Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS Kim Đồng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) 1. MA TRẬN ĐỀ Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT (12) đề thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên và tập 2 1 1 1,75đ hợp các số tự nhiên. (C1,2) (B1) (C3) (17,5%) Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 0,5đ 1,0đ 0,25đ Các phép tính với số 2 2 1 1 3,5đ Số tự nhiên tự nhiên. Phép tính (C4; 5) (B2.a; B3) (B2.b) (B5) (35%) lũy thừa với số mũ tự nhiên 0,5đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ Tính chia hết trong 3 1 2,75đ tập hợp các số tự (C6,7,8) (B4.b) (27,5%) nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội 0,75đ 1,0đ chung 2 Tam giác đều, hình 2 1 1,5đ vuông, lục giác đều (C9,10) (B4a) (15%) Các hình phẳng trong 0,5đ 1,0đ thực tiễn Hình chữ nhật, hình 1 1 0,5đ thoi, hình bình hành, (C11) (C12) (5%) hình thang cân. 0,25đ 0,25đ 8 2 4 2 2 1 18 câu Tổng (Câu/Điểm) 2,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/C Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá hủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Số tự nhiên và Nhận biết tập hợp các số - Nhận biết phần tử thuộc tập hợp. 2 (TN) tự nhiên. Thứ - Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. 1 (TN) tự trong tập hợp 1 (TL) Thông hiểu các số tự nhiên - Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép tính Nhận biết Số tự với số tự nhiên. - Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính. 2 (TN) nhiên Phép tính lũy Thông hiểu 1 (TL) 1 (TL) 1 2 (TL) thừa với số mũ - Thực hiện được phép tính trong toán học và tự nhiên đời sống. Nhận biết Tính chia hết - Nhận biết được ước. trong tập hợp - Nhận biết được quan hệ chia hết. các số tự nhiên. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. 3 (TN) 1 (TL) Số nguyên tố. Vận dụng cao Ước chung và bội chung - vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 2 Các hình Tam giác đều, Nhận biết 2 (TN) phẳng hình vuông, lục - Nhận biết tam giác đều. trong giác đều - Nhận biết lục giác đều. 2
- Vận dụng - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Nhận biết thực tiễn - Mô tả các yếu tố cơ bản của hình bình hành. Hình chữ nhật, Thông hiểu hình thoi, hình 1 (TN) - Tính được diện tích hình chữ nhật. 1 (TN) bình hành, hình 1 (TL) thang cân. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, thực tiễn. Tổng số câu 10 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3
- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS Kim Đồng Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho tập hợp M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng : A. M = {x ∈ N* | x ≤ 10}; B. M = {x ∈ N* | x < 10}; C. M = {x ∈ N | x < 10}; D. M = {x ∈ N | x ≤ 10}. Câu 2. Số La Mã biểu diễn số 29 là? A. XIX; B. XXIX; C. XXXI; D. XXVIV. Câu 3. Viết số a = 35 023 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: A. a = 35 000 + 20 + 3; B. a = 30 000 + 5 020 + 3 ; C. a = 30 000 + 5 000 + 23; D. a = 30 000 + 5 000 + 20 + 3. Câu 4. Kết quả của phép tính 35 : 33.30 bằng A. 32 . B. 315 . C. 38 . D. 39 . Câu 5. Tổng 75 + 90 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 5 và 9 D. 2; 3 và 5 Câu 6. Số nào sau đây là ước của 45? A. 0 . B. 6. C. 7. D. 15. Câu 7. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 960; B. 798; C. 245; D. 458. Câu 8. Số 51 là: A. Số nguyên tố; B. Không phải số nguyên tố ; C. Hợp số; D. Không phải hợp số. Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? A. Hình (1); B. Hình (4) C. Hình (3) D. Hình (2). Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình lục giác đều? A. Các đường chéo chính bằng nhau; B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ; 4
- C. Các góc bằng nhau và bằng 90°; D. Các góc bằng nhau và bằng 60°. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau. C. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau. D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900. Câu 12. Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18 cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là: A. 18cm; B. 6cm; C. 12cm; D. 9cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1.0đ): Gọi P là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9. a) Mô tả tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử; b) Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số. Bài 2 (2.0đ): Tính giá trị của biểu thức: a) 23. 84 + 24.23 b) 23.[ (987 + 1245) : 23 – 15.12 ] + 23 Bài 3 (1.0đ): Một phòng chiếu phim có 16 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 16 ghế. Giá một vé xem phim là 50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được? Bài 4 (2.0đ): a) Qua tìm hiểu về hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. Em có nhận xét gì về đặc điểm chung (cạnh, góc) của các hình nói trên? Dùng êke vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm. b) Cho bốn số 2; 0; 4; 7. Hãy ghép thành chữ số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? Bài 5 (1.0đ): Tìm giá trị của x thỏa mãn: 32 < 2x ≤ 512; -------------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: ..................... 5
- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS Kim Đồng Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B D A C B A C D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 a) P = {5; 7; 9}. 0, 5 (1.0đ): b) Biểu diễn trên tia số. 0, 5 0 5 7 9 b) 23. 84 + 24.23 Bài 2 (2.0đ) : = 23. 84 + 16.23 0, 25 = 23 . (84 + 16) 0, 25 = 23.100 = 2 300 0, 5 b) 23.[ (987 + 1245) : 23 – 15.12 ] + 23 = 23.(2 232 : 8 – 180) + 23 0, 25 = 23.(279 – 180) + 23 = 23.99 + 23 0, 25 = 23. 99 + 23. 1 = 23. (99 + 1) 0, 25 = 23 . 100 = 2 300. 0, 25 Số ghế của phòng chiếu phim là: 16.16 = 256 (ghế) 0, 25 Bài 3 Như ta thấy, mỗi ghế sẽ tương ứng với 1 vé xem phim nên số vé nhiều 0, 25 (1.0đ) : nhất có thể bán được là 256 vé. + Số vé bán được trong tối thứ Sáu là: 10 550 000: 50 000 = 211 (vé) 0, 25 6
- + Số vé không bán được trong tối thứ Sáu là: 256 – 211 = 45 (vé) 0, 25 Vậy: Có 45 vé không bán được. a) + Đặc điểm chung của các hình tam giác đều, hình vuông, hình lục 0, 5 Bài 4 giác đều là: các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau. (2.0đ) : + Vẽ đúng tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm. 0, 5 b) Cho bốn số 2; 0; 4; 7. Hãy ghép thành chữ số tự nhiên có ba chữ số 1, 0 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 204; 240; 402; 420 Bài 5 Ta có: 32 < 2x ≤ 512 (1.0đ) : 0, 25 Mà 32 = 2.2.2.2.2 = 25; 512 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29. 0, 25 Nghĩa là 25 < 2x ≤ 29. Khi đó: 5 < x ≤ 9, mà x là số tự nhiên nên x ∈ {6; 7; 8; 9}. 0, 25 Vậy x ∈ {6; 7; 8; 9}. 0, 25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng nhưng sai phương pháp thì ghi nữa số điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). --------------------------------//------------------------------------ 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn