![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025. MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ TT Nội đánh Chương/ dung/đơn giá Chủ đề vị kiến Tổng % điểm Thông thức Nhận biết Vận dụng hiểu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự 2 nhiên. Thứ TN1, TN2 5% tự trong (0,5đ) tập hợp các số tự nhiên Các phép 1 1 1 tính với số TL1 a TL1 b, TL1 c tự nhiên. (0,5đ) (0,75 đ) (0,5đ) Phép tính 17,5 % luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia 4 1 2 35% hết trong TN3, TN4, TL2 a 1 TL2c, 4 tập hợp TN5, TN6 (0,5 đ) TL2b (1,5đ) các số tự (1,0đ) (0,5đ) nhiên. Số nguyên tố. Ước
- chung và bội chung. Tam giác 2 đều, hình TN9, TN11 5% vuông, lục Các hình (0,5đ) giác đều. phẳng 2 Hình chữ trong thực 4 nhật, hình 2 tiễn TN7, TN8, 1 thoi, hình TL3_1, TN10,TN1 TL3_2b 37,5% bình hành, TL3_2a 2 (1,0đ) hình thang (1,75đ) (1,0đ) cân. Số câu 12 2 0 4 0 4 22 Số điểm 3 1 0 3 0 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025. MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh TT Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 S Số tự nhiên và tập Nhận biết: 2 ố hợp các số tự – Nhận biết được tập hợp (TN1,TN2) tự nhiên. Thứ tự các số tự nhiên. n trong tập hợp các hi số tự nhiên
- ê Nhận biết: n – Nhận biết được thứ tự 1 thực hiện các phép tính. (TL1a) Thông hiểu – Thực hiện được các 1 Các phép tính với phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL1b) số tự nhiên. Phép chia trong tập hợp số tự tính luỹ thừa với số nhiên đơn giản mũ tự nhiên Vận dung: 1 – Thực hiện được các (TL1c) phép tính: cộng, trừ, nhân, chia , phép nâng lên lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. Tính chia hết trong Nhận biết : tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ nhiên. Số nguyên chia hết, khái niệm ước và 5 tố. bội. (TN3, TN4, – Nhận biết được khái TN5, TN6, niệm số nguyên tố, hợp TL2a) số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Thông hiểu: 1 Tìm ước, bội của một số (TL2b) tự nhiên Vận dụng: 1
- – Vận dụng được kiến thức tìm ước, bội để giải (TL2c) quyết những vấn đề thực tiễn đơn giản Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức tính chất chia hết của 1 một tổng giải quyết (TL4) những vấn đề thực tiễn phức tạp HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 C Nhận biết: ác Tam giác đều, hình – Nhận dạng được tam 2 hì vuông, lục giác đều giác đều, hình vuông, lục (TN9, TN11) n giác đều. h Hình chữ nhật, Nhận biết 4 p hình thoi, hình –Nhận biết các đặc điểm (TN7, TN8 h bình hành, hình của hình chữ nhật, hình TN10, TN12) ẳ thang cân. thoi, hình bình hành, hình n thang cân. g Thông hiểu: 2 tr – Mô tả được một số yếu (TL3_1, o tố cơ bản (cạnh, góc, TL3_2a) n đường chéo) của hình chữ g nhật, hình thoi, hình bình th hành, hình thang cân. ự - Tính chu vi và diện tích c các tứ giác trên trong trường ti hợp đơn giản.
- Vận dụng – Giải quyết được một số 1 vấn đề thực tiễn gắn với (TL3_2b) ễ việc tính chu vi và diện n tích của các hình đặc biệt nói trên. UBND HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 là A. B. C. D. Câu 2. Tập hợp các chữ số của số 3030 là A. B. C. D. Câu 3. Trong phép chia một số tự nhiên cho 4, số dư có thể là A. 0;1;2. B. 1;2;3 C. 0;1;2;3;4. D. 3. Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là A. B. C. D. Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không phải số nguyên tố? A. 3. B.13. C.23. D. 33.
- Câu 6. Trong các số: 341; 286; 731; 852 số nào chia hết cho 3? A. 341. B. 286. C. 731. D. 852. Câu 7. Cho hình vuông MNPQ, có độ dài cạnh là a. Công thức tính diện tích hình vuông MNPQ là A. B. C. D. Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là hình thoi? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình c. B. Hình a. C. Hình d. D. Hình b. Câu 9. Ba độ dài nào sau đây là ba cạnh của tam giác đều? A. 3cm, 3dm, 3cm. C. 2cm, 3cm, 4cm. B. 3dm, 3dm, 3cm. D. 3cm, 3cm, 3cm. Câu 10. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau? A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 11. Ba đường chéo chính của lục giác đều ABCDEF là A. AB, CD, AC. C. AD, FC, EB. B. AB, CD, EF. D. FE, ED, DC. Câu 12. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau. C. Hai góc đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song. D. Hai đường chéo bằng nhau.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) : Bài 1. (1,75 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: Bài 2. (1,5 điểm): a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15. b) Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn và x < 42 c) Một lớp 30 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 3 đến 10 bạn? Bài 3. (2,75 điểm): 1. Nêu một số yếu tố cơ bản của hình chữ nhật? 2. Bác Linh muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 8m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. a) Tính chu vi và diện tích căn phòng hình chữ nhật? b) Hỏi bác Linh phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? Bài 4. (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên n sao cho ........................ Hết ........................ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B B D D C A D A C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1,75 điểm)
- 0,25 0,25 0,5 0,25
- 0,125 0,125 0,25 Bài 2. a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15 (1,5 điểm)
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 15: 0,5 2; 3; 5; 7; 11; 13 b) Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn và Ta có 0,25 Vì là các số tự nhiên thỏa mãn và Vậy 0,25 c) Do xếp 30 bạn thành các hàng đều nhau nên số bạn mỗi hàng 0,125 phải là ước của 30
- Ta có Ư(30) 0,125 Vì mỗi hàng có từ 3 đến 10 bạn nên số bạn trong mỗi hàng chỉ có 0,125 thể là: 3;5;6;10 bạn. Do đó ta có 4 cách xếp hàng thỏa mãn, cụ thể 0,125 Số bạn ở mỗi hàng 3 5 6 10 Số hàng 10 6 5 3 1. Nêu một số yếu tố cơ bản của hình chữ nhật. Bài 3. (2,75 điểm)
- + Bốn góc bằng nhau và bằng 0,75 + Các cạnh đối bằng nhau. + Hai đường chéo bằng nhau. 2.a) Chu vi của căn phòng hình chữ nhật là : = 36 (m) 0,25 0,25 Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là : 0,25 0,25
- b) Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: 0,25 0,25 Đổi 0,25 0,25 Số viên gạch bác Linh cần dùng là: (viên) Tìm các số tự nhiên sao cho Ta có hay 0,25 Vì , áp dụng tính chất chia hết của một tổng ta có , suy ra Ư(2) 0,25 Bài 4. (1,0 điểm) Ta có Ư(2) + Với n + 1 = 1 n= 0 (nhận) 0,25 + Với n + 1 = 2 0,25 n= 1 (nhận) Vậy
- *Chú ý: - Đối với HSKTVĐ: Nội dụng đề vẫn như học sinh bình thường. - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. ---Hết---
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)