intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Năm học 2021 - 2022 Họ và tên………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 7 (Đề dành cho HSKT) Lớp: 7/... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N B. N*. C. Q. D. R. Câu 2. Biết x = 2,5 và x < 0 thì A. x = 2,5. B. x = - 2,5. C. x = 2,5 hoặc x = -2,5. D. x = - 1. Câu 3. (- 3)2 có giá trị là A. 9. B. 6. C. -9. D. -6. 3 1 5 Câu 4. Kết quả phép tính là 5 2 1 1 1 1 A. . B. − C. − D. . 2 2 8 8 Câu 5. Kết quả phép tính 56 : 54 : 52 là A. 512. B. 58. C. 5. D. 1. Câu 6. Cho 12 : x = 3 : 5 giá trị của x bằng A. 10. B. 5. C. 20. D. 4. a c Câu 7. Từ tỉ lệ thức = với a, b, c, d 0 có thể suy ra b d a d b d a b a d A. = B. = C. = D. = c b a c d c b c Câu 8. Từ 2x = 7y suy ra: x y x 2 x y A. = B. = C. = D. x.y = 7.2. 7 2 y 7 2 7 Câu 9. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. −3,51 = 3, 51 . B. −3,51 = − 3,51 . C. −3,51 = 3,51 . D. − −3,51 = − (−3,51) . Câu 10. Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. bằng nhau. C. phụ nhau. D. kề bù nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính −1 13 1 7 1 5 a) + ; b) 2 −7 : ; 12 12 4 5 4 7 2 1 −2 1 c) : + 3 9 2 Bài 2. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’. ᄉ ᄉ ᄉ $ Tính các góc D1; C2 ; C3 ; B4 . ------------------Hết-----------------
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7- GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D D C B A A B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm −1 13 −1 + 13 12 0,5 + = = a) 12 12 12 12 =1 0,5 1 7 1 5 9 7 29 7 2 −7 : = − 4 5 4 7 4 5 4 5 9 29 7 0,25 Bài 1 b) = − (2,5 điểm) 4 4 5 7 =−5 =−7 0,25 5 1 2 −2 1 1 9 1 0,5 : + = + c) 3 9 2 9 −2 2 −1 1 = + =0 0,5 2 2 Hình Vẽ 0.5 Ta có : d’//d ᄉ ᄉ 0,25 Bài 3 D1 = A = 610 (hai góc so le trong) 0,25 (2,5 điểm) ᄉ ᄉ C = B = 1000 (hai góc đồng vị) 2 0,5 ᄉ ᄉ Vì C2 + C3 = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 ᄉ ᄉ 1200 + C3 = 1800 C3 = 600 0,25 ᄉ ᄉ B4 = C2 = 1000 (hai góc so le trong) 0,5
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 7 Câu 1. (NB) Biết được khái niệm số hữu tỉ. Câu 2. (NB) Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Câu 3. (NB) Biết được khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ Câu 4. (NB) Biết thực hiện phép nhân số hữu tỉ. Câu 5. (NB) Biết thực hiện phép chia số hữu tỉ. Câu 6. (TH) Biết tìm x từ đẳng thức. Câu 7. (NB) Biết được tính chất của tỉ lệ thức. Câu 8. (TH) Biết cách suy ra tỉ lệ thức từ đẳng thức. Câu 9. (TH) Hiểu được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Câu 10. (NB) Biết được khái niệm hai góc đối đỉnh. Câu 11. (NB) Biết tính chất của hai góc đối đỉnh. Câu 12. (NB) Biết được hai đường thẳng song song. Câu 13. (NB) Biết được các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Câu 14. (NB) Biết được đường trung trực của đoạn thẳng. Câu 15. (NB). Biết cách từ giả thiết, kết luận của định lí phát biểu bằng lời. Bài 1a, b. (TH) Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ. Bài 1c. (VDC) Biến đổi linh hoạt các phép tính về số hữu tỉ. Bài 2. (VD) Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tiễn. Bài 3a. (TH) Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. Bài 3b. (VD) Vận dụng các mối quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song để tính số đo góc. Bài 4. (VDC) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
128=>2