Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình (HSKT)
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình (HSKT)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình (HSKT)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 6 – NH 2024 - 2025 Mức độ Nội đánh Tổng % điểm dung/đ giá (12) Chương TT ơn vị (4-11) /Chủ đề (1) kiến Vận (2) Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên (26 tiết) và tập 72% - 7 hợp các điểm số tự 3 1 1,75đ nhiên. (C1,2,3) (B1) (17,5%) Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 2 5 3,5đ phép (C4,5) B2, B3 (35%) tính với số tự nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ 1
- tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 3 1 1,75 nhiên. (C6,7,8) (B5) (17,5%) Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các Tam hình giác phẳng đều, 2 1 1,5 trong hình (C9,10) (B4.a) (15%) thực vuông, tiễn lục giác (10 tiết) đều 28% - 3 Hình 1 1 1,5 điểm chữ (C11, (B4.b) (15%) nhật, 12) hình thoi, hình bình hành, 2
- hình thang cân. 12 câu 1 câu 5 câu 1 câu 1 câu 17 câu Tổng (3 đ) (1đ) (3đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 – NH 2024 - 2025 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết C1,2,3 và tập hợp - Nhận biết các số tự phần tử thuộc nhiên. Thứ tự tập hợp. trong tập hợp - Nhận biết các số tự thứ tự trong nhiên B1 tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu - Liệt kê các phần tử của tập hợp 3
- Nhận biết - Nhận biết được thứ tự Các phép thực hiện tính với số tự phép tính. nhiên. Phép C4,5 tính lũy thừa Thông hiểu với số mũ tự - Thực hiện B2, B3 nhiên được phép tính trong toán học và đời sống. Nhận biết -Nhận biết được ước. - Nhận biết được quan hệ Tính chia hết chia hết. trong tập hợp - Nhận biết các số tự được khái nhiên. Số niệm số C6,7,8 nguyên tố. nguyên tố. B5 Ước chung Vận dụng và bội chung cao - vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 4
- 2 Các hình Nhận biết phẳng trong - Nhận biết thực tiễn tamgiác đều, hình vuông, lục giác đều Tam giác Vận dụng đều, hình vuông, lục - Vẽ được tam C9,10 giác đều giác đều, hình vuông, hình B4.a lục giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ Nhận biết B4.b nhật, hình -Mô tả các thoi, hình yếu tố cơ bản bình hành, của Hình chữ hình thang nhật, hình cân. thoi, hình bình hành, B4.b hình thang cân. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện 5
- tích thực tiễn. Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 6
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MÔN: TOÁN - LỚP: 6 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: K ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số liền sau của số 2024 là A. 2022. B. 2023. C. 2024. D. 2025. Câu 3 :Các số la mã được đọc lần lượt là A. 22 ; 8 ; 15. B.8; 23; 25. C.23; 8; 25. D.23; 8; 15. Câu 4 : Thương (với x ≠0, m ≥ n) bằng A.. B.. C.. D. Câu 5 : Lũy thừa bằng A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 6 : Số nào sau đây là bội của 16? A. 1 B. 8. C. 32. D. 4. Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 141. B. 341. C. 235. D. 421 Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 2 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ? A. Hình 1. B.Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. 7
- Câu 10: Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D. Câu 11:Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A.. B.. C.. D.. Câu 12: Trong hình chữ nhật có A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm)Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 b) Bài 2: (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) b) 2. Tìm x, biết: a) b) Bài 3: (1 điểm)Bạn An đi mua dụng cụ học tập gồm 12 quyển vở, 5 cây bút bi và 3 quyển sách với tổng số tiền là 159 000 đồng. Biết rằng 1 quyển vở có giá 7 000 đồng, 1 quyển sách có giá 15 000 đồng. Em hãy tính xem 1 cây bút bi có giá tiền là bao nhiêu? Bài 4: (2 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng . b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết ................................ HẾT ................................. 8
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: Toán - Lớp 6 I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề D B C A D B C D C A D B A Đáp án đề A D D C A C A B A D C D B Đáp án đề A D D C A C A B A D C D K II/ TỰ LUẬN: (7điểm) * ĐỀ A, B Bài Đáp án Điểm 1 a) 0,5 (1 b) 0,5 điểm ) 2 1 0,25 0,25 (2 điểm b) 2024 – [24 - 2.(31-29)2 - 20200]:3 + 625 : 623 ) = 2024 – [24 – 2.22 -1]:3 +62 = 2024 – [ 24 – 2.4 -1]:3 +36 = 2024 – [24 - 8 - 1]:3 +36 = 2024 – 15:3 + 36 0,25 =2024 – 5 + 36 = 2019+36 =2055 0,25 9
- 2a 0,25 0,25 2b 0,25 0,25 3 Số tiền bạn An mua 12 quyển vở và 3 quyển sách là: 0,5 12.7000+ 3.15000=129000 (đ) (1 Số tiền bạn An mua 5 cây bút bi là: 0,25 điểm 159000-129000= 30000 (đ) 0,25 ) Giá của một cây bút bi là: 30000 : 5 = 6000 (đ) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 1 4 (2 điểm b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (m) 0,25 ) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (m) 0,25 Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (m) 0,25 Diện tích mảnh đất là: 15.9 + 9.24 = 351 (m2) 0, 25 Ta có: 5 (1 0,25 điểm Vì nên 0.25 ) 0,25 0,25 * ĐỀ K Bài Đáp án Điểm 1 a) 1 (2 b) 1 điểm ) 2 1 0,25 0,25 (2 10
- b) 0,25 0,25 2a điểm 0,25 ) 0,25 2b 0,25 0,25 3 Số tiền bạn An mua 12 quyển vở và 3 quyển sách là: 0,5 12.7000+ 3.15000=129000 (đ) (1 Số tiền bạn An mua 5 cây bút bi là: 0,25 điểm 159000-129000= 30000 (đ) 0,25 ) Giá của một cây bút bi là: 30000 : 5 = 6000 (đ) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 1 4 (2 điểm b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (m) 0,25 ) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (m) 0,25 Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (m) 0,25 Diện tích mảnh đất là: 15.9 + 9.24 = 351 (m2) 0,25 HẾT 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn