intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. Trường THCS Phan Bội Châu Tổ : Toán- Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ (1) hủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 3 2 16,7% nhiên và nhiên và (TN1,8,10 (TN3,4) tập hợp tập hợp ) 0,67 các số tự các số tự 1 nhiên. nhiên Các phép Thứ tự tính với trong tập số tự hợp số tự nhiên nhiên Các phép 1 1 24,1% tính với số 1 1 (TL2a) (TL5) tự nhiên. (TN9) (TN13) 0,75 1 Phép lũy 0,33 0,33 thừa với số tự nhiên.
  2. 2 Tính chia Tính chia 3 1 1 2 33,3% hết trong hết trong (TN5,7,12 (TN14) (TL1b) (TL1a; 3) tập hợp tập hợp ) 0.33 0,5 1,5 các số tự các số tự 1 nhiên. Số nhiên. Số nguyên nguyên tố, tố. ƯC, hợp số ƯCLN và ước BC, chung, BCNN. ƯCLN và bội chung, BCNN. 3 Các hình Tam giác 2 6,7% phẳng đều, hình (TN2,11) trong vuông, lục 0,67 thực tiễn giác đều. Hình chữ 1 1 8,3% nhật, hình (TN15) ( TL2b) thoi, hình 0,33 0,5 bình hành, hình thang cân. Chu vi và 1 1 10,8% diện tích (TN6) (TL4) của một 0,33 0,75 số tứ giác đã học Tổng 9 6 3 3 1 22
  3. Tỉ lệ 30% 37,5% 22,5% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 67,5% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: 3 tập hợp các số tự - Nhận biết được (TN1,8,10) nhiên tập hợp các số tự Thứ tự trong tập nhiên, thứ tự các 2 hợp số tự nhiên số tự nhiên (TN3,4) Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
  4. Các phép tính với Nhận biết: số tự nhiên. Phép - Nhận biết được 1 lũy thừa với số tự thứ tự thực hiện (TN9) nhiên. phép tính. 1 Thông hiểu: (TN13) - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 1 được phép nhân (TL2a) và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng: 1 - Thực hiện được (TL5) các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng đươc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một các hợp lý. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn(đơn giản. quen thuộc)
  5. gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: Tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số hàng đã có, …) – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. 2 Tính chia hết Nhận biết: 3 trong tập hợp các - Nhận biết được (TN5,7,12) số tự nhiên. Số quan hệ chia hết, 2 nguyên tố, ước khái niệm ước và (TN14; TL1b) chung, ước chung bội. lớn nhất và bội - Nhận biết được chung, bội chung khái niệm số 2 nhỏ nhất. nguyên tố, hợp (TL1a; 3) số. Thông hiểu: - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn một thành tích của các thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết
  6. cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) . Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) . HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 2 trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận dạng được (TN2,11) giác đều. tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Thông hiểu: 2 hình thoi, hình - Mô tả được một (TN15; TL2b)
  7. bình hành, hình số yếu tố cơ bản thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Chu vi và diện Thông hiểu tích của một số tứ – Giải quyết được 2 giác đã học một số vấn đề (TN6; TL4) thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 9 9 3 1
  8. Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5%
  9. UBND Thành ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I phố Hội An Năm học: 2023 – 2024 Trường: MÔN: TOÁN 6 THCS Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề) ……………… Ngày kiểm tra:……………………. ….. Họ và tên: ……………… ………… Lớp:6/…… SBD: ……………… ….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 5 được viết là A. A = {1;2;3;4}. B. A={0;1;2;3;4}. C. A={ 1;2;3;4;5}. D. A= {0;1;2;3;4;5}. Câu 2: Hình tam giác đều MNK có độ dài cạnh MN = 6cm thì độ dài cạnh NK bằng A. 18 cm . B. 12cm. C.6 cm . D. 3cm. Câu 3: Số 7058 được viết thành tổng giá trị các chữ số của nó là A. 7. 103 + 5.10 + 8 . B. 7. 103 + 5.102 + 8.10 . C. 7. 103 + 5.102 + 8. D. 7. 102 + 5.10 + 8 . Câu 4: Số 27 viết dưới dạng chữ số La Mã là A. XVII. B. IIVXX. C. XXIIV . D. XXVII. Câu 5: Các số nguyên tố có chữ số hàng chục là 4 : A. 41; 43; 49. B. 43; 41; 47. C. 42; 43; 47 . D. 41; 45; 47. Câu 6: Một thửa ruộng hình vuông có chiều dài 40m. Diện tích của thửa ruộng là A. 160m2. B. 16m2. C. 1600m2. D. 2 16000m . Câu 7: Nếu n chia hết cho m, khi đó A. n là ước của m. B. m là bội của n. C. m là ước của n. D. m và n là ước của nhau. Câu 8: Cho m . Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là A. m-2;m-1;m . B. m+1;m:m-1 . C. m; m-1;m-2. D. m-1;m;m+1. Câu 9:  Kết quả phép tính 8 + 12: 4 bằng A. 11 . B. 5 . C. 9 . D. 4,5. Câu 10: Chữ số 3 trong số 2304 có giá trị bằng A. 2300. B. 30 . C. 230 . D. 300 .
  10. Câu 11: Cho các biển báo giao thông dưới đây, hình nào có dạng hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4 . D. Hình 3. Câu 12: Trong các số: 32; 24; 16; 18. Số nào không phải là bội của 8? A. 32. B.24. C. 18. D. 16. 3 2 Câu 13: Kết quả phép tính 3 . 3 là A. 35 . B. 36 . C. 95 . D. 96 . Câu 14: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3 ? A. 25 + 18 . B. 2.3.5 + 20. C. 32 + 57. D. 60 + 93. Câu 15: Hình bình hành có A. các cạnh song song với nhau. B. hai cạnh đối bằng nhau. C. hai đường chéo vuông góc với nhau . D. hai góc kề một đáy bằng nhau.
  11. UBND Thành ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I phố Hội An Năm học: 2023 – 2024 Trường: MÔN: TOÁN 6 THCS Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề) ……………… Ngày kiểm tra:……………………. ….. Họ và tên: ……………… ………… Lớp:6/…… SBD: ……………… ….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1 (1 điểm ): a) Không làm phép tính hãy cho biết tổng sau đây có chia hết cho 9 ? Vì sao? 504 + 81 + 72. b) Phân tích số 495 ra thừa số nguyên tố. Bài 2 (1,25 điểm ): a)Thực hiện phép tính: 2150 + 3. 25: 4 - 5 b) Vẽ hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm. Bài 3 (1 điểm ):
  12. Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán -Tin của trường THCS Phan Bội Châu gồm 72 học sinh nữ và 90 học sinh nam. Cô giáo muốn chia học sinh thành các nhóm để tổ chức hoạt động giao lưu với người nước ngoài. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm sao cho số học sinh nam và nữ trong các nhóm bằng nhau? Bài 4 (0,75 điểm ): Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 120m và chiều rộng bằng 24m. Tính diện tích của khu vườn hình chữ nhật đó. Bài 5(1 điểm ): Tính giá trị của biểu thức S = 1- 3 + 32 - 33 +......+ 396 - 397 + 398 Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP B C A D B C C D A D D C A D B ÁN II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Diễn giải Điểm
  13. Bài 1 a) Vì 504 9; 81 9; 72 9 0,25 1đ nên 504 + 81 + 72 9 0,25 b) 495 3 165 3 0,25 55 5 11 11 1 0,25 Vậy : 495 = 3.3.5.11 = 32. 5.11 Bài 2 a) 2150 + 3. 25: 4 - 5 0,25 1,25đ = 1 + 3.32 :4 -5 = 1+ 96 : 4 -5 0,25 = 1 + 24 -5 = 25 -5 0,25 = 20 b)Vẽ tam giác ABC đều có cạnh AB = 3cm 0,5 Bài 3 Số học được chia đều vào các nhóm sao cho số bạn 1đ nam và nữ trong mỗi nhóm bằng nhau và chia được 0,25 nhiều nhóm nhất nên số nhóm chia được là ước chung lớn nhất của 72 và 90. 72 = 23. 32 90 = 2. 32. 5 0,5 ƯCLN(72; 90) = 2 .32 = 18 Vậy cô giáo chia được nhiều nhất là 18 nhóm. 0,25 Bài 4 Chiều dài mảnh vườn: 120 : 2 - 24 = 36(m) 0,5 0,75đ Diện tích mảnh vườn: 36.24 = 864(m2) 0,25 Bài 5 S = 1 - 3 + 32 - 33 +......+ 396 - 397 + 398 1đ 3S = 3 - 32 + 33 – 34 +......+ 397 - 398 + 399 0,25 3S+ S = (3 - 32 + 33 – 34 +......+ 397 - 398 + 399) + (1- 3 + 32 - 33 +......+ 396 - 397 + 398 ) 0,5 4S = 399 +1 S= 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2