intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 6 I. MỤC TIÊU. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng của của học sinh về: 1. Kiến thức: + Số & đại số: Nắm vững các dạng bài tập về: 1. Tập hợp: tập hợp N, tâp hợp N* 2. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 3. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất chia hết của một tổng. 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 5. ƯC, ƯCLN, BC, BCNN + Hình học: Nắm vững các khái niệm và bài tập về: 1. Một số hình học phẳng trong thực tiễn: Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều. 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. - Thái độ nghiêm túc, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra. - Trình bày bài rõ ràng, khoa học. 4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tính toán... II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Đề kiểm tra : Trắc nghiệm khách quan 30%, Tự luận 70% - Số lượng câu hỏi: Trắc nghiệm: 06 câu; Tự luận: 5 bài (12 Câu) - Học sinh làm bài trực tiếp trong thời gian 90 phút
  2. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2024-2025 Thông Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL) SỐ TỰ - Nhận NHIÊN biết được một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp; - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước; - Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9; - Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số; - Biết cách cho một tập hợp; - Biết sử dụng kí hiệu; - Biết phân tích một số ra thừa số
  3. nguyên tố; - Biết tìm ước, bội; ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất; - Thực hiện được phép tínhcộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên; - Tìm số chưa biết trong đẳng thức; - Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh; - Vận dụng được các phép toán, tính chất chia hết; dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 ; bội và ước của một số tự nhiên trong giải quyết một
  4. số vấn đề toán học và trong tình huống thực tế; - Vận dụng được ƯC, BC, ƯCLN, BCNN để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. Số câu 2 4 2 4 3 1 12 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,5 2,0 0,5 9,0 Tỉ lệ 10% 20% 10% 25% 20% 5% 90% CÁC - Nhận HÌNH dạng được HỌC hình PHẲNG vuông, TRONG tam giác THỰC đều, lục TIỄN giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân; - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang
  5. cân. - Vẽ được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Tổng Số câu 4 4 2 4 3 1 15 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 2,5 2,0 0,5 10,0 Tỉ lệ 20% 20% 10% 25% 20% 5% 100%
  6. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất . Câu 1: Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 11 là. A. B = 7; 8; 9 B. B = 8; 9,10 C. B = 6; 7; 8; 10; 11 D. B = 7; 8; 9; 10; 11 Câu 2: Trong các số:124; 235; 360; 2103 số chia hết cho cả 2 và 5 là: A.124 B. 235 C. 360 D. 2103 Câu 3: Số nào sau đây là bội chung của 5 và 6 ? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 4: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.15 B.31 C.27 D.36 Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thang cân? A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai cạnh bên song song D. Hai đường chéo bằng nhau II. TỰ LUẬN: (7 điểm): Câu 7: (2 điểm). Thực hiện các phép tính một cách hợp lí:
  7. a) 15 . 46 + 54 . 15 – 500 b) 33 + 62 + 38 +267 c) [23 . 3 – 5 . (10 – 2 . 4)2] : 2 – 1090. Câu 8: (1,5 điểm). a) Phân tích số 12; 160 ra thừa số nguyên tố. b) Tìm ƯC( 18, 24), ƯCLN( 18, 24). c) Tìm BC(3, 5). Câu 9: (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) x+ 37 = 68 b) 5.(x - 3) – 11 =19 c) x B(10) và 20< x < 50 d) 2x-1 = 16 Câu 10: (1 điểm). Nhóm các bạn lớp 6B cần chia 24 quyển vở, 32 chiếc thước kẻ vào trong các túi quà để mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số quyển vở, thước kẻ ở mỗi túi đều như nhau. Em hãy: a) Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn lớp 6B có thể chia được. b) Khi đó, số lượng vở, thước kẻ trong mỗi túi là bao nhiêu? Câu 11: (0,5 điểm). Cho S = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100. Chứng tỏ S là bội của 3. ...............................Hết.........................................
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:Toán 6 Hướng dẫn này gồm 2 trang I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B A C II. TỰLUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 7. a) 15 . 54 + 46 . 15 – 500 = 15. (54 + 46) – 500 (2 điểm) 0,25 = 15. 100 - 500 0,25 = 1500 - 500 = 1 000. 0,25 b) 33 + 62 + 38 +267 = (33 + 267) + (62 + 38) 0.25 = 300 + 100 0.25 = 400 c) [23 . 3 – 5 . (10 – 2 . 4)2] : 2 – 1090. = [8 . 3 – 5 . (10 – 8)2] : 2 – 1. 0.25 = [24 – 5 . 22] : 2 – 1 = [24 – 5 . 4] : 2 – 1 0,25 = [24 – 20] : 2 – 1 = 4: 2 – 1 =2–1 0.25 =1 Câu 8 a) Phân tích số 12; 160 ra thừa số nguyên tố. 12 = 22.3 (1,5 0,25 điểm) 160 = 25.5 0,25
  9. b) ƯC (18, 24)= 1; 2; 3; 6 ; 0,25 ƯCLN (18, 24)= 6 0,25 c) BC (3,5)= 0; 15; 30; 45; … 0,5 Câu 9. a) x+ 37 = 68 (2 điểm) x = 68 - 37 0.25 x = 31 0.25 b) 5.(x - 3) – 11 = 19 5.(x - 3) = 19 + 11 5.(x – 3) = 30 0.25 x – 3 = 30 : 5 x–3 =6 x=6+3 0.25 x=9 c) c) x B(10) và 20< x < 50 B (10) = {0;10;20;30;40; 50;…} 0.25 x B(10) và 20< x < 50 Nên x= {30; 40} 0.25 d) 2x - 1 = 16 2x - 1 = 24 x-1 = 4 0,25 x = 4+1 x=5 0,25 Gọi x là số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn lớp 6B Câu 10. có thể chia (x N) Ta có: 24 x, 32 x và x lớn nhất. (1,0 điểm) Nên x = UCLN (24, 32) 23. 3 24 = UCLN(24, 32) = 23= 8 Do đó x = 8 0. 5 Vậy số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn lớp 6B có
  10. thể chia được 8 túi quà. b) Số lượng vở, thước kẻ, trong mỗi túi là: 24 : 8 = 3 ( quyển vở) 32 : 8 = 4 ( thước kẻ). 0. 5 Câu 11. S = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100 (0.5 S = (2 + 22 ) + ( 23 + 24) + … + ( 299 + 2100) điểm) 0.25 S = 2.(1 + 2) + 23.(1 + 2) + ... + 299.(1+ 2) S = 3.(2 + 23 + ... + 299) 3 0.25 Vậy S là bội của 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2