intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán – Lớp 6- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A B. 4 A C. 0 A D. 3A Câu 2. Số liền trước và số liền sau của số 2022 theo thứ tự là: A.2022; 2023 B. 2023; 2024 C. 2021; 2023 D. 2024; 2023 Câu 3: Chữ số 6 trong số 1768 có giá trị là. A.6000 B. 600 C. 60 D. 6 Câu 4: Nếu x – 11 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. 242 Câu 5. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am : an = am – n (a 0, m) B. am : an = am + n (a 0) C. am : an = am.n (a 0) D. am : an = m – n (a 0) Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừa  Nhân chia  Cộng trừ B. Nhân chia  Cộng trừ  Lũy thừa. C. Nhân chia  Lũy thừa Cộng trừ D. Cộng trừ  Nhân chia  Lũy thừa. Câu 7. Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 3 B. 6 C. 9 D. 10 Câu 8. Trong các số sau số sau số nào chia hết cho 2 và 5: A. 825 B. 1245 C. 2220 D. 7858 Cho hình vẽ sau (hình vẽ phục vụ cho câu hỏi 9;10) Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi: A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A Câu 11. Các khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình chữ nhật có 2 các cạnh đối bằng nhau. B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. C. Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau D. Hình tam giác đều có các góc bằng 450
  2. Câu 12. Hình thang cân có độ dài đáy nhỏ 15m, đáy lớn 35m và chiều cao 18m thì diện tích là: A. 900m2. B. . C. . D. II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,75đ):a .Cho số n= 1570372. a1.Viết tập A gồm các chữ số có trong n.Tập A có mấy phần tử? a2.Hãy biểu diễn số n thành tổng giá trị các chữ số của nó. b..Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe 16 chỗ để chở hết 40 học sinh lớp 8A đi tham quan trong chuyến du lịch hè? Câu 2 (1.5đ) a. Tính a1) 27. 92 + 27 . 19 a2) 180 : [ 40 – (53 – 15 . 7)] b.Thay dấu * bằng một chữ số để số chia hết cho 9. Câu 3:(2đ) a.Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác đều,kể tên? Bao nhiêu hình thoi, kể tên? b. Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh là 5cm.Tính chu vi hình vuông MNPQ. c. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch?(coi mạch vữa không đáng kể). Câu 4: (0,75 đ) Tính số học sinh khối 6B của trường THCS Lê Lợi biết số học sinh khi xếp thành hàng 3, hàng 9, hàng 15 đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 em. Câu 5(1đ) Cho C=3+32+33+34+....+3100. Chứng tỏ C chia hết cho 40.
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán – Lớp 6- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 2) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho tập hợp A = {0; 2; 3; 5}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A B. 4 A C. 0 A D. 3A Câu 2. Số liền trước và số liền sau của số 2023 theo thứ tự là: A.2022; 2024 B. 2023; 2024 C. 2021; 2023 D. 2024; 2022 Câu 3: Chữ số 9 trong số 1978 có giá trị là. A.9000 B. 900 C. 90 D. 9 Câu 4: Nếu x – 11 = 24 thì x bằng: A. x = 264 B. x = 35 C. x = 13 D. 25 Câu 5. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am : an = am – n (a 0, m) B. am : an = am + n (a 0) C. am : an = am.n (a 0) D. am : an = m – n (a 0) Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừaCộng trừ  Nhân chia B. Nhân chia  Cộng trừ  Lũy thừa. C. Nhân chia  Lũy thừa Cộng trừ D. Lũy thừa  Nhân chia  Cộng trừ. Câu 7. Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 3 B. 6 C. 9 D. 10 Câu 8. Trong các số sau số sau số nào chia hết cho 2 và 5: A. 825 B. 1240 C. 2225 D. 7858 Cho hình vẽ sau (hình vẽ phục vụ cho câu hỏi 9;10) Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi: A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình C B. Hình D C. Hình B D. Hình A Câu 11. Các khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình chữ nhật có 2 các cạnh đối bằng nhau. B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hình thoi có 3 đường chéo chính. D. Hình tam giác đều có các góc bằng 600 Câu 12. Hình thang cân có độ dài đáy nhỏ 30m, đáy lớn 40m và chiều cao 25m thì diện tích là:
  4. A. 895m2. B. . C. . D. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,75đ): .a.Cho số n= 2580372. a1.Viết tập A gồm các chữ số có trong n.Tập A có mấy phần tử. a2.Hãy biểu diễn số n thành tổng giá trị các chữ số của nó. b.Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe 16 chỗ để chở hết 45 học sinh lớp 8A đi tham quan trong chuyến du lịch hè? Câu 2 (1.5đ) a. Tính a1) 21. 92 + 21 . 19 a2) 180 : [ 112 – (43 +3.15 )] b.Thay dấu * bằng một chữ số để số chia hết cho 9. Câu 3:(2đ) a.Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác đều, kể tên? Có bao nhiêu hình thoi, kể tên? b. Vẽ hình vuông OABC có cạnh là 5cm.Tính chu vi hình vuông OABC. c. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch?(coi mạch vữa không đáng kể). Câu 4: (0,75 đ) Tính số học sinh khối 6A của trường THCS Lê Lợi biết số học sinh khi xếp thành hàng 3, hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 35 đến 45 em. Câu 5(1đ) Cho C=3+32+33+34+....+3100. Chứng tỏ C chia hết cho 40.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2