Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ............................................................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 .................................................................................. Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ......................................................................................... Lớp 5...... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1.a) Số thập phân gồm năm mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là. A. 57,802 B. 507,82 C. 57,082 D. 5007,082 b) Chữ số 8 trong số 234,983 có giá trị là: 8 8 8 D. 8 A. B. C. 10 100 1000 Câu 2. a) Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7m2 5cm2 = ...................... cm2 là: A. 705 B. 7005 C. 70005 D. 70050 2003 b) Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 0,2003 B. 2,03 C. 20,03 D. 200,3 Câu 3. Xếp các số: 7,25; 725; 7,52; 72,5 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 7,52; 7,25; 72,5; 725. B. 725; 72,5; 7,52; 7,25. C. 7,25; 7,52; 725; 72,5 D. 7,25; 7,52; 72,5; 725. Câu 4. Cho số thập phân 23,405. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì được số mới như thế nào với số cũ? A. Bằng B. Gấp 10 lần C. Gấp trăm lần D. Kém 10 lần Câu 5. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày nhưng sau đó có thêm 50 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (Biết mức ăn của mỗi người như nhau). - Đáp số: ............................................................
- PHẦN II. Tự luận. Câu 6. Tính. 5 4 12 4 a) +5 b) 4 × 6 12 5 7 .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Câu 7. Tìm x, biết: 3 9 2 10 3 a) x + b) x − 8 4 5 7 14 .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 346 × 24 + 35 × 346 + 346 × 40 + 346 .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. 3 Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính 2 diện tích thửa ruộng đó? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 5 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN I. (4 điểm) Câu 1. a.(M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án A 0,5 điểm b.(M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án B 0,5 điểm Câu 2. a.(M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án C 0,5 điểm b. M1-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án B 0,5 điểm Câu 3. (M2-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án D 0,5 điểm Câu 4. (M3-0,5điểm): Khoanh đúng vào đáp án C 0,5 điểm Câu 5. (M4-1điểm): 20 ngày 1 điểm PHẦN II. (6 điểm) Câu 6. (M1-2 điểm) làm đúng mỗi phần 1 điểm 2 điểm Câu 7. a.(M1- 0,5 điểm) b. (M2- 0,5 điểm) 1 điểm Câu 8. (M3- 1 điểm) 1 điểm Câu 9. (M2-2 điểm) 2 điểm Bài giải Nửa chu vi mảnh ruộng hình chữ nhật là: 360 : 2 = 180 ( m) 0,5 đ Chiều rộng của mảnh ruộng hình chữ nhật là: 180: (2+3) ×2 = 72 ( m) 0,5 đ Chiều dài của mảnh ruộng hình chữ nhật là: 180 – 72 = 108 (m) 0,25 đ Diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật là: 108 × 72 = 7776 ( m2) 0,5 đ 2 Đáp số: 7776 m 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn