Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thanh Vân
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thanh Vân’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Thanh Vân
- MA TRẬN MÔN TOÁN GHKI LỚP: BỐN/2 – NH: 2022 2023 TT CHỦ ĐỀ MỨC MỨC MỨC MỨC TỔ 1 2 3 4 NG TN T TN T TN T TN T L L L L 1 Đọc, viết các số tự Số câu 1 1 2 nhiên Số 1 1 2 điểm 2 Bảng đơn vị đo khối Số câu 1 1 lượng Số 1 1 điểm 3 Hình học Số câu 1 1 Số 1 1 điểm 4 Phép cộng, trừ các Số câu 1 1 1 1 4 số tự nhiên Số 1 2 2 1 6 Giải toán “Tìm 2 số điểm khi biết tổng và hiệu của hai số đó” Tổng số câu 4 2 1 1 8 Tổng số điểm 4 3 2 1 10
- Trường Tiểu học Lê Thanh Vân. Thứ , ngày tháng năm 2022 Họ và tên học sinh: ……………………………..…........ Kiểm tra giữa học kỳ I Lớp : Bốn/2 Năm học : 2022 – 2023 – Khối 4 Môn : Toán Th ơi gian : phut ̀ ́ Điểm: Nhận xét của giáo viên : ….............................................................................................................. .. …...................... ….............................................................................................................. .. ….............................................................................................................. . [[[[[[[[[[ ( Học sinh làm trực tiếp trên giấy kiểm tra này ). I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ……….. điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (1đ) Số 96 315 đọc là: a) Chín sáu ba một năm b) Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười c) Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. d) Chín mươi sáu nghìn Câu 2: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm A/ 1 tấn =….. tạ a) 100 tạ b) 10 tạ c) 1000 tạ d) 1 tạ 1 B/ thế kỉ = …………. năm 2 a) 20 năm b) 30 năm c) 40 năm d) 50 năm Câu 3: (1 điểm): Trong các hình sau đây, hình nào có góc vuông M Q A N P B Hình 1 Hình 2
- I X E Y C K Hình 3 Hình 4 a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) ……….. điểm Câu 1: (1 điểm) Viết các số sau: a/ Sáu trăm mười ba triệu la: …………………………………….. ̀ b/ Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn la: …………………………………. ̀ Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 4682 + 2305 b) 839084 246937 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 96 + 78 + 4 = …………………….. b/ 789 + 285 + 15 = ………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………… ……………………………………………. ……………………………………………… Câu 4: ( 2 điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 5: (1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: m + n = n + ……….
- a + 0 = ………+ a = ……… HẾT ĐÁP ÁN TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ……….. điểm Câu 1 2 3 A B Ý đúng c b d d Điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ II/ TỰ LUẬN (7 điểm) ……….. điểm Câu 1: (1 điểm) Viết các số sau: a) (0,5đ) 613 000 000 b) (0,5đ) 131 405 000 Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. b. 4682 + 2305 839084 – 246937 4682 839084 + 2305 246937 6987 592147 Đặt tính đúng mỗi bài đạt: 0,25 đ Tính kết quả chính xác mỗi bài đạt: 0,25đ Câu 3: (2 điểm) a/ 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 (0,5 đ) b/ 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) (0,5 đ) = 100 + 78 (0, 25 đ) = 789 + 300 (0, 25 đ) = 178 (0, 25 đ) = 1089 (0, 25 đ) Câu 4: ( 2 điểm) Bài toán Bài giải Cách 1 Cách 2 Điểm Tuổi em là Tuổi chị là 0,5 đ (36 – 8) : 2 = 14 (tuổi) (36 + 8 ) : 2 = 22 (tuổi) 0,5 đ Tuổi chị là Tuổi em là 0,5 đ 36 – 14 = 22 (tuổi) 36 – 22 = 14 (tuổi) 0,5 đ
- Đáp số: Tuổi em: 14 tuổi Đáp số: Tuổi chị: 22 tuổi Tuổi chị: 22 tuổi Tuổi em: 14 tuổi Câu 5: (1 điểm) m + n = n + m a + 0 = 0 + a = a Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn