intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễ ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1-NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 107 ............. 4 Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên khoảng  0;   . x A. min y  0 . B. min y  4 . C. min y  3 . D. min y  2 .  0;    0;    0;    0;   Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 4 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh 2 3 3 2x  3 Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 là. x 5 1 1 3 A. 2 . B.  . C. . D. . 3 4 5 Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên: y 2 1 -1 O 1 2 x -1 -2 Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;1 bằng A. 0. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x  1 0 1  y  0  0  0  2 2 y 1   Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 . 2x  1 Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  3 2 A. y  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  . 3 Mã đề 107 Trang 1/4
  2. Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau: Với giá trị nào của m thì phương trình f  x   m có đúng 3 nghiệm ? A. m  2 hoặc m  2 . B. 2  m  2 . C. m  2 hoặc m  2 . D. 2  m  2 . Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y   x 4  2 x 2  1. B. y  x3  3x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x3  3x 2  1 . Câu 10. Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;   . B.  0; 4  . C.  1;1 . D.  ; 1 . VA. ABC Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / .Tính tỉ số . VABC . ABC  1 1 A. 3 B. 1. C. . D. . 2 3 Câu 12. Mặt phẳng CMN chia khối chóp S. ABC cho bới hình dưới đây thành những khối nào? A. Hai khối tứ diện B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác C. Hai khối chóp tứ giác D. Một khối tứ diện đều và một khối chóp tứ giác đều Câu 13. Khối lập phương cạnh a 3 có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 27a 3 . B. 3a 2 . C. 3 3a . D. 3 3a 3 . Câu 14. Khối lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 15. Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y  x  1 . Số giao điểm của (C ) và d 3 2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? Mã đề 107 Trang 2/4
  3. y 2 x 1 2 2x 1 2x  1 A. y  x 4  4 x 2  1 B. y  . C. y  . D. y  x3  3x 2  1 x2 x2 Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  25 x  x  1 , x  . Số điểm cực trị của hàm số là: 2 2 3 A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên .Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1;1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D.  ; 1 . Câu 19. Cho hàm số f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như sau: x - -2 0 1 + f'(x) - 0 + 0 + 0 - Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 20. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh,số cạnh số mặt lần lượt tương ứng. A. 6;12;8 B. 12;6;8 C. 8;12;6 D. 4;6;4 Câu 21. Hàm số y  x  x  5 x  3 nghịch biến trên khoảng 3 2  5  1 A.  1;  . B.  ;   và 1;    .  3  3  1 C. 1;    . D.  ;   .  3 Câu 22. Tìm m để hàm số y  x  2mx  mx  1 đạt cực tiểu tại x  1 3 2 3 A. m   . B. m  1 . C. m  1;2 . D. không tồn tại m . 5 Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , cạnh bên bằng 2a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? A. V  9a 3 B. V  3a3 C. V  2a 3 D. V  6a 3 Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  1 x 4   m  2  x 2  3  2m có đúng một điểm cực trị. A. m  2;   B. m  ; 2  1; ) . C. m  1;   \{1} . D. m  1;   Câu 25. Số giá trị nguyên âm của tham số m sao cho hàm số y  2 x3  6 x 2   m  15 x  1 đồng biến trên Mã đề 107 Trang 3/4
  4. khoảng  0;   ? A. 9. B. 27. C. 12. D. 3. Câu 26. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  m trên đoạn  2;1 bằng 3. 3 A. m  2 . B. m  1. C. m  0 . D. m  2 . Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 và có thể tích bằng 6 3a 3 . Khi đó chiều cao của khối lăng trụ ABC. A B C bằng bao nhiêu ?. 3 A. 4a . B. 4a . C. 8a 3 . D. 8a . Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  3a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 300 . a 312 39 4a 3 39 a 3 39 A. V  B. V  C. V  D. V  a 3 39 13 13 3 Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa cạnh SC và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM . a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 12 12 8 Câu 30. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g ( x)  f ( 1  f 2 ( x)) A.  0;3 . B.  3; 4  . C.  1;0  . D.  0;4  và 1;    . Câu 31. Cho đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ. Tìm m để phương trình f 2 (3x)  2 f (3x)  m có 6 nghiệm phân biệt A. 1  m  8 . B. 1  m  8 . C. m  1. D. m  0 . Câu 32. Cho lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P là các điểm nằm trên cạnh AB , BC  3 1 và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN  BC  và BP  BC. Đường thẳng NP cắt đường thẳng 4 4 BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng AB tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng 19 23 13 59 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12 ------ HẾT ------ Mã đề 107 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2