intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

  1. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ THANH Họ và tên: …………………………………… Lớp: …………………………………………. MÃ ĐỀ A ĐIỂM NHẬN XÉT I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chữ số 9 có giá trị là 900 trong số tự nhiên nào sau đây? A. 1890 B. 9870 C. 1980 D. 2009 Câu 2. Cho tập hợp phần tử nào sau đây thuộc tập hợp E? A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số liền sau số 2022 là 2023 B. Số liền trước số 2022 là 2021 C. Số liền sau số tự nhiên a là a+1 D. Số liền sau số tự nhiên a là số b Câu 4: Phép nhân am.an bằng A. am.n B. am+n C. am-n D. (a.a)m.n Câu 5: Tích 73 : 7 viết dưới dạng một lũy thừa là A. 72 B. 495 C. 73 D. 75 Câu 6: Số nào sau đây không phải bội của 7? A. 0 B. 1 C. 7 D. 21 Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 2019 B. 2022 C. 2025 D. 2020 Câu 8: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. {2;3;5;7;9} B. {1; 2;3;5;7} C. {2;3;5;7} D. {2;3;5;7;11} Câu 9: Hình ảnh lưới thép ở hình bên dưới có hình ảnh của hình nào trong các hình dưới đây? Câu 10: Sắp xếp các hình sau theo thứ tự hình vuông; hình tam giác đều; hình thang cân là A. Hình 4;3;1 B. Hình 4;3;2 C. Hình 4;2;1 D. Hình 2;1;3 Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai? Trong hình thoi có A. Các cạnh đối song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các góc bằng nhau Câu 12: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b là A. 2ab B. 2(a + b) C. ab D. 4(a + b) II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 1(1,25đ): a) Cho tập hơp
  2. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử b) Tìm x biết : 721 - x =615 Câu 2(2,25đ): a) Tính 37 : 34 b) Tính hợp lý 154+ 87+ 146 c) Tính giá trị biểu thức [(52-3):11]2 + 122 Câu 3(2đ): a) Tìm ƯCLN(24; 36) b) Học sinh khối 6 quyên góp vở để ủng hộ các bạn ở miền núi. Biết số vở ít nhất các bạn đã quyên góp được bó thành từng bó 6 quyển; 9 quyển; 10 quyển đều vừa đủ bó. Tính số vở các bạn đã quyên góp? Câu 4(0,5đ): Một bàn học em đang ngồi có mặt bàn là hình chữ nhật. Biết chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4 dm. Hỏi mặt bàn có diện tích là bao nhiêu? Câu 5(1đ): Cho S = 1+ 3+32 +33 +34+……+ 32021. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 13 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ THANH Họ và tên: …………………………………… 2
  3. Lớp: …………………………………………. MÃ ĐỀ B ĐIỂM NHẬN XÉT I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): Khoang tròn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chữ số 9 có giá trị là 90 trong số tự nhiên nào sau đây? A. 1890 B. 9870 C. 1980 D. 2009 Câu 2: Cho tập hợp phần tử nào sau đây thuộc tập hợp E? A. 6 B. 8 C. 11 D. 13 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số liền sau số 2022 là 2023 B. Số liền sau số tự nhiên a là số b C. Số liền sau số tự nhiên a là a+1 D. Số liền trước số 2022 là 2021 Câu 4: Phép chia am : an bằng A. am.n B. am+n C. am-n D. (a.a)m.n Câu 5: Tích 74 . 7 viết gọn dưới dạng một lũy thừa là A. 74 B. 495 C. 73 D. 75 Câu 6: Số nào sau đây không phải ước của 6? A. 0 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 105 B. 2020 C. 2015 D. 2022 Câu 8: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. {2;3;5;7} B. {1; 2;3;5;7} C. {2;3;5;7;9} D. {2;3;5;7;11} Câu 9: Phần thân của túi xách bên dưới có hình ảnh của hình nào dưới đây? Câu 10: Sắp xếp các hình dưới đây theo thứ tự hình thang cân, hình lục giác đều, hình vuông là A. Hình 1;3;4 B. Hình 1;2;4 C. Hình 4;2;1 D. Hình 4;3;1 Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai? Hình bình hành có A. Các cạnh đối song song B. Hai đường chéo bằng nhau C. Các cạnh đối bằng nhau D. Các góc đối bằng nhau Câu 12: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b là A. 2a.b B. 2(a + b) C. a.b D. 4(a + b). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1(1,25đ): a) Cho tập hơp Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tìm x biết : 615 - x =421
  4. Câu 2(2,25đ): a) Tính 57 : 54 b) Tính hợp lý 184+ 73+ 116 c) Tính giá trị biểu thức [(62-3):11]3 + 112 Câu 3(2đ): a) Tìm ƯCLN(42; 60) b) Học sinh khối 6 quyên góp vở để ủng hộ các bạn ở miền núi. Biết số vở ít nhất các bạn đã quyên góp được bó thành từng bó 8 quyển; 10 quyển; 12 quyển đều vừa đủ bó. Tính số vở các bạn đã quyên góp? Câu 4(0,5đ): Một bàn học em đang ngồi có mặt bàn là hình chữ nhật. Biết chiều dài là 9dm, chiều rộng là 5 dm. Hỏi mặt bàn có diện tích là bao nhiêu? Câu 5(1đ): Cho S = 1+ 3+32 +33 +34+……+ 32021. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 13 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2