intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 học 2022 - 2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ....................................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 ....................................................... Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .............................................................. Lớp: 5A....... Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 7 Bài 1. a) Hỗn số 18 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 1,807 B. 18,07 C. 18,7 D. 180,7 b) Chữ số 5 trong số thập phân 46,835 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. D. 5 1000 100 10 Bài 2. Số thập phân gồm có bốn trăm linh hai đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn viết là: A. 420,47 B. 402,407 C. 402,47 D. 402,4007 Bài 3. Trong các số thập phân 52,538 ; 51,835 ; 52,358 ; 51,538 số thập phân lớn nhất là: A. 51,538 B. 52,358 C. 51,835 D. 52,538 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 45,68 < 45,88 b) 795,64 > 795,69 c) 0,28 = 0,280 d) 25,703 < 24,805 Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 25m = …..................…….cm b) 5230m = …..........................km c) 5kg 72g = ….....................g d) 2ha 27dam2 = …......................ha Bài 6. Ghi đáp án của bài toán sau vào chỗ chấm: 1 Hiện nay, tổng số tuổi của mẹ và con là 45 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của 4 con hiện nay? Tuổi của con hiện nay là: .......................................................................................................................................... PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 7. Tính: 1 1 9 3 3 a) 3 – b) :  2 3 4 2 4
  2. Bài 8. Tìm x : 8 1 1 2 a) x b) 4 : x= 5 2 2 7 ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ......................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .............................. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... ............................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ............................................................ .................................................................................................................................................................................................... ............ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ Bài 10. Tính nhanh: 2022 × 37 – 2022 + 2022 × 64 ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 5 (Đề số 1) BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM MỨC ĐỘ PHẦN I. 5 1 a) B b) A ( đúng mỗi phần được 0,5đ) 1 1 2 B 0,5 1 3 D 0,5 1 4 a) Đ b) S c)Đ d) S ( đúng mỗi phần được 0,25đ) 1,0 1 a) b) (đúng mỗi phần được 0,25đ) 0,5 1 5 c) d) (đúng mỗi phần được 0,25đ) 0,5 2 6 9 tuổi 1,0 2 PHẦN II. 5,0 1 1 7 1 21 2 19 a)3       0,5 1 2 3 2 3 6 6 6 7 9 3 3 9 2 3 3 3 6 3 9 b) :          0,5 2 4 2 4 4 3 4 2 4 4 4 4 8 1 1 2 a) x b) 4 :x= 5 2 2 7 8 1 x  9 : x= 2 5 2 2 7 8 11 1 2 x 9 2 10 x= : 2 7 63 x= 4 (đúng mỗi phần được 0,5đ) Bài giải 0,25 Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,25 80  2 = 160 (m) 0,25 Diện tích của thửa ruộng đó là 0,25 9 80  160 = 12800 (m2) 3 0,25 Thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: 0,25 50  (12800 : 100) = 6400 (kg) 0,25 Đổi 6400kg = 64tạ 0,25 Đáp số : 64tạ thóc. 2022 × 37 - 2022 + 2022 × 64 = 2022 × 37 – 2022 × 1 + 2022 × 64 0,5 10 = 2022 × (37 – 1 + 64) 0.25 4 = 2022 × 100 0,25 = 202200 Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm làm tròn : * Các điểm khác làm tròn như sau: * 9,75 = 10 nếu trình bày sạch đẹp. VD: 7,75 = 8 ; 9,75 = 9 nếu trình bày chưa sạch đẹp. 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp. Dưới 9,75 = 9 7,5 = 7 nếu trình bày chưa sạch đẹp.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 5 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, câu số kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học: Biết đọc, Số câu 4 0,5 1 1,5 1 5 1,5 viết, so sánh số 1;2; Câu số 7a 6 7b;8 10 thập phân. Thực 3;4 hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.Tìm Số 0,5 thành phần chưa 3đ 1đ 1,5đ 1đ 4đ 2đ điểm đ biết. Giải toán dạng tìm hai số khi biết tồng và tỉ số. Đại lượng và đo Số câu 0,5 0,5 1 0,5 đại lượng: biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ Câu số 5a 5b dài, khối lượng và Số 0,5 diện tích. 0,5đ 1đ 0,5đ điểm đ Số câu 1 1 1 Yếu tố hình học: Giải bài toán liên quan đến diện tích Câu số 9 hình chữa nhật. Số 2đ 2đ điểm Số câu 4,5 0,5 1,5 1,5 1 1 6 4 Tổng Số 3,5 0,5 1,5đ 1,5đ 2đ 1 5,0 5,0 điểm đ đ Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 10điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2