Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết
lượt xem 6
download
Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT Thứ ...... ngày ....... tháng 11 năm 2020 Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I - LỚP 5 Lớp: 5….. Năm học 2020 - 2021 MÔN TOÁN (Thời gian : 45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………...……………………………………………………………… …………………………………………..…………………………………………… …………………………………………...…………………………………………… Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 4,759 có giá trị là: 5 5 5 A.5 B. C. D. 10 100 1000 b) Trong số 96,231 giá trị chữ số 9 gấp giá trị chữ số 3 là: A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần Bài 2. Viết các số sau dưới dạng số thập phân: 65 58 a) =………………….…... b) =…………………………. 100 25 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12m2 5dm2 = ……….…..m2 b) 60 tấn 3kg = ………….…tấn Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số thập phân 304,708 có phần nguyên gồm 34 đơn vị. b) 98,19 > 98,2 Các số thập phân 10,1 ; 10,12 ; 10,28 ; 1,356 được sắp xếp theo thứ tự c) từ bé đến lớn. 1 1 d) Trong các số đo: ha ; 2000m2 ; 2500dm2 số đo lớn nhất là: ha. 4 4 Bài 6: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 4 3 2 a) …1 b) .... 17 10 5 c) 42dm 4cm ... 424cm d) 9kg ... 9000g Bài 7: Tính: 1 3 12 4 1 a) + = ……………………………………….. b) : x = ………………..…… 4 8 35 7 6 ……………………………………………………… ………………………………………………….. ……………………………………………………… ………………………………...........................
- Bài 8: Giải toán có lời văn: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một thửa ruộng hình vuông có cạnh là 240 mét. 1 a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Biết, chiều rộng bằng chiều dài. 3 b) Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch bao nhiêu tấn rau? Biết rằng cứ 1 mét vuông thu hoạch 2kg rau. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Bài 9: Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người? ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI K.T ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 5 Bài 1: (1 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) C b) D Bài 2: (1 điểm). Điền đúng kết quả mỗi ý được 0,5 điểm. a) 0,65 b) 2,32 Bài 3: (1 điểm). Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) 12,05 m2 b) 60,003 tấn Bài 5: ( 1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) S c) S b) S d) Đ Bài 6: ( 1 điểm). Điền dấu đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) < b) < c) = d) = Bài 7: (1 điểm). - Thực hiện tính đúng kết quả mỗi bài a, b được 0,5 điểm; Kết quả lần lượt là: 1 a) 2 b) 10 Bài 8: (2 điểm). a) 43200 m2 (1 điểm) b) 86,4 tấn (1 điểm) Bài 9: ( 1 điểm) Lí luận, Vẽ sơ đồ , tìm được hiệu sô phần bằng nhau : 0,25 điểm. Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.( mẹ 42 tuổi, con 12 tuổi) Đáp số : 0,25 điểm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT Thứ ...... ngày ....... tháng 11 năm 2020 Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I - LỚP 5 Lớp: 5….. Năm học 2020 - 2021 MÔN TOÁN ( Đợt 2) (Thời gian : 45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………...……………………………………………………………… …………………………………………..…………………………………………… …………………………………………...…………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Khoanh trước câu trả lời đúng) (6,5 điểm) Câu 1: Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 34 Câu 2: Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là : 10 A. 0,034 B. 0,34 C. 3,4 D.3,04 Câu 3 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) : 4dm2= … m2 A. 0,4 B. 4,0 C. 0,04 D. 0,04 Câu 4: a) Phần nguyên của số 9042,54 là : A. 54 B. 904254 C. 9042 D. 9042,54 b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là ? (0,5 điểm) A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn Câu 5: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống: a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 km 500 dam c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 4 1 Câu 6: Chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật l: 5 2 5 10 13 13 A. m B. m C. m D. m 7 7 5 10 Câu 7. Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 600 000 đ B. 60 000 đ C. 6000 đ D. 600 đ Câu 8: Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe
- II – PHẦN TỰ LUẬN: (3,5 điểm) Bài 1: Tính: 2 12 4 1 a) 3 x = ………………………………… b) : x = ………………. 3 35 7 6 ………………………………………………. …………………………………………. ………………………………………………. ………………………………............... Bài 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 4: Hãy tính bằng cách thuận tiện nhất: 14 3 1 3 10 + + + + 15 11 15 11 22 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 20 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 32 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn