Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình
- UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2024 – 2025 Ngày kiểm tra: 28/10/2024 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm 02 trang Họ và tên: ........................................................................................................Lớp: 6A ...... Lưu ý: Học sinh làm toàn bộ bài thi vào giấy kiểm tra, không được sử dụng máy tính cá nhân. Câu 1: Cho tập hợp 𝐴𝐴 = { 8; 9; 10; 11; 12}. Khẳng định sai là: I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm: A. 9 ∈ 𝐴𝐴 B. 12 ∉ 𝐴𝐴 C. 10 ∈ 𝐴𝐴 D. 7 ∉ 𝐴𝐴 Câu 2: Kết quả của phép tính 7. 75 bằng A. 495 B. 75 C. 76 D. 496 Câu 3: Số tự nhiên 𝑥𝑥 thỏa mãn 𝑥𝑥 3 = 8 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Trong các số sau, số nào là bội của 4? A. 1 B. 2 C. 8 D. 15 ����� Câu 5: Biết 75𝑥𝑥 ⋮ 2 và 5 thì giá trị của chữ số 𝑥𝑥 bằng A. 𝑥𝑥 = 0 B. 𝑥𝑥 = 5 C. 𝑥𝑥 = 6 D. 𝑥𝑥 = 3 Câu 6: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp có các phần tử là số nguyên tố là: A. {4; 7} B. {7} C. {4; 8} D. {0; 1; 8} Câu 7: Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng "Ba viên kim cương" đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? (Hình vẽ minh hoa dưới đây) A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
- Câu 8: Cho hình vẽ. Độ dài cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng độ dài cạnh nào sau đây? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 C. 𝐵𝐵𝐵𝐵 D. 𝐶𝐶𝐶𝐶 II. TỰ LUẬN (8 điểm) b) 38 − 8. (6 − 4)2 Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 49 – 36 + 127 c) 5. 32 − 3. 20250 Bài 2 (1 điểm): Tính hợp lý a) 73 + 181 + 125 + 27 + 19 b) 36.85 + 85.63 + 85 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên 𝒙𝒙, biết a) 𝑥𝑥 + 7 = 23 . 5 b) 55 − 3. 𝑥𝑥 = 40 c) 𝑥𝑥 ∈ Ư(30) và 𝑥𝑥 < 10 Bài 4 (1,5 điểm): Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn An đã mang 500 000 đồng đến hiệu sách mua đồ dùng học tập. An đã mua 20 quyển vở, 10 bút bi và 1 bộ thước. Biết rằng mỗi quyển vở có giá 16 000 đồng, mỗi cây bút bi có giá 10 000 đồng. Sau khi thanh toán, bạn An được trả lại 67 000 đồng. b) Hãy tính xem giá tiền 1 bộ thước bạn An mua là bao nhiêu tiền? a) Tính tổng số tiền An phải trả khi mua vở và bút bi? Bài 5 (2 điểm): 1) (0,5 điểm) Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3 cm. 2) (1,5 điểm) Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật với chiều dài 11 m và chiều rộng 7 m. a) Tính diện tích của mảnh đất? b) Người ta để một phần mảnh đất để trồng hoa (phần kẻ sọc trong hình vẽ), phần còn lại lát gạch (phần trắng). Tính diện tích phần lát 3m 7m gạch? những viên gạch hình vuông cạnh 50 cm thì cần c) Nếu lát phần còn lại của mảnh đất bằng 6m bao nhiêu viên gạch? 11 m Bài 6 (0,5 điểm) Cho 𝑝𝑝 là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi số 𝑝𝑝 2 + 2024 là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao ----------- HẾT ----------- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT!
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 6 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25đ 1. B 2. C 3. A 4. C 5. A 6. B 7. A 8. D II.TỰ LUẬN (8 điểm): BÀI CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM a = 13 + 127 = 140 0,5 1 b = 38 − 8.4 = 6 0,5 = 45 − 3 = 42 1,5đ c 0,5 a = (73 + 27) + (181 + 19) + 125 = 425 0,5 = 85. (36 + 63 + 1) = 8 500 2 1đ b 0,5 a 𝑥𝑥 = 33 0,5 3 b 𝑥𝑥 = 5 0,5 𝑥𝑥 ∈ {1; 2; 3; 5; 6} 1,5đ c 0,5 20. 16 000 + 10. 10 000 = 420 000 (đồng) a Tổng số tiền bạn An phải trả khi mua vở và bút bi là : 0,75 500 000 − 420 000 − 67 000 = 13 000(đồng) 4 b Số tiền một bộ thước kẻ là: 0,75 1,5đ Kết luận 1 - Vẽ đúng hình, có đầy đủ ký hiệu 0,5 11. 7 = 77 (𝑚𝑚2 ) 2 a) Diện tích mảnh đất là: 0,5 77 − 6.3 = 59 (𝑚𝑚2 ) 5 b) Diện tích phần lát gạch là: 2đ 0,5 0,5 . 0,5 = 0,25 (𝑚𝑚2 ) c) Diện tích 1 viên gạch là: 59 ∶ 0,25 = 236 (viên) 0,5 Số viên gạch cần dùng là: Vì 𝑝𝑝 là số nguyên tố lớn hơn 3 TH1: 𝑝𝑝 = 3𝑘𝑘 + 1 ⇒ 𝑝𝑝2 + 2024 ⋮ 3 0,25đ TH1: 𝑝𝑝 = 3𝑘𝑘 + 2 ⇒ 𝑝𝑝2 + 2024 ⋮ 3 6 0,25đ ⇒ 𝑝𝑝2 + 2024 là hợp số 0,5đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024 – 2025 TT Chương Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1 Chương Số tự nhiên và tập hợp C1 I: Tập các số tự nhiên. Thứ tự (0.25đ) hợp các trong tập hợp các số tự số tự nhiên. nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Các phép tính với số tự C2 1a C3 1b 2b nhiên. Phép tính (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) luỹ thừa với số mũ tự nhiên – Thực hiện được các phép 2a 3b tính: cộng, trừ, nhân, chia (0.5đ) (0.75đ) trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 3a đối với phép cộng trong tính toán. (0.5đ) – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhanh một cách hợp lí. 2 Chương Tính chia hết trong tập C4 4a C5,C6 4b 3c II: Tính hợp các số tự (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (1đ) (0.75đ) chia hết nhiên. Số nguyên tố. trong
- tập hợp – Nhận biết được quan hệ số tự chia hết, khái niệm ước 6 nhiên và bội. (0.5đ) – Vận dụng được dấu hiệu và t/c chia hết. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 3 Chương Tam giác đều, hình C7 5(1) IV: Một vuông, lục giác đều (0.25đ) (0.5đ) số hình – Nhận dạng được tam phẳng giác đều, hình vuông, lục trong giác đều. thực tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo). Hình chữ nhật, hình thoi, C8 5(2a) 5(2b) hình bình hành, (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) hình thang cân –Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4 5 4 3 0 5 (1đ) (3đ) (1đ) (2đ) (3đ) Tỉ lệ 10% 30% 10% 20% 0% 30% 40% 30% 30%
- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn