Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tam Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tam Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tam Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)
- BND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TAM BÌNH NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 BỘ SGK CTST (Đề gồm …. trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Câu 1. Các số nguyên tố là : A.2;4;6;8 B.2;3;5;7 C.3; 6; 9;12 D.1; 2; 3; 5 Câu 2. Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là .........” A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 4. Số 20 trong hệ La Mã viết là: A. XX B. XXI C. XIX D. XXV Câu 5. Số 7 Không thuộc tập hợp nào sao đây A. M = x ∈ x < 7} . { B. M = x ∈ x ≤ 8} . { C. M = x ∈ x ≤ 7} . { D. M = x ∈ x < 9} . { Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng Câu 7. Cho các số 1124; 2471; 1403; 2349 . Số chia hết cho 2 là A. 2471 . B. 1124 . C. 1403 . D. 2349 . Câu 8. Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 9. Tập hợp A gồm các chữ số trong số “2022”. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
- A. 2 phần tử. B. 3 phần tử. C. 5 phần tử. D. 4 phần tử. Câu 10. Trong các số sau đây, số nào là hợp số? A. 9 B. 11 C. 13 D. 17 Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD, các cặp cạnh song song là A. AB và CD, BC và AD B. AC và CD, BC và AD C. AD và CD, BC và AD D. AB và AD, BC và DC Câu 12. Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. NP = 3cm B. MP = 4cm C. NP = 6cm D. MP = 5cm B. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài 1. (1,0đ) Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6. a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê. b) Điền vào ô trống các kí hiệu ∈;∉ : 0 B 6 B Bài 2. (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 125 + 45 − 25 b) 50 − ( 20 − 23 ) : 2 + 34 Bài 3. (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x − 12 = 5 b) ( x + 4 ) .23 = 26 Bài 4. (0,5đ) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 125 000 đồng/chiếc; 3 chiếc quần sọc giá 95 000 đồng/chiếc; 5 chiếc khăn mặt giá 17 000 đồng/chiếc.Tính tổng số tiền anh Sơn cần phải trả khi mua các mặt hàng trên. Bài 5. (1,0đ) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho số bạn nam và bạn nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Bài 6. (1,0đ) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật HIKE. Bài 7. (0,5 đ) Cho A = ( 1.2.3.4.5.6 + 6930 ) Hỏi A có chia hết cho 2; 3; 5 và 9 không? Vì sao? --- HẾT ----
- UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TAM BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Năm học: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. B 4. A 7. B 10. A 2. D 5. A 8. C 11. A 3. C 6. C 9. D 12. D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm a) B = {0;1;2;3;4;5} 0,25x2 Bài 1 (1,0 điểm) b) Điền đúng ∈;∉ 0,25x2 Bài 2 ( 1,5 điểm) 125 + 45 − 25 0,25x3 = (125 − 25 ) + 45 a) = 100 + 45 = 145 ( ) b) 50 − 20 − 23 : 2 + 34 0,25x3 = 50 − ( 20 − 8 ) : 2 + 34 = − [12 : 2 + 34] 50 = 50 − ( 6 + 34 ) = 50 − 40 = 10 x − 12 = 5 0,25x3 Bài 3 (0,5 điểm) a) x − 12 = 5 x = 17 ( x + 4) =26 0,25x3 b) ( x + 4 ) =: 23 26 x+4=8 x=4 Bài 4 (0,5 điểm) Số tiền Anh Sơn phải trả khi mua 2 áo phông, 5 quần sọc, 3 khăn mặt là: 125000.2 + 95000.3 + 17000.5 = 65000 đồng
- Bài 5 (1,0 điểm) + Gọi x là số nhóm được chia nhiều nhất ( x ∈ N* ) 0,25x4 + Lập luận được: x = ƯCLN(24, 18) + Tính được: ƯCLN(24; 18) = 6 + Kết luận Bài 6. (1,0 điểm) Mô tả đúng về cạnh, góc, đường chéo 0,25x4 Bài 7. (0,5 điểm) Giải thích đúng 0,25x2 ----- HẾT -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn