Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
lượt xem 2
download
Với "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh" này, các bạn học sinh sẽ được ôn tập củng cố lại kiến thức và nâng cao kỹ năng trả lời câu hỏi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh
- Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên...................................... Môn : Toán 4 Lớp : 4 ........................................ Năm học: 2021 – 2022 Thời gian : 40 phút( Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập Bài 1.(1 điểm) 8 yến =……kg A. 80 B. 800 C. 8 D. 8000 Bài 2.(1 điểm) Cho biết 6875 = 6000 + 800 + + 5. Số thích hợp để viết vào ô trống là: A. 875 B. 170 C. 70 D 71 Bài 3.(1 điểm) Trong các góc dưới đây, góc nhọn là: A B C D A . Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Bài 4.(1 điểm) Số “ Năm mươi ba triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là: A. 53.462 B. 5346.200 C. 53.462.000 D. 534.620 Bài 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a/ 7850 + 2673 b/ 4578 - 3294 ......................................................... .......................................................... ......................................................... .......................................................... ......................................................... .......................................................... ......................................................... .......................................................... ......................................................... .......................................................... ......................................................... .......................................................... Bài 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3 phút 10 giây = ................giây b. 9 tạ 5 kg .= .................. ... kg Bài 7. (1 điểm)Tính: a. 101 tạ + 23 tạ x 4 = .............................................................................................. ................................................................................................................................. b. 213 tấn : 3 + 86 tấn =............................................................................................ .................................................................................................................................
- Bài 8.(1 điểm) Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................ Bài 9. (1 điểm) Có hai đội tham gia trồng rừng. Đội Một trồng được 2890 cây. Đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 440 cây. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? . Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1 Bài 10. (1 điểm) Trong cuộc thi chạy 60m. Bình chạy hết phút, Nam chạy hết 4 1 phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây? 5 Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................
- HD CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 4. NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1. (1 đ) A Câu 2. (1 đ) C Câu 3. (1 đ) B Câu 4. (1đ ) C Câu 5. (1 đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài: 0, 5 đ (Lưu ý: HS đặt tính đúng nhưng tính sai mỗi bài: 0,25 đ) Câu 6. (1đ) Thực hiện đúng mỗi bài 0,5 đ Câu 7.(1đ ) Tính đúng mỗi bài 0,5 đ Câu 8. (1 đ) Bài giải HS vẽ đúng sơ đồ 0, 25 đ Số học sinh trai là: ( 32 +6 ) : 2 = 19 (Học sinh) 0,25 đ Số học sinh gái là: 32 – 19 = 13 (Học sinh) 0,25 đ Đáp số: 19 HS trai 0,25 đ 13 HS gái Câu 9. (1đ) Bài giải Số cây đội Hai trồng được: 2890 + 440 = 3330 ( Cây) 0,25 đ Trung bình mỗi đội trồng được : (2890 + 2330) : 2 = 3110 ( Cây) 0,5 đ Đáp số: 3110 cây (0,25đ) Câu 10. (1 đ) 1 phút = 15 giây 4 1 phút = 12 giây 0,25 đ 5 15 giây > 12 giây. Vậy Nam chạy nhanh hơn Bình và nhanh hơn số giây là: 0,5 đ 15 – 12 = 3 (giây) Đáp số: 3 giây 0,25 đ (Mọi cách giải khác HS giải đúng đều ghi điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 99 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn