intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

  1. UBND HUYỆN NGỌC HỒI MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 – TUẦN 9. TIẾT: 35,36 Năm học: 2024- 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính với số tự 4 2 1 1 nhiên. Phép tính luỹ 1.0 đ 0.5đ 1.0đ Số tự thừa với số mũ tự nhiên nhiên (25 tiết) Tính chia hết trong 7,75 tập hợp các số tự 9 4 1 1 nhiên. Số nguyên tố, 2,25.đ 1.0đ 1.0đ 1.0 đ Ước và bội Các phép tính với Số nguyên số nguyên. 3 6 2 Tính chia hết trong 0.75 đ 1.5 đ 2,25 (7 tiết) tập hợp các số nguyên Tổng: % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 100% 70%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2TN Số tự nhiên và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. các số tự nhiên. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 2TN 1 trong tập hợp các số tự nhiên 2TN Thông hiểu Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; Phép tính luỹ thừa với số thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa mũ tự nhiên cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: -Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1 TL Số tự thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa nhiên cùng cơ số với số mũ tự nhiên. (25 tiết) Tính chia Nhận biết 6TN 7,75đ hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và hợp các số tự nhiên. Số bội. nguyên tố. Ước chung - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 3TN - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có và bội chung dư. Thông hiểu: 4TN – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được Ươc chung ,ƯCLN , BC, BCNN của hai số
  3. Vận dụng Thấp – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 1TL thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên âm và tập Nhận biết: 2TN Số nguyên hợp các số nguyên. Thứ – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. (7 tiết) tự trong tập hợp các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN nguyên 2,25đ Các phép tính với số Thông hiểu: 6TN nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, trong tập Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên. hợp các số nguyên – Thực hiện được cách bỏ dấu ngoặc
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TUẦN 9 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc Điểm tự luận Tổng điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo nghiệm I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5;…} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5;…} Câu 2. Cho M = {5;  ;7; 8} . Khẳng định đúng là 6 A. 5  M B. 5  M C. 6  M D. 1  M Câu 3. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3. Khẳng định đúng là A. 𝑀 = {0; 1; 2; 3} B. 𝑀 = {0; 1; 2} C. 𝑀 = {1; 2; 3} D. 𝑀 = {0; 1; 2; 3 … } Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { } C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( ). 3 5 Câu 5. Kết quả của phép tính 2 .2 là: A. 215 B. 28 C. 415 D. 48 Câu 6. Kết quả của phép tính 315 : 35 là : A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 Câu 7. Trong một tổng có hai số hạng, có một số hạng chia hết cho 7 và một số hạng không chia hết cho 7 thì tổng đó. A. Chia hết cho 7 B. là bội của 7 C. Không chia hết cho 7 D. Chia hết cho ước của 7 Câu 8. Trong các số 23; 35; 50; 48 nhóm các số chia hết cho 5 là A.23; 35. B. 35; 48. C. 35; 50. D. 48; 50. Câu 9. Trong các số 25; 48; 73; 55 số chia hết cho 3 là A.25. B. 48. C. 73. D. 55. Câu 10. Trong các số 36; 38; 63; 70 nhóm các số chia hết cho 9 là A. 36; 63. B. 38; 36. C. 38; 70. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 11. Trong các số 25; 38; 56; 70 số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 38. B. 25. C. 56. D. 70. Câu 12. Trong các số sau, số chia hết cho 9 là
  5. A. 540 B. 470 C. 123 D. 1234 Câu 13. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …” A. ước là 1 B. ước là chính nó. C. hai ước là 1 và chính nó D. duy nhất một ước Câu 14. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 Câu 15. Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 15. C. 11. D. 99 Câu 16. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2.4.5 B. 2 .5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 17. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3. Câu 18. ƯCLN (3, 4) là A. 1. B. 3. C. 4. D. 12. Câu 19. BCNN của 2.33 và 3.5 là A. 2. 33. 5. B. 2. 3. 5. C. 3. 33. D. 33. Câu 20. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 4 B. – 4 C. 3 D. -3 Câu 21. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm: −12; −10, 2; 5; 0 A. −12 B. −10, 2 C. 5 D. 0 Câu 22. Số đối của số -18 là? A. 18 B.-18 C. 81 D. -81 Câu 23. Kết quả của phép tính (-4) + (-5) bằng A. 9 B. -1 C. -9 D. 1 Câu 24. Kết quả của phép tính 14 + (-8) bằng A. -6 B. 6 C. -22 D. 22 Câu 25. Kết quả của phép tính (-4) - 8 bằng A. -12 B. -4 C. 12 D. 4 Câu 26. Kết quả của phép tính 25 - 30 bằng A. -55 B. 5 C. -5 D. 55 Câu 27. Kết quả của phép tính (-35) – (-15) bằng A.20 B. -50 C. -20 D. 50 Câu 28. Kết quả của phép tính 13 – (-7) bằng A. 20 B. -20 C. -6 D. 6 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 67 + 45 + 33 b) 23. 2 – 18 : 32 Câu 2. (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(18; 30) b) Tìm số tự nhiên x biết : 10 + 2x = 45:43
  6. Câu 3. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em. ----HẾT---- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trịnh Thị An Đinh Thịnh Hưởng
  7. TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TUẦN 9 MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc Điểm tự luận Tổng điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo nghiệm I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 15. C. 11. D. 99 Câu 2. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2.4.5 B. 2 .5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 3. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3. Câu 4. ƯCLN (3, 4) là A. 1. B. 3. C. 4. D. 12. 3 Câu 5. BCNN của 2.3 và 3.5 là A. 2. 33. 5. B. 2. 3. 5. C. 3. 33. D. 33. Câu 6. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 4 B. – 4 C. 3 D. -3 Câu 7. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm: −12; −10, 2; 5; 0 A. −12 B. −10, 2 C. 5 D. 0 Câu 8. Số đối của số -18 là? A. 18 B.-18 C. 81 D. -81 Câu 9. Kết quả của phép tính (-4) + (-5) bằng A. 9 B. -1 C. -9 D. 1 Câu 10. Kết quả của phép tính 14 + (-8) bằng A. -6 B. 6 C. -22 D. 22 Câu 11. Kết quả của phép tính (-4) - 8 bằng A. -12 B. -4 C. 12 D. 4 Câu 12. Kết quả của phép tính 25 - 30 bằng A. -55 B. 5 C. -5 D. 55 Câu 13. Kết quả của phép tính (-35) – (-15) bằng A.20 B. -50 C. -20 D. 50
  8. Câu 14. Kết quả của phép tính 13 – (-7) bằng A. 20 B. -20 C. -6 D. 6 Câu 15. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5;…} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5;…} Câu 16. Cho M = {5;  ;7; 8} . Khẳng định đúng là 6 A. 5  M B. 5  M C. 6  M D. 1  M Câu 17. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3. Khẳng định đúng là A. 𝑀 = {0; 1; 2; 3} B. 𝑀 = {0; 1; 2} C. 𝑀 = {1; 2; 3} D. 𝑀 = {0; 1; 2; 3 … } Câu 18. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { } C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( ). Câu 19. Kết quả của phép tính 23.25 là: A. 215 B. 28 C. 415 D. 48 Câu 20. Kết quả của phép tính 315 : 35 là : A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 Câu 21. Trong một tổng có hai số hạng, có một số hạng chia hết cho 7 và một số hạng không chia hết cho 7 thì tổng đó. A. Chia hết cho 7 B. là bội của 7 C. Không chia hết cho 7 D. Chia hết cho ước của 7 Câu 22. Trong các số 23; 35; 50; 48 nhóm các số chia hết cho 5 là A.23; 35. B. 35; 48. C. 35; 50. D. 48; 50. Câu 23. Trong các số 25; 48; 73; 55 số chia hết cho 3 là A.25. B. 48. C. 73. D. 55. Câu 24. Trong các số 36; 38; 63; 70 nhóm các số chia hết cho 9 là A. 36; 63. B. 38; 36. C. 38; 70. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 25. Trong các số 25; 38; 56; 70 số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 38. B. 25. C. 56. D. 70. Câu 26. Trong các số sau, số chia hết cho 9 là A. 540 B. 470 C. 123 D. 1234 Câu 27. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …” A. ước là 1 B. ước là chính nó. C. hai ước là 1 và chính nó D. duy nhất một ước Câu 28. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 67 + 45 + 33 b) 23. 2 – 18 : 32 Câu 2. (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(18; 30)
  9. b) Tìm số tự nhiên x biết : 10 + 2x = 45:43 Câu 3. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em. ----HẾT---- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Đinh Thịnh Hưởng Trịnh Thị An
  10. TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TUẦN 9 MÃ ĐỀ 03 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc Điểm tự luận Tổng điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo nghiệm I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5;…} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5;…} Câu 2. Cho M = {5;  ;7; 8} . Khẳng định đúng là 6 A. 5  M B. 5  M C. 6  M D. 1  M Câu 3. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3. Khẳng định đúng là A. 𝑀 = {0; 1; 2; 3} B. 𝑀 = {0; 1; 2} C. 𝑀 = {1; 2; 3} D. 𝑀 = {0; 1; 2; 3 … } Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { } C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( ). 3 5 Câu 5. Kết quả của phép tính 2 .2 là: A. 215 B. 28 C. 415 D. 48 Câu 6. Kết quả của phép tính 315 : 35 là : A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 Câu 7. Trong một tổng có hai số hạng, có một số hạng chia hết cho 7 và một số hạng không chia hết cho 7 thì tổng đó. A. Chia hết cho 7 B. là bội của 7 C. Không chia hết cho 7 D. Chia hết cho ước của 7 Câu 8. Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 15. C. 11. D. 99 Câu 9. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2.4.5 B. 2 .5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 10. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3. Câu 11. ƯCLN (3, 4) là A. 1. B. 3. C. 4. D. 12. 3 Câu 12. BCNN của 2.3 và 3.5 là A. 2. 33. 5. B. 2. 3. 5. C. 3. 33. D. 33.
  11. Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 4 B. – 4 C. 3 D. -3 Câu 14. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm: −12; −10, 2; 5; 0 A. −12 B. −10, 2 C. 5 D. 0 Câu 15. Trong các số 23; 35; 50; 48 nhóm các số chia hết cho 5 là A.23; 35. B. 35; 48. C. 35; 50. D. 48; 50. Câu 16. Trong các số 25; 48; 73; 55 số chia hết cho 3 là A.25. B. 48. C. 73. D. 55. Câu 17. Trong các số 36; 38; 63; 70 nhóm các số chia hết cho 9 là A. 36; 63. B. 38; 36. C. 38; 70. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 18. Trong các số 25; 38; 56; 70 số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 38. B. 25. C. 56. D. 70. Câu 19. Trong các số sau, số chia hết cho 9 là A. 540 B. 470 C. 123 D. 1234 Câu 20. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …” A. ước là 1 B. ước là chính nó. C. hai ước là 1 và chính nó D. duy nhất một ước Câu 21. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 Câu 22. Số đối của số -18 là? A. 18 B.-18 C. 81 D. -81 Câu 23. Kết quả của phép tính (-4) + (-5) bằng A. 9 B. -1 C. -9 D. 1 Câu 24. Kết quả của phép tính 14 + (-8) bằng A. -6 B. 6 C. -22 D. 22 Câu 25. Kết quả của phép tính (-4) - 8 bằng A. -12 B. -4 C. 12 D. 4 Câu 26. Kết quả của phép tính 25 - 30 bằng A. -55 B. 5 C. -5 D. 55 Câu 27. Kết quả của phép tính (-35) – (-15) bằng A.20 B. -50 C. -20 D. 50 Câu 28. Kết quả của phép tính 13 – (-7) bằng A. 20 B. -20 C. -6 D. 6 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 67 + 45 + 33 b) 23. 2 – 18 : 32 Câu 2. (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(18; 30) b) Tìm số tự nhiên x biết : 10 + 2x = 45:43
  12. Câu 3. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em. ----HẾT---- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trịnh Thị An Đinh Thịnh Hưởng
  13. TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TUẦN 9 MÃ ĐỀ 04 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc Điểm tự luận Tổng điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo nghiệm I.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 15. C. 11. D. 99 Câu 2. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2.4.5 B. 2 .5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 3. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3. Câu 4. ƯCLN (3, 4) là A. 1. B. 3. C. 4. D. 12. 3 Câu 5. BCNN của 2.3 và 3.5 là A. 2. 33. 5. B. 2. 3. 5. C. 3. 33. D. 33. Câu 6. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 4 B. – 4 C. 3 D. -3 Câu 7. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm: −12; −10, 2; 5; 0 A. −12 B. −10, 2 C. 5 D. 0 Câu 8. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5;…} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5;…} Câu 9. Cho M = {5;  ;7; 8} . Khẳng định đúng là 6 A. 5  M B. 5  M C. 6  M D. 1  M Câu 10. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3. Khẳng định đúng là A. 𝑀 = {0; 1; 2; 3} B. 𝑀 = {0; 1; 2} C. 𝑀 = {1; 2; 3} D. 𝑀 = {0; 1; 2; 3 … } Câu 11. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { } C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( ).
  14. Câu 12. Kết quả của phép tính 23.25 là: A. 215 B. 28 C. 415 D. 48 Câu 13. Kết quả của phép tính 315 : 35 là : A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 Câu 14. (0,25 điểm) Trong một tổng có hai số hạng, có một số hạng chia hết cho 7 và một số hạng không chia hết cho 7 thì tổng đó. A. Chia hết cho 7 B. là bội của 7 C. Không chia hết cho 7 D. Chia hết cho ước của 7 Câu 15. (0,25 điểm) Số đối của số -18 là? A. 18 B.-18 C. 81 D. -81 Câu 16. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính (-4) + (-5) bằng A. 9 B. -1 C. -9 D. 1 Câu 17. Kết quả của phép tính 14 + (-8) bằng A. -6 B. 6 C. -22 D. 22 Câu 18. Kết quả của phép tính (-4) - 8 bằng A. -12 B. -4 C. 12 D. 4 Câu 19. Kết quả của phép tính 25 - 30 bằng A. -55 B. 5 C. -5 D. 55 Câu 20. Kết quả của phép tính (-35) – (-15) bằng A.20 B. -50 C. -20 D. 50 Câu 21. Kết quả của phép tính 13 – (-7) bằng A. 20 B. -20 C. -6 D. 6 Câu 22. Trong các số 23; 35; 50; 48 nhóm các số chia hết cho 5 là A.23; 35. B. 35; 48. C. 35; 50. D. 48; 50. Câu 23. Trong các số 25; 48; 73; 55 số chia hết cho 3 là A.25. B. 48. C. 73. D. 55. Câu 24. Trong các số 36; 38; 63; 70 nhóm các số chia hết cho 9 là A. 36; 63. B. 38; 36. C. 38; 70. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 25. Trong các số 25; 38; 56; 70 số chia hết cho cả 2 và 5 là A. 38. B. 25. C. 56. D. 70. Câu 26. Trong các số sau, số chia hết cho 9 là A. 540 B. 470 C. 123 D. 1234 Câu 27. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …” A. ước là 1 B. ước là chính nó. C. hai ước là 1 và chính nó D. duy nhất một ước Câu 28. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 67 + 45 + 33 b) 23. 2 – 18 : 32 Câu 2. (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(18; 30) b) Tìm số tự nhiên x biết : 10 + 2x = 45:43
  15. Câu 3. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em. ----HẾT---- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trịnh Thị An Đinh Thịnh Hưởng
  16. TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 - TUẦN 9 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A B B B C C B A D A C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B B A A B A A C B A C C A MÃ ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B B A A B A A C B A C C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B A B B B C C B A D A C B MÃ ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A B B B C C B B A A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B A D A C B A C B A C C A MÃ ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B B A A B A D B A B B B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C B A C C A C B A D A C B II. TỰ LUẬN: (3.0 Điểm) Bài Nội dung Điểm a) 67 + 45 + 33 = (67 + 33) + 45 0,25 = 100 + 45 = 145 0,25 1
  17. (1,0đ) b) 23. 2 – 18 : 32 = 8.2 – 18 : 9 0,25 = 16 – 2 = 14 0,25 a) Ta có 18 = 32.2 ; 30 = 2.3.5 0,25 2 Vậy ƯCLN(18; 30) = 2.3 = 6 0,25 (1,0đ) b) 10 + 2x = 45:43 10 + 2x = 16 0,25 2x = 6, suy ra x = 3 0,25 Gọi số học sinh của toàn trường là x, 300  x  400. Vì số học sinh xếp hàng 8,10,12 vừa đủ nên x là BC của 8,10,12 0,25 Ta có: 8 = 23; 10 = 2.5; 12 = 22.3. 3 Do đó BCNN(3;5;9) = 23.3.5 = 120. 0,25 (1,0đ) Suy ra BC(8;10;12) = B(120) = {0; 120; 240, 360, 480; …} Mà 300  x  400 Nên x = 360 0,25 Vậy số học sinh của trường là 360. 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Ngọc hồi, ngày 25 tháng 10 năm 2024. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trịnh Thị An Đinh Thịnh Hưởng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2