Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- ỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 20 HƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN_LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút đơn vị Mức độ đánh giá ức (4-11) Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T n và tập số tự hứ tự TN1,2 TL13 hợp các ính với n. Phép TN6 TL14 ừa với iên a hết hợp các ên. Số TN 7,8,9,10 TL15 . Ước à bội u, hình TN3 c giác TL16 nhật, hình TN 4,5,11,12 TL17 , hình
- 1,5 1,5 2 1 20 10 100 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút Nội dung/ đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết các số tự được tập hợp TN1,2 nhiên. Thứ tự các số tự trong tập hợp nhiên. các số tự Thông hiểu: TL13 nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
- sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: với số tự – Nhận biết nhiên. Phép được thứ tự TN6 tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Vận dụng: TL14 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính
- toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền
- mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức TL18 hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : TN 7,8,9,10 trong tập hợp – Nhận biết các số tự được quan hệ nhiên. Số chia hết, khái nguyên tố. niệm ước và Ước chung và bội. bội chung – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết
- được phân số tối giản. Vận dụng: TL15 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
- nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học
- vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 1 Các hình Tam giác đều, Nhận biết: phẳng trong hình vuông, – Nhận dạng thực tiễn lục giác đều được tam giác TN3 đều, hình TL16 vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng
- nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả được thoi, hình một số yếu tố bình hành, cơ bản (cạnh, hình thang góc, đường cân TN 4,5,11,12 chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu TL17 – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành
- bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 6 KIỆT Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét và Chữ ký của sinh: chữ ký của giám thị ……………… giám khảo ……………… …. Lớp: ………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây. Câu 1. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 7 có thể viết là A. P =x N x < 7 B. P =x N x 7 C. P = x N x > 7 D. P = x N x 7 Câu 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 3. Hình nào dưới đây là hình lục giác đều A. B. C. D. Câu 4. Tính chất nào sau đây là tính chất của hình thang câ A. Có bốn cạnh bằng nhau B. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- C. Có hai đường chéo vuông góc D. Có hai đường chéo bằng nhau Câu 5. Các tính chất sau là của hình nào. (1) Có các (2) Có các cặp cạnh đối bẳng nhau. cặp cạnh đối song song với nhau (3) Có 4 góc (4) Có hai đường chéo bằng nhau bằng nhau và bằng 90 độ A. Hình tam B. Hình thang C. Hình chữ D. Hình bình hành giác đều cân nhật Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia Câu 7. Các ước của 12 là: A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 4, 6, 12 C. 2, 3, 4, 6 D. 2, 3, 4, 6, 12 Câu 8. Trong phép chia một số tự nhiên cho 3, số dư có thể là: A. 0, 1, 2, 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 0 1, 2 Câu 9. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 10. Số nguyên tố là: A.Số tự nhiên có hai ước là 1 và chính nó B. Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước C.Số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có 2 ước D.Là số tự nhiên lớn hơn 1,có nhiều hơn 2 ước
- Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4). Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân: 908070; 5438 ;777 Câu 14. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 15. (1 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá? Câu 16. (1 điểm) Quan sát hình vẽ bên, hãy kể tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân có trong hình? Câu 17.(1,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh thì cần bao nhiêu viên gạch Câu 18.(1 điểm) So sánh :a) và b) và Bài làm:
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 6- NĂM HỌC 2022- KIỆT 2023 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A D C C B D B C B C PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 13 1,5 điểm 908070= 9.100000+8.1000+7.10 0,5 = 900000 + 8000+70 5438 = 5.1000+4.100+3.10+8 0,5 = 5000+ 400+30+8 777= 7.100+7.10+7 0,5
- = 700+70+7 Thực hiện phép tính: a) b) 14 a) b) 0,25 0,25 0,25 0,25 1, điểm Một đội y tế có bác sĩ và y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành 15 mấy tổ để số bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia a 0,25 Vì số bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ nên a = ƯCLN 0,25 1 điểm Ta có ; 108 = ƯCLN 0,25 Vậy có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành tổ. Khi đó mỗi tổ có bác sĩ, y tá 0,25 B C Quan sát hình vẽ bên, hãy kể tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam 16 giác đều, hình thang cân? O A D 1 điểm - Hình lục giác đều 0,25 F E
- - Hình thoi - Tam giác đều 0,25 - Hình thang cân ; 0,25 0,25 b) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Nếu lát nền 17 nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh thì cần bao nhiêu viên gạch? Diện tích nền nhà là: 0,5 Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh là: 1,5 điểm 0,5 Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: (viên) 0,5 a) và b) và 18 a) Ta có ; b) Ta có 0,5 1 điểm Vì 0,5
- *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn