intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A  [0;1;2; 3] B. A  (0;1;2; 3) C. A  1;2; 3 . D. A  {0;1;2; 3} Câu 2. Cho M = { a ; 5; b ;c}. Khẳng định sai là A. 5  M B. c  M . C. d  M . D. a  M . Câu 3. Chữ số 1 trong số 43215 có giá trị là A.1 B.10 C.100 D.1000 3 5 Câu 4. So sánh 5 và 3 A. 53 > 35 B. 53 = 35 C. 53 < 35 D. 53 ≥ 35 Câu 5. Với a ± 0, ta có am. an = A.am+n B. am : n C. am.n D. a 4 Câu 6: 3 có giá trị là A.12 B.64 C.81 D.7 10 5 Câu 7 : Kết quả phép tính 2 : 2 là A. 14 B. 22 C. 15 D. 25 Câu 8. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng? A. Lũy thừa – cộng, trừ - nhân,chia. B. Cộng, trừ - nhân, chia – lũy thừa. C. Cộng, trừ - lũy thừa - nhân, chia. D. Lũy thừa - nhân,chia - cộng, trừ. Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 323 B. 246 C. 235 D. 410 Câu 10: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2; 3; 5;7 B. 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 4; 7 D. 2; 4; 5; 7 Câu 11: Tập hợp các ước của 6 là A.{ 1;2;6} B.{ 1;3;6;9} C.{1;2;3;6} D.{0;1;2;3;6} Câu 12:Kết quả phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố A.2.3 B. 22.3 C. 2.32 D. 32.5 Câu 13: Trong hình chữ nhật, mỗi góc có số đo bằng A. 900 B. 1200 C.300 D. 600 Câu 14:Khẳng định nào sau đây đúng? Trong hình vuông
  2. A. hai đường chéo không bằng nhau. B. bốn cạnh bằng nhau. C. hai đường chéo song song. D. bốn góc bằng nhau và bằng 60 0. Câu 15: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. B. TỰ LUẬN(5.0 điểm) Câu 16 (1,0) điểm) a) Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “LÀO CAI”. b)Tìm chữ số x, biết 45x1 chia hết cho 9 Câu 17 (2,0 điểm) a) Tính 22. 23 b) Tìm số tự nhiên x, biết 3x – 5 =16 c) Thực hiện phép tính : 40.2 – 23:8 +22.5 d) Tìm các bội nhỏ hơn 20 của 4. Câu 18(1 điểm) Bạn An mua 12 quyển vở, 8 cây bút và 1 bộ thước kẻ hết 120 000 đồng. Biết giá 1 quyển vở 6000đồng; 1bộ thước kẻ là 8000đồng . Hỏi giá 1 cây bút bi là bao nhiêu tiền ? Câu 19 (1 điểm) a) Bạn Bình sử dụng ống hút dài 198mm, để tạo nên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn thẳng bằng nhau để tạo nên 3 cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên. + Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên. + Tính tổng chiều dài các ống hút mà bạn Bình đã dùng. b)Cho A = 7235 – 7234 ; B = 7236 – 7235 . Chứng minh: A – B chia hết cho 71. ……………….HẾT……………..
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A= {4;5;6;7} B. A= ( 4;5;6;7) C. A= 4;5;6;7 D. A=[ 4;5;6;7] Câu 2. Cho B ={a; 6;b;c }Khẳng định sai là A.a € B. B. 6 € B. C. c € B. D.7 € B. Câu 3. Chữ số 2 trong số 43125 có giá trị là A. 2 B.200 C.20 D.2000 3 4 Câu 4. So sánh 4 và 3 A. 43 > 34 B. 43 < 34 C. 43 = 34 D. 43 ≥ 34 Câu 5. Với ( a± 0,m ≥ n), ta có am : an = A. am.n B. am - n C. am +n D. a 5 Câu 6: 2 có giá trị là A.10 B.16 C.7 D.32 10 4 Câu 7 : Kết quả phép tính 3 : 3 là A. 14 B. 314 C. 16 D. 36 Câu 8. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng? A. Lũy thừa - nhân,chia - cộng, trừ. B. Cộng, trừ - nhân, chia – lũy thừa. C. Cộng, trừ - lũy thừa - nhân, chia. D. Lũy thừa – cộng, trừ - nhân,chia. Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? A. 323 B. 246 C. 234 D. 410 Câu 10: Các số nguyên tố có 1 chữ số là A. 3; 5;7; 9 B. 2; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 2; 4; 5; 7 Câu 11: Tập hợp các ước của 4 là A.{ 1;2;4} B.{ 1;3;4} C.{1;2} D.{0;1;2;4} Câu 12:Kết quả phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố A.23.5 B.22.5 C.2.52 D.22.52 Câu 13: Trong hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng
  4. A. 900 B. 1200 C.600 D. 300 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi? A. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. Câu 15: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. B. TỰ LUẬN(5.0 điểm) Câu 16(1,0) điểm) a) Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC” b)Tìm chữ số x, biết 42x1 chia hết cho 9 Câu 17(2,0 điểm) a) Tính 37. 34 b) Tìm số tự nhiên x, biết 5x – 3 =12 c) Thực hiện phép tính : 30.2 – 33:27 + 23.5 d) Tìm các bội nhỏ hơn 20 của 5. Câu 18(1 điểm) Bạn Nga mua 10 quyển vở, 8 cây bút và 1 bộ thước kẻ hết 116000 đồng. Biết giá 1 quyển vở 7000đồng ; 1bộ thước kẻ là 6000đồng . Hỏi giá 1 cây bút bi là bao nhiêu tiền ? Câu 19(1 điểm) a)Bạn Mai sử dụng ống hút dài 189mm, để tạo nên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn thẳng bằng nhau để tạo nên 3 cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên. + Tính số ống hút mà bạn Mai cần dùng để hoàn thành hình bên. + Tính tổng chiều dài các ống hút mà bạn Mai đã dùng.
  5. b)Cho A = 7337 – 7336 ; B = 7336 – 7335 . Chứng minh: A – B chia hết cho 72. ……………….HẾT……………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2