intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp và các - Biết sử dụng kí hiệu , , . khái niệm trong tập - Biết cách viết 1 tập hợp. hợp. Ghi số tự nhiên. - Vận dụng linh hoạt các kiến thức về tập hợp. Số phần tử của tập hợp. Số câu 2 2 2 2 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 Tỉ lệ 5% 10% 5% 10% 2. Các phép tính - Thực hiện được các tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. trên tập hợp số tự - Vận dụng linh hoạt các phép tính trên tập hợp số tự nhiên vào bài toán tìm x. nhiên. Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 0,25 0,75 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ 2,5% 7,5% 5% 2,5% 12,5% 3. Lũy thừa với số - Biết được các công thức về luỹ thừa. Thực hiện được các phép tính về luỹ thừa. mũ tự nhiên. - Vận dụng linh hoạt quy tắc về lũy thừa để so sánh. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% 4. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, Tìm được các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. cho 9. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,25 0,75 0,25 0,75 Tỉ lệ 2,5% 7,5% 2,5% 7,5% 5. Thứ tự thực hiện Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị biểu thức.
  2. các phép tính. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,25 1,0 0,25 1,0 Tỉ lệ 2,5% 10% 2,5% 10% 6. Phân tích một số Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. ra thừa số nguyên tố. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 7. Ước chung. Ước chung lớn nhất. Bội Vận dụng quy tắc tìm ƯCLN, BCNN để giải các bài toán thực tế. chung. Bội chung nhỏ nhất. Số câu 1 1 Số điểm 1,75 1,75 Tỉ lệ 17,5% 17,5% - Nhận biết được các hình. 8. Các hình phẳng - Biết cách vẽ hình bằng thước và compa. trong thực tế. - Tính được chu vi của các hình. Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 0,5 0,25 1,25 0,75 1,25 Tỉ lệ 5% 2,5% 12,5% 7,5% 12,5% Tổng số câu 8 3 3 2 2 1 1 12 8 Tổng số điểm 2,0 1,75 0,75 2,25 2,5 0,25 0,5 3,0 7,0 Tỉ lệ 20% 17,5% 7,5% 22,5% 25% 2,5% 5% 30% 70%
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 6  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây: Câu 1: Cho tập hợp B = {………..} chọn đáp án đúng. Câu 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Câu 3: Kết quả của phép tính (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng). Câu 4: Tìm được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân trong các hình. Câu 5: Tìm số chia hết cho 2 hoặc cho 5 hoặc cho 3 hoặc cho 9. Câu 6: Chọn được tính chất đúng của hình vuông, hình thoi, hình bình hành. Câu 7: Kết quả của phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Câu 8: Chuyển 1 số từ hệ số La Mã sang hệ thập phân. Câu 9: Tìm được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân trong các hình. Câu 10: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc. Câu 11: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Câu 12: So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: a) Viết tập hợp M các số tự nhiên ………. b) Điền kí hiệu , Bài 2: a) Cho các số ………………….. Tìm số chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. b) Thực hiện phép tính (dạng bài tập thực hành 1b trang 19 sgk). c) Tìm số tự nhiên x, biết: a + (b + x) = c. Bài 3: Số học sinh khối 6 trong khoảng m đến n……………………tìm số học sinh. Bài 4: Vẽ tam giác đều…….Tính chu vi….. Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết: ……….. ----------------- HẾT -----------------
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây: Câu 1: Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10; 11} hãy chọn đáp án đúng: A. 5 A. B. 12 A. C. 4 A. D. 10 A. Câu 2: Viết kết quả phép tính 36. 32 dưới dạng một lũy thừa: A. 312. B. 38. C. 34. D. 68. Câu 3: Kết quả của phép tính 38. 57 + 66. 57 – 4.57 là: A. 5700. B. 5757. C. 5814. D. 101. Câu 4: Quan sát các hình dưới rồi cho biết đâu là hình bình hành ? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 5: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 ? A. 123. B. 234. C. 2025. D. 2021. Câu 6: Chọn đáp án đúng: A. Hình chữ nhật ABCD có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình thoi ABCD có 2 đường chéo bằng nhau. C. Hình vuông ABCD có 4 cạnh bằng nhau. D. Hình bình hành có 4 góc bằng nhau. Câu 7: Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố có kết quả là: A. 2.3. B. 23.32. C. 8.9. D. 22.33. Câu 8: Giá trị thập phân của số la mã XIV là: A. 14. B. 16. C. 4. D. 15. Câu 9: Quan sát các hình dưới rồi cho biết đâu là hình thoi và lục giác đều ? A. Hình 1; 4. B. Hình 1; 3. C. Hình 2; 3. D. Hình 3; 4.
  5. Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( ) [ ] . B. [ ] ( ). C. ( ) [ ]. D. [ ] ( ). Câu 11: Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số là: A. am : an = am + n. B. am : an = am – n. C. am : an = am . n. D. am : an = am : n. Câu 12: So sánh hai số 230 và 320 được kết quả là: A. 230 = 320. B. 230 > 320. C. 230 < 320. D. A, B, D đều sai. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 6. b) Điền kí hiệu , vào ô trống: 0 A; 4 A Bài 2: (2,5 điểm) a) Trong các số sau: 2012; 2025; 2020; 2019; 1908. Số nào chia hết cho 9? Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? b) Thực hiện từng bước phép tính: 300 : 126 − { ( 48 − 43) 2 + 20230 } c) Tìm x ∈ N, biết: 12 + ( 24 − x ) = 35 Bài 3: (1,75 điểm) Số học sinh khối 6 của trường THCS Nguyễn Huệ năm học 2023 – 2024 trong khoảng 300 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 14, hàng 21 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Nguyễn Huệ năm học 2023 – 2024. Bài 4: (1,25 điểm) Vẽ tam giác đều DEF có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi tam giác đều DEF vừa vẽ. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x ∈ N, biết: (1 + 3 + 5 + … + 49). x = 56 ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Đường Hồng Phúc
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D C C B A D A B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) A = {1; 2; 3; 4; 5} 0,5 1 (1,0 điểm) b) 0 A; 4 A 0,25 x 2 a) Số chia hết cho 9 là: 2025; 1908. 0,25 x 2 Số chia hết cho 2 và 5 là: 2020. 0,25 { b) 300 : 126 − ( 48 − 43) + 20230 2 } { = 300 : 126 − 52 + 1 } 0,25 = 300 : { 126 − 26} 0,25 2 (2,5 điểm) = 300 :100 0,25 =3 0,25 c) 12 + ( 24 − x ) = 35 24 − x = 35 − 12 0,25 24 − x = 23 0,25 x =1 0,25 Gọi x (học sinh) là số học sinh khối 6, (300 < x < 400) 0,25 Theo đề bài ta có: x M12; x M14; x M21 và 300 < x < 400 0,25 Nên x ∈ BC(12; 14; 21) và 300 < x < 400 0,25 12 = 2 2.3 14 = 2.7 3 (1,75 điểm) 21 = 3.7 0,25 2 BCNN(12; 14; 21) = 2 .3.7 = 84 BC(12; 14; 21) = B(84) = {0; 84; 168; 252; 336; 420; …} 0,25 Vì 300 < x < 400 nên x = 336 0,25 Vậy số học sinh khối 6 là 336 học sinh. 0,25 4 (1,25 điểm) - Vẽ đúng hình 0,75
  7. - Sai độ dài trừ 0,25 điểm Chu vi tam giác ABC là: AB + BC + AC = 4 + 4 + 4 = 12 (cm) 0,5 (1 + 3 + 5 + … + 49). x = 56 5 (0,5 điểm) 625. x = 56 0,25 x = 25 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1