intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Gôi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Gôi’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Gôi

  1. PHÒNG GD-ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN GÔI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tập hợp các bội của 18 là A. B(18) = {1; 18; 36; 54; 72;…}. C. B(18) = {0; 18; 36; 54; 72;…}. B. B(18) = {0; 18; 36; 54; 72}. D. B(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. Câu 2. Số trăm của số 32017 là A. 3201. B. 320. C. 20. D. 0. Câu 3. Tìm điều kiện của số tự nhiên x để A = 66 + 12 + 27 + x chia hết cho 3 A. x không chia hết cho 3. C. x chia hết cho 3. B. x chia cho 3 dư 1. D. x chia cho 3 dư 2. Câu 4. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là A. 5a + 2 (a N). C. 5a (a N). B. 2a + 5 (a N). D. 5a + 1 (a N). Câu 5. Số phần tử của tập hợp M = {x N / 58 < x < 64} là A. 4. B. 5. C. 6. D.7. Câu 6. Kết quả của phép tính 20082008 : 20082007 là A. x = 1. B. x = 2007. C. x = 20084015. D.x = 2008. Câu 7. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? M N P Q A. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P. B. Điểm P nằm giữa hai điểm N và Q. C. Điểm M và P nằm khác phía so với điểm Q. D. Điểm N và Q nằm cùng phía so với điểm P. Câu 8. Cho trước năm điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu đường thẳng? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. II. TỰ LUẬN Câu 9: Cho tập hợp A = { x N / x Ư(12)}. a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền kí hiệu vào ô vuông. 12  A 8A {3; 6; 12}  A Câu 10: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
  2. a) 28.145 – 85.28 + 60.72. b) 150: {12 + [ 7 2 – (62 – 5.6)2 ]} + 5. Câu 11 : Tìm x, biết. a) [(22x + 53) – 80] : 5 = 21. b) 4 x+1 = 64. Câu 12 : Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Câu 13 : Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A trên đường thẳng xy. Lấy điểm B trên tia Ax (B khác A). a) Kể tên các tia trùng nhau gốc A, các tia đối nhau gốc A. b) Lấy điểm O bất kì nằm ngoài đường thẳng xy. Hãy vẽ tia AO, vẽ đoạn thẳng OB, vẽ tia AC là tia đối của tia AO. c) Hãy viết tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ. Câu 14 : Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + …+ 459 + 460. Chứng minh rằng A chia hết cho 5. ----------HẾT---------
  3. III-HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. PHÒNG GD-ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN GÔI NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A B D B D II. Tự luận: (8 điểm) Biểu Câu Nội dung điểm Câu 9 a) A = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 0,5 (0,75 điểm) b) 12 A; 8 A; {3; 6; 12} A 0,25 a) 28.145 – 85.28 + 60.72 = 28. (145 – 85) + 60.72 0,25 = 28.60 + 60.72 0,25 = 60. (28 + 72 ) 0,25 = 60. 100 = 6000 0,25 b) 150: { 12 + [ 72 – (62 – 5.6)2 ]} + 5 . Câu 10 = 150 : { 12 + [ 49 – (36 – 30)2 ]} + 5 0,25 (2 điểm) = 150 : { 12 + [ 49 – 62]} + 5 = 150 : {12 + [ 49 – 36]} + 5 0,25 = 150 : {12 + 13} + 5 = 150 : 25 + 5 0,25 =6+5 = 11 0,25 a) [( 22x + 53) – 80] : 5 = 21. ( 22x + 53) - 80 = 21 . 5 ( 22x + 53) - 80 = 105 0,25 22x + 53 = 105 + 80 22x + 53 = 185 0,25 22x = 185 - 53 Câu 11 22x = 132 0,25 (1,75 điểm) x = 132 : 22 x=6 0,25 b) 4x+1 = 64 4x+1 = 43 0,25 x +1=3 0,25 x=3–1=2 0,25 Câu 12 (1 điểm) Đặt. Để chia hết cho cả 2 và 5 thì chữ số tận cùng b = 0. 0,25 Ta được số Để số chia hết cho cả 3 và 9 thì số chia hết cho 9. 0,25
  5. Để số chia hết cho 9 thì (a + 7 + 2 + 0) 9 Hay (a + 9) 9 0,25 Vì a là chữ số và a khác 0 nên a = 9 Vậy để số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 thì a = 9; b = 0 0,25 0,25 x B A y a)Các tia đối nhau gốc A là Ax và Ay; AB và Ay 0,25 Các tia trùng nhau là gốc A là AB và Ax. 0,25 b) Vẽ đúng tia AO, vẽ đúng đoạn thẳng OB, vẽ đúng tia AC. 0,5 O Câu 13 (1,5điểm) x B A y C c) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là: OA, OB, OC, AC, AB. 0,25 Ta có A = 4 + 42 + 43 + 44 + …+ 459 + 460 = (4 + 42) + (43 + 44 ) + …+ (459 + 460) 0,25 = (4.1 + 4.4) + (43.1 + 43.4) + …+ (459.1 + 459.4) Câu 14 = 4. (1 + 4) + 43. (1 + 4) + …+ 459. (1 + 4) 0,25 (1điểm) = 4.5 + 43. 5 + …+ 459. 5 = 5. (4 + 43 + … + 459) 0,25 Vậy A chia hết cho 5. 0,25 ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2