intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP: 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ đánh giá Tổng T Chương Nội dung/đơn vị kiến NB TH VD VDC % T /Chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL điểm Q Q 1 Chủ đề Nội dung 1: Số tự nhiên 1(C1) 2(B2a;B2b) 2(B3a;B3b) 1: Số tự và tập hợp các số tự 0,25đ 1,5đ 1,0đ nhiên nhiên. Thứ tự trong tập 2,5% 15% 10% hợp các số tự nhiên Nội dung 2: Các phép 1(C2) 1(B4) 13 câu tính với số tự nhiên. Phép 0,25đ 1,0đ 7,0đ tính luỹ thừa với số mũ tự 2,5% 10% 70% nhiên Nội dung 3: Tính chia hết 4(C3;C4;C5;C 1(B1) 1(B6) trong tập hợp các số tự 6) 1,0đ 1,0đ nhiên. Số nguyên tố. Ước 1,0đ 10% 10% chung và bội chung 10% 2 Chủ đề Nội dung 1: Hình tam 1(C7) 2: Một giác đều. Hình vuông. 0,75đ số hình Hình lục giác đều. 7,5% 6 câu phẳng Nội dung 2: Hình chữ 3(C8;C9;C10) 2(B5a;B5b) 3,0đ trong nhật. Hình thoi. Hình 0,75đ 1,5đ 30% thực tiễn bình hành. Hình thang 7,5% 15% cân. Tổng 10 câu - 3,0đ 1câu-1,0đ 4 câu - 3,0đ 3 câu – 2,0đ 1 câu – 1,0đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6. THỜI GIAN: 60 PHÚT T Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề vị kiểm thức NB TH VD VDC 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: Số Nhận biết: 1(C1) Số tự tự nhiên và tập – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 0,25đ nhiên hợp các số tự 2,5% nhiên. Thứ tự Thông hiểu: 2(B2a;B2b) trong tập hợp các – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1,5đ số tự nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng 15% cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: 2(B3a;B3b – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc ) (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách 1,0đ cho tập hợp. 10% Nội dung 2: Các Nhận biết: 1(C2) phép tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép 0,25đ tự nhiên. Phép tính. 2,5% tính luỹ thừa với Vận dụng: 1(B4) số mũ tự nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 1,0đ chia trong tập hợp số tự nhiên. 10% – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao:
  3. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Nội dung 3: Tính Nhận biết : 5(C3;C4;C5;C6;B chia hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 1) hợp các số tự và bội. 2,0đ nhiên. Số – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp 20% nguyên tố. Ước số. chung và bội – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chung chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1(B6) – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1,0đ những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 10% thuộc). 2 Chủ đề 2: Nội dung 1: Nhận biết: 1(C7) Một số Hình tam giác – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, 0,75đ hình đều. Hình lục giác đều. 7,5% phẳng Thông hiểu:
  4. trong thực vuông. Hình lục – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, tiễn giác đều. đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng: – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nội dung 2: Nhận biết: 3(C8;C9;C10) Hình chữ nhật. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 0,75đ Hình thoi. Hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình 7,5% bình hành. Hình bình hành, hình thang cân. thang cân. Thông hiểu: 2(B5a;B5b) – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1,5đ hành bằng các dụng cụ học tập. 15% – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 11 câu - 4,0đ 4 câu – 3,0đ 3 câu – 1 câu – 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 6 TRÀ KA Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên? A. N={0;1;2;3;…}. B. N={1;2;3;…}. C. N={0;1;2;3}. D. N={2;4;6;8;…}. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có ngoặc? A.         . B.         . C.         . D.         . Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai? A. 199  2. B. 199  3. C. 199  11. D. 199  7. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 0 là số nguyên tố. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. Số 1 là hợp số. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều nhất hai ước. Câu 5: Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư? 144:3 ; 144:13 ; 144:33 ; 144:30 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Nếu a chia hết cho b, ta nói: A. b là ước của a. B. b là bội của a. C. a là ước của b D. a không là bội của b. Câu 7: Quan sát các biển báo giao thông dưới đây và ghép nối câu ở cột A với câu ở cột B để thành một ý đúng. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Cột A Cột B 1) Hình 1 a) có hình tam giác đều. 2) Hình 2 b) có hình lục giác đều 3) Hình 3 c) có hình vuông Câu 8: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân? a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9: Hình thoi có
  6. A. bốn góc bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. hai góc kề một cạnh bằng nhau. D. hai đường chéo vuông góc. Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD, ta có: A. AB = BC. B. AC = BD. C. AC = AB. D. CD = BC. II. Phần tự luận: (7,0 điểm) 12 Bài 1: (1,0 điểm) Phân số đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối 20 giản? Bài 2: (1,5 điểm) a) Viết số 27 501 thành tổng giá trị các chữ số của nó? b) Viết các số 34; 39 bằng số La Mã? Bài 3: (1,0 điểm) a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 40 và không lớn hơn 47? b) Thay thế dấu “?” bằng dấu  hoặc  vào ô vuông sau: 47 ? A Bài 4: (1,0 điểm) Tính nhanh: 25.92 + 19.25 Bài 5: (1,5 điểm) a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 5cm , BC = 3cm? b) Một mảnh ruộng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích mảnh ruộng đó? 50 m 20 m Bài 6: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: + + 4(a + b) ⋮ 15 --------------------------Hết--------------------------
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6. THỜI GIAN: 60 PHÚT I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B C A 1-b 2-c 3-a C D B II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 12 0,5 12 = 22.3 ; 20 = 22.5  ƯCLN(12,20) = 22 = 4  không là phân số tối giản. 1 20 (1,0 điểm) 12 12 : 4 3 3 0,5 Ta có   . Ta được là phân số tối giản. 20 20 : 4 5 5 a) 27 501 = 2.10 000 + 7.1000 + 5.100 + 0.10 + 1 = 20 000 + 7000 + 500 + 1 0,5 2 b) 34 viết là XXXIV 0,5 (1,5 điểm) 39 viết là XXXIX 0,5 3 a) A = {41;42;43;44;45;46;47} 0,5 (1,0 điểm) b) 47  A 0,5 4 25.92 + 19.25 = 25.81 + 19.25 0,5 (1,0 điểm) = 25.(81 + 19) = 25.100 = 2500 0,5 a) 5cm A B 5 0,75 (1,5 điểm) D C b) Diện tích mảnh ruộng là: 50.20 = 1000 (m2) 0,75 6 Ta có: + + 4(a + b) = 10a + b + 10b + a + 4a + 4b 0,5 (1,0 điểm)
  8. = 15a + 15b = 15(a + b) ⋮15 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) GV DUYỆT ĐỀ Duyệt của TTCM Người ra đề Trần Thị Ngọc Thúy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2