intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Linh Đông, Thủ Đức (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Linh Đông, Thủ Đức (Đề tham khảo)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Linh Đông, Thủ Đức (Đề tham khảo)

  1. UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS LINH ĐÔNG NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 BỘ SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM(3,0đ) Câu 1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x ∈ N | 0 < x < 7} là: A. A = {1; 2;3; 4;5; 6} . B. A = {0;1; 2;3; 4;5;6} . C. A = {0;1; 2;3; 4;5;6;7} . D. A = {1; 2;3; 4;5;6;7} . Câu 2. Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.5∈ M B. 6∉ M C. 6 ∈ M D. 8 ∈ M. 1 Câu 3. Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 6 A. 6,1 B. 23 C. D. 7,8 Câu 4. 5 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 24 : 4 − 1123 B. 53 : 52 + 20220 C. 6 − (6 − 5) 2 .2 D. (15 − 3) : 3 + 90  .2   Câu 5. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 1 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 6. Hãy cho biết chiếc kệ treo tường sau có dạng hình gì? A. Hình lục giác đều B. Hình tam giác đều C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 7. Hình thoi có độ dài cạnh 10 m thì chu vi hình thoi là : A. 20m B. 10m C. 40m D. 100m Câu 8.Phép tính nào sau đây đúng? A. 22.25 = 27 B. 22.25 = 210 C. 22.25 = 47 D. 22.25 = 410 Câu 9. Chữ số thích hợp ở dấu * để số 4 *8 chia hết cho 9 là: Câu 10 Tìm Ư𝐶𝐶 (9; 15) A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 A.ƯC (9; 15) = {1; 3} B.ƯC (9; 15) = {0; 3} C.ƯC (9; 15) = {1; 5} D.ƯC (9; 15) = {1; 3; 9} Câu 11. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng: A 6cm B A. Cạnh AD và cạnh BA song song với nhau. B. CD = 6 cm C. BD = 3,5 cm 3,5 cm D. Cạnh AC và cạnh BD song song với nhau D C Câu 12. Bác Nam thiết kế một khu vườn như hình vẽ. Em hãy cho biết, trong hình vẽ gồm những hình gì? A. Hình chữ nhật; hình thang cân; hình thoi. B. Hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông. C. Hình chữ nhật; hình bình hành; hình thoi. D. Hình chữ nhật; hình bình hành; hình vuông.
  2. B.TỰ LUẬN(7,0đ) Bài 1. (2,0đ) Thực hiện phép tính: 2 2 0 a) 6 : 9 + 5 .2 − 3 .3 b) 200 : 110 − (10.32 − 24.5 )    a)5. (𝑥𝑥 + 9) = 65 Bài 2. (2,0đ) Tìm x biết: b) 105 + (3 x − 7) = . 320 Bài 3 (1,0đ). Có 36 quyển vở, 24 bút bi và 18 bút chì. Người ta muốn chia số vở, bút bi,bút chì thành các phần bằng nhau, mỗi phần gồm cả ba loại. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần? Khi đó mỗi phần gồm bao nhiêu quyển vở, bút bi,bút chì? Bài 4 (1,0đ). Một mảnh ruộng hình dạng như hình vẽ. Để tính diện tích người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình chữ nhật ADEF. a) Tính diện tích mảnh ruộng b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 2 kg/m2. Bài 5. (1,0đ). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Người ta phân ra khu vực trồng hoa, trái cây, tiểu cảnh. Tính tổng diện tích của phần vườn trái cây và tiểu cảnh ? --- HẾT ----
  3. UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LINH ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 Năm học: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. A 4. A 7. C 10. A 2. C 5. D 8. A 11. B 3. B 6. A 9. D 12. C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung đáp án điểm a) 62 : 9 + 52.2 − 30.3 = 36 : 9 + 25.2 − 1.3 = 4 + 50 − 3 = 51 0,25x4 Bài 1 b) 0,25x2 (2,0 200 : 110 − (10.32 − 24.5 )  = 200 : 110 − (10.9 − 16.5 )      0,25x2 điểm) = 200 : 110 − ( 90 − 80 )  200 : [110 − 10] 200 :100 2  =  = = Bài 2 a) 0,25x4 (2,0 5.x  9  65  x  9  65 : 5  x  9  13  x  13  9  x  4 điểm) b) 0,25x4 105 + (3 x − 7)= 320 ⇒ 3 x − 7= 320 − 105 ⇒ 3 x − 7= 215 ⇒ 3 x= 215 + 7 ⇒ ... ⇒ x= 74 Bài 3 Số phần được chia phải là ước chung của 36,24 và 18 (1,0 Số phần được chia phải là nhiều nhất. 0,25 điểm) Vì vậy số phần nhất có thể chia là ƯCLN (36, 24, 18). 0,25 36  2 .3 ; 24  2 .3; 2 2 3 18  2.32 ƯCLN(36, 24, 18) = 2.3= 6 0,25 Vậy có thể chia thành nhiều nhất 6 phần. Mỗi phần gồm 36 : 6 = 6 quyển vở; 24 : 6 = 4 bút bi; 18 : 6 = 3 bút chì 0,25 a) AD = EF = 42m 0,5 Diện tích mảnh ruộng là: Bài 4 30  42.22 (1,0 S ABCD  S ADEF   42.28  792  1176  1968 m 2  điểm) 2 b) Số kg thóc mảnh ruộng thu được là: 0,5 1 968. 2 = 3 936 (kg) Bài 5 Diện tích trồng hoa là: 5.10 = 50 (m2) 0,25 (1,0 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 10.15 = 150 (m ) 2 0,25 điểm) Tổng diện tích của phần vườn trái cây và tiểu cảnh là: 0,5 150 – 50 = 100 (m )2 ----- HẾT -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2