 67 a3 3 a3 3 A. . B. . C. a 3 3 . D. 2 3a 3 . 2 4 Câu 25: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = − x 3 + 3x 2 + 1 . B. y = − x3 + 3x + 1 . C. y = x3 − 3x + 1 . D. y = − x3 − 3x + 1 . Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của a3 khối chóp đó bằng Tính cạnh bên SA . 6 a 3 2a 3 A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 . 3 3 Câu 27: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương trình − x 4 + 2 x 2 + 3 = −2m + 4 có hai nghiệm phân biệt?
- m=0 1 A. 0 < m < . B. 1. 2 m> 2 m
- Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 176 1 − 3x Câu 1: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x+2 A. x = −2 và y = 3 . B. x = −2 và y = −3 . C. x = −2 và y = 1 . D. x = 2 và y = 1 . Câu 2: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 3: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m [ −100;100] để hàm số h ( x ) = f ( x ) + 4 f ( x ) + 3m có đúng 5 điểm cực trị. Khi đó số 2 phần tử của S bằng. A. 97 . B. 100 . C. 98 . D. 99 . Câu 4: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = − x 3 + 3x 2 − 2 . B. y = − x 3 − 3 x 2 − 2 . C. y = x 3 + 3x 2 − 2 . D. y = x 3 − 3x 2 − 2 . Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + 1) 2 ( x 2 + 2mx + 1) với mọi x ᄀ .Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g ( x) = f (2 x + 1) đồng biến trên khoảng ( 3;5 ) ? A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm f '( x ) = ( x 2 − 1)( x − 3) 2 ( x + 2) 2023 , ∀x ᄀ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là. A. . B. 2. C. . D. . Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 5 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. . B. . C. . D. .
- Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . 2a 3 2a 3 2a 3 A. 2a 3 . B. . C. . D. . 4 3 6 Câu 12: Hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong các đồ thị hàm số sau đồ thị của hàm số bậc ba là đồ thị hàm số nào? y y y A. O x . B. . C. . D. . O x O x Câu 14: Cho hai hàm số y = x 3 + 2 x (C1 ) và y = x 3 + x + 2 (C2 ) .Tọa độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = −12, y = −2 . B. x = −2, y = −12 . C. x = 2, y = 12 . D. x = 12, y = 2 . Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho hàm số , có đồ thị như hình vẽ. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị là. A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hàm số y=f(x) xác định trên một khoảng vô hạn, điều kiện nào sau đây đúng để khẳng định đ ường
- thẳng y = yo là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x). A. lim− f ( x) = y0 , lim f ( x) = y0 . x x0 x+ x0 B. lim f ( x) = x0 , lim f ( x) = x0 . x + x − C. xlim− f ( x ) = x0 , xlim+ f ( x) = x0 . x0 x0 D. xlim f ( x) = y0 , xlim f ( x) = y0 . + − Câu 19: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là: A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Câu 20: Cho hai hàm số y = x 2 + x (C1 ) và y = x 2 + 2 (C2 ) . Phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = 2 . B. x 2 + 2 = 0 . C. x 2 + x = 0 . D. x = 0 . 4 Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên khoảng ( − ;0 ) bằng x A. −4 . B. 2 . C. −1 . D. 3 . Câu 22: Cho hàm số xác định, liên tục trên ᄀ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của a3 khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA . 4 a 3 a 3 A. 2a 3 . B. a 3 . C. . D. . 2 3 Câu 24: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số như hình vẽ sau: Hàm số . Khi đó giá trị của x0 − 3 x0 + 2023 bằng bao nhiêu? 2 đạt giá trị nhỏ nhất trên tại điểm A. 2022 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2024 . Câu 25: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng ( AB ' C ') bằng 3a 13 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 13 3a 33 a3 3 a3 3 3a 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2 Câu 26: Cho hàm số , có đạo hàm là liên tục trên và hàm số có đồ thị như hình dưới đây.Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị ?
- A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 27: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h là 4 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3 Câu 28: Cho hàm số y = −x 4 + 4x 2 có đồ thị hàm số như hình bên. Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 4x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.? A. 0 m 4. B. 2 m 6. C. 2 m 6. D. 0 m 4. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M và N là trung điểm các cạnh SA, SC , mặt VSBMPN phẳng ( BMN ) cắt cạnh SD tại P . Tỉ số bằng : VSABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 12 16 6 Câu 30: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. { 4;3 . } B. { 3;3} . C. { 5;3} . D. { 3; 4} . Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 5 trên đoạn [ 0;3] bằng A. −68 . B. −1 . C. −197 . D. −5 . Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ᄀ( x) . Đồ thị hàm số y = f ᄀ( x) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f ( 0) + f ( 2) = f ( 1) + f ( 3) . Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 0;3] là A. f ( 1) . B. f ( 2) . C. f ( 0) . D. f ( 3) . ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 210 Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . Câu 2: Trong các đồ thị hàm số sau đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương là đồ thị hàm số nào? y A. B. . C. . D. O x . Câu 3: Cho hai hàm số y = x 4 + 3 x (C1 ) và y = x 4 + 2 x + 1 (C2 ) .Tọa độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = 1, y = 4 . B. x = 4, y = 1 . C. x = −1, y = −4 . D. x = −4, y = − 1 Câu 4: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại. D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Câu 5: Cho hai hàm số y = x 4 + x (C1 ) và y = x 4 + 3 (C2 ) .Phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = 3 . B. x 4 + 3 = 0 . C. x 4 + x = 0 . D. x = 0 . Câu 6: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào? A. { 5;3} . B. { 3; 4} . C. { 4;3 . } D. { 3;3} . Câu 7: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương trình − x 4 + 2 x 2 + 3 = −2m + 4 có hai nghiệm phân biệt? m 2 Câu 8: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m [ −100;100] để hàm số g ( x ) = f ( x ) + 2 f ( x ) + 2m có đúng 5 điểm cực trị. Khi đó số 2 phần tử của S bằng. A. 96 . B. 97 . C. 100 . D. 98 . Câu 9: Cho hàm số có đạo hàm f '( x) = ( x 2 − 1) 2024 ( x − 5)( x + 2), ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số
- bằng. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 2] bằng: A. 0. B. 3. C. 2. D. 11. Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3 Câu 12: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = − x 3 + 3x 2 + 1 . B. y = x3 − 3x + 1 . C. y = − x3 + 3x + 1 . D. y = − x3 − 3x + 1 . 2x + 1 Câu 14: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x −3 A. x = 3 và y = 2 . B. x = −2 và y = −3 . C. x = −3 và y = −2 . D. x = 2 và y = 3 . Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’là trung điểm cạnh SC, mặt phẳng chứa AC’ VSAB 'C ' D ' song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Tỉ số bằng : VSABCD 1 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 18 3 Câu 16: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Ta có bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng. Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của
- a3 khối chóp đó bằng Tính cạnh bên SA . 6 2a 3 a 3 A. . B. 2a 3 . C. . D. a 3 . 3 3 Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 6a 3 . B. 12a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 . Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 60 . B. 10 . C. 12 . D. 20 . Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD 3a 3 3a 3 3a 3 A. V = 3a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 4 Câu 22: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng 4a 201 ( AB ' C ') bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 67 a3 3 a3 3 A. . B. 2 3a 3 . C. . D. a 3 3 . 4 2 Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Điều kiện nào sau đây đúng để kết luận được đường thẳng x = x0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x ) . A. xlim− f ( x) = x0 , xlim+ f ( x) = x0 . x0 x0 B. xlim f ( x) = + , xlim f ( x) = − . + − C. xlim− f ( x) = + , xlim+ f ( x) = − . x0 x0 D. xlim f ( x) = y0 , xlim f ( x) = y0 . + − Câu 27: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 2 mặt.
- C. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh. D. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Câu 28: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn tại . Khi đó giá trị của x0 − 2 x0 + 2023 bằng bao nhiêu? 2 A. . B. 2023 . C. . D. . 1 Câu 29: Cho hàm số y = x + có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; + ) là x A. 4 . B. 2 C. −1 . D. −3 . Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ bên. Biết rằng f ( −1) + f ( 0 ) = f ( 1) + f ( 4 ) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;4] là. A. f ( 0 ) . B. f ( 4 ) . C. f ( −1) . D. f ( 1) . Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + 2) 2 ( x 2 + 2mx + 8) với mọi x ᄀ .Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g ( x) = f (3 x + 1) đồng biến trên khoảng ( 2; 4 ) ? A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng A. . B. . C. . D. . ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 277 Câu 1: Cho hàm số , có đồ thị như hình vẽ. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị là. A. . B. . C. . D. .
- Câu 2: Cho hàm số y = − x 4 + 4x 2 có đồ thị hàm số như hình bên. Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 4x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.? A. 0 m 4. B. 2 m 6. C. 2 m 6. D. 0 m 4. Câu 3: Cho hàm số có đạo hàm f '( x ) = ( x 2 − 1)( x − 3) 2 ( x + 2) 2023 , ∀x ᄀ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là. A. . B. 2. C. . D. . Câu 4: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. { 4;3 . } B. { 3;3} . C. { 3; 4} . D. { 5;3} . Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 6 . Câu 6: Cho hàm số , có đạo hàm là liên tục trên và hàm số có đồ thị như hình dưới đây.Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 7: Cho hai hàm số y = x 3 + 2 x (C1 ) và y = x 3 + x + 2 (C2 ) .Tọa độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = 12, y = 2 . B. x = −2, y = −12 . C. x = 2, y = 12 . D. x = −12, y = −2 . Câu 8: Cho hàm số y=f(x) xác định trên một khoảng vô hạn, điều kiện nào sau đây đúng để khẳng định đ ường thẳng y = yo là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x). A. lim− f ( x) = y0 , lim f ( x) = y0 . x x0 x + x0 B. lim f ( x) = x0 , lim f ( x) = x0 . x + x − C. xlim f ( x) = y0 , xlim f ( x ) = y0 . + − D. xlim− f ( x) = x0 , xlim f ( x) = x0 . x0 + x0 Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. . B. . C. . D. . 4 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên khoảng ( − ;0 ) bằng x A. 3 . B. −1 . C. 2 . D. −4 . Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + 1) 2 ( x 2 + 2mx + 1) với mọi x ᄀ .Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g ( x ) = f (2 x + 1) đồng biến trên khoảng ( 3;5 ) ? A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng
- nào, trong các khoảng dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = − x 3 − 3x 2 − 2 . B. y = x 3 − 3x 2 − 2 . C. y = x 3 + 3x 2 − 2 . D. y = − x 3 + 3x 2 − 2 . Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của a3 khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA . 4 a 3 a 3 A. 2a 3 . B. . C. a 3 . D. . 2 3 Câu 16: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong các đồ thị hàm số sau đồ thị của hàm số bậc ba là đồ thị hàm số nào?
- y y y A. O x . B. . C. . D. . O x O x 1 − 3x Câu 20: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x+2 A. x = −2 và y = −3 . B. x = −2 và y = 3 . C. x = 2 và y = 1 . D. x = −2 và y = 1 . Câu 21: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng ( AB ' C ') bằng 3a 13 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 13 3a 33 a3 3 3a 3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 4 Câu 22: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m [ −100;100] để hàm số h ( x ) = f ( x ) + 4 f ( x ) + 3m có đúng 5 điểm cực trị. Khi đó số 2 phần tử của S bằng. A. 99 . B. 98 . C. 97 . D. 100 . Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 5 trên đoạn [ 0;3] bằng A. −197 . B. −1 . C. −5 . D. −68 . Câu 24: Cho hai hàm số y = x 2 + x (C1 ) và y = x 2 + 2 (C2 ) . Phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x 2 + 2 = 0 . B. x = 0 . C. x 2 + x = 0 . D. x = 2 . Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 6 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng. Câu 26: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là: A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M và N là trung điểm các cạnh SA, SC , mặt VSBMPN phẳng ( BMN ) cắt cạnh SD tại P . Tỉ số bằng : VSABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 12 16 Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . 2a 3 2a 3 2a 3 A. . B. 2a 3 . C. . D. . 4 3 6 Câu 29: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3 Câu 30: Cho hàm số xác định, liên tục trên ᄀ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
- đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 31: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ᄀ( x) . Đồ thị hàm số y = f ᄀ( x) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f ( 0) + f ( 2) = f ( 1) + f ( 3) . Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 0;3] là A. f ( 1) . B. f ( 0) . C. f ( 2) . D. f ( 3) . Câu 32: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số như hình vẽ sau: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tại điểm . Khi đó giá trị của x0 − 3 x0 + 2023 bằng bao nhiêu? 2 A. 2023 . B. 2024 . C. 2022 . D. 2021 . ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 311 Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
- Câu 2: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 12a 3 . D. 4a 3 . Câu 3: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 20 . B. 12 . C. 10 . D. 60 . Câu 4: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng: A. . B. . C. . D. . 1 Câu 5: Cho hàm số y = x + có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; + ) là x A. −3 . B. 4 . C. 2 D. −1 . 2x + 1 Câu 6: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x −3 A. x = −2 và y = −3 . B. x = −3 và y = −2 . C. x = 3 và y = 2 . D. x = 2 và y = 3 . Câu 7: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại. B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị. Câu 8: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x3 − 3x + 1 . B. y = − x3 + 3x + 1 . C. y = − x3 − 3x + 1 . D. y = − x 3 + 3x 2 + 1 . Câu 9: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3 Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Ta có bằng: A. . B. . C. . D. .
- Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’là trung điểm cạnh SC, mặt phẳng chứa AC’ VSAB 'C ' D ' song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Tỉ số bằng : VSABCD 1 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 18 8 Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm f '( x ) = ( x 2 − 1) 2024 ( x − 5)( x + 2), ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số bằng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của đúng 3 mặt. C. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. D. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 2 mặt. Câu 17: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào? A. { 3; 4} . B. { 3;3} . C. { 4;3 . } D. { 5;3} . Câu 18: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới đây. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m [ −100;100] để hàm số g ( x ) = f ( x ) + 2 f ( x ) + 2m có đúng 5 điểm cực trị. Khi đó số 2 phần tử của S bằng.
- A. 100 . B. 96 . C. 98 . D. 97 . Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ bên. Biết rằng f ( −1) + f ( 0 ) = f ( 1) + f ( 4 ) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;4] là. A. f ( 0 ) . B. f ( 4 ) . C. f ( −1) . D. f ( 1) . Câu 20: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn tại . Khi đó giá trị của x0 − 2 x0 + 2023 bằng bao nhiêu? 2 A. . B. 2023 . C. . D. . Câu 21: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương trình − x 4 + 2 x 2 + 3 = −2m + 4 có hai nghiệm phân biệt? 1 1 A. m . B. 0 < m < . 2 2 m=0 m m= 2 2 Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 1 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + 2) 2 ( x 2 + 2mx + 8) với mọi x ᄀ .Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g ( x) = f (3 x + 1) đồng biến trên khoảng ( 2; 4 ) ? A. 6. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 24: Cho hai hàm số y = x 4 + 3x (C1 ) và y = x 4 + 2 x + 1 (C2 ) .Tọa độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x = −4, y = − 1 B. x = −1, y = −4 . C. x = 1, y = 4 . D. x = 4, y = 1 . Câu 25: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng 4a 201 ( AB ' C ') bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 67 a3 3 a3 3 A. 2 3a 3 . B. a 3 3 . C. . D. . 4 2 Câu 26: Điều kiện nào sau đây đúng để kết luận được đường thẳng x = x0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x ) .
- A. xlim f ( x) = + , xlim f ( x) = − . B. xlim− f ( x) = + , x x0+ f ( x) = − . + − x0 lim C. xlim f ( x) = y0 , xlim f ( x ) = y0 . + − D. xlim− f ( x) = x0 , x x0+ f ( x) = x0 . x0 lim Câu 27: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của a3 khối chóp đó bằng Tính cạnh bên SA . 6 a 3 2a 3 A. 2a 3 . B. . C. a 3 . D. . 3 3 Câu 29: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 2] bằng: A. 0. B. 2. C. 3. D. 11. Câu 30: Cho hai hàm số y = x 4 + x (C1 ) và y = x 4 + 3 (C2 ) .Phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là A. x 4 + 3 = 0 . B. x = 3 . C. x 4 + x = 0 . D. x = 0 . Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD 3a 3 3a 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = 3a3 . D. V = . 6 4 3 Câu 32: Trong các đồ thị hàm số sau đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương là đồ thị hàm số nào? y A. . B. C. . D. O x . ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 375 Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn