intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” để giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. PHÒNG GDĐT THÀNH  PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I  MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­ 2022                                C ấp độ                                               Vận dụng Tổng c ộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm: 10.0 Hình thức kiểm tra TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết đ ược khái niệm số hữu tỉ,  Hiểu đ ược các phép tính cộng,  I. SỐ HỮU TỈ  ­ SỐ THỰC phép tính đ ơn giản trên tập hợp  trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy  1. Tập hợp Q các s ố hữu tỉ Q, giá trị tuyệt đ ối và lũy thừa  thừa của một số hữu tỉ 2. Các phép tính trên Q, lũy thừa  c ủa một số hữu tỉ, thành phần tỉ  ­ Hiểu được tính chất tỉ lệ  Thực hiện được phép tính  và giá trị tuyệt đối của một s ố hữu  lệ thức, biết cách viết số thập  thức, tính chất dãy tỉ số bằng  cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,  tỉ phân vô hạn tuần hoàn nhau vào bài toán thực tế lũy thừa c ủa một số hữu tỉ 3. Tỉ lệ thức và tính chất  ­ Hiểu được số thập phân hữu  4. Số thập phân hữu hạn ­ Số thập  phân vô hạn tuần hoàn hạn và vô hạn tuần hoàn là số  hữu tỉ Số tiết: 12 % 50 Điểm: 5 6 6 2 Số câu: 12 Số câu: 2 Phân phối 2.0 2.0 1.0 Số điểm: 4.0 Số điểm: 1.0 II. Hai đường thẳng vuông góc và  hai đường thẳng song song Biết tính chất của hai góc đ ối  1.Hai góc đối đỉnh  đ ỉnh, các góc tạo bởi một đường  2.Các góc tạo bởi một đường  thẳng c ắt hai đ ường thẳng song  Hiểu đ ược dấu hiệu nhận biết  Vận dụng các mối quan hệ  thẳng cắt hai đường thẳng  song,hai đ ường thẳng vuông  Chứng minh hoặc giải thích  hai đ ường thẳng song song,  vuông góc song song đ ể  giải  3.Hai đường thẳng vuông góc,  góc, tính chất một đ ường thẳng  về quan hệ vuông góc, song  đường trung trực của đoạn  thích quan hệ vuông góc, song  song song. Từ vuông góc đến  c ắt hai đường thẳng song song,  song thẳng  song, tính số đo góc. song song phát biểu đ ược đ ịnh lý, từ vuông  4. Tiên đề Ơ­clit về đường thẳng  góc đến song song,  tính chất hai  song song đ ường song song 5. Định lý  Số tiết: 9 % 37.5 Điểm: 4.34 5 2 2 1 Số câu: 7 Số câu: 3 Phân phối 1.67 0.67 1.0 1.0 Số điểm: 2.34 Số điểm: 2.0 III. Tam giác  Biết đ ược đ ịnh lí tổng 3 góc tam  Hiểu đ ược tính chất góc ngoài  1. Tổng ba góc của tam giác giác tam giác Số tiết: 3 % 12.5 Điểm: 0.66 1 1 Số câu: 2 Số câu: 0 Phân phối 0.33 0.33 Số điểm: 0.66 Số điểm: 0.00 Số tiết: 24 Điểm   10 Số câu:   12 Số câu:   0 Số câu:   9 Số câu:   0 Số câu:   0 Số câu:   4 Số câu:   0 Số câu:   1 Số câu: 21 Số câu: 5 Phân phối Số điểm:  4 Số điểm:  0 Số điểm:  3 Số điểm:  0 Số điểm:  0 Số điểm:  2 Số điểm:  0 Số điểm:  1 Số điểm: 7.0 Số điểm: 3.0
  2. PHÒNG GDĐT THÀNH  PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TOÁN 7           TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  NĂM HỌC 2021 ­ 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)  Câu 1: Biết được khái niệm số hữu tỉ. Câu 2: Biết được phép tính đơn giản trên tập hợp số hữu tỉ. Câu 3: Biết được qui tắc nhân hai lũy thừa có cùng cơ số. Câu 4: Biết được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Câu 5: Nhận biết thành phần của tỉ lệ thức. Câu 6: Biết cách viết số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 7: Hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ. Câu 8: Thực hiện được phép tính cộng trừ số hữu tỉ thông qua việc tìm x. Câu 9: Thực hiện biến đổi lũy thừa của số hữu tỉ. Câu 10: Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. Câu 11: Giải bài toán thực tế bằng cách sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 12: Hiểu được số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ. Câu 13: Biết được tính chất của hai góc đối đỉnh. Câu 14: Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song  song. Câu 15: Hiểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.  Câu 16: Biết hai đường thẳng vuông góc. Câu 17: Hiểu được tính chất góc ngoài của tam giác.  Câu 18: Biết cách phát biểu một định lý.  Câu 19: Biết tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.  Câu 20: Biết được định lý tổng ba góc của tam giác.  Câu 21: Hiểu được thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 a) Thực hiện được phép tính cộng, nhân và nâng lên lũy thừa trong tập  0,5 điểm hợp số hữu tỉ. b) Vận dụng được các phép tính trong tập hợp Q để tìm x 0,5 điểm Bài 2 a) Hiểu được mối quan hệ từ vuông góc đến song song để chứng minh  0,5 điểm hai đường thẳng song song. b) Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. 0,5 điểm c) Vận dụng tính chất hai đường thẳng để chứng minh vuông góc. 1 điểm
  3. PHÒNG GDĐT  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THÀNH  PHỐ HỘI   NĂM HỌC 2021­2022 AN Môn: TOÁN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS  HUỲNH THỊ LỰU  Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)             (Đề gồm có   02 trang) Họ  tên : ……................................................                 L ớp:..........                               Ngày kiểm   tra...................... Điểm            Lời nhận xét của thầy ( cô) giáo    I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Số hữu tỉ là số tự nhiên. B. Số hữu tỉ là số nguyên.             C. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số  với  D. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số  với  Câu 2: Kết quả của phép tính  là A. . B. .             C. . D. . Câu 3: Kết quả của phép tính 55 .53 là
  4. A. 58. B. 108.               C. 52. D. 102. Câu 4: Tìm |x|, biết x = . A. |x| = . B. |x| = . C. |x| = . D. |x| = . Câu 5: Cho tỉ lệ thức .  Các ngoại tỉ là A. ­0,3 và 2,7. B.  ­0,3 và ­1,71.  C. 15,39 và 2,7. D. ­0,3 và 15,39. Câu 6: Số 1,2343434…  được viết gọn là A. 1,(234). B. 1,2(34).               C. 1,23(4). D. 1,234. Câu 7: Kết quả của phép tính  là A. . B. .             C. . D. . Câu 8: Biết 3,6 ­ x = 1,1. Giá trị của x là A. . B. .             C. . D. . Câu 9: Số 36 viêt d ́ ươi dang luy th ́ ̣ ̃ ưa v ̀ ơi sô mu băng 3 la ́ ́ ̃ ̀ ̀ A. 3 . 3 B. 6 .               3 C. 9 . 3 D. 13. Câu 10: Đẳng thức 6.63=9.42 được suy ra từ tỉ lệ thức nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 11: Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật là  và chiều dài hơn chiều  rộng 2cm. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt là A. 6dm và 4dm. B. 6cm và 4cm. C. 4cm và 6cm. D. 8cm và 6cm. Câu 12: Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân A. hữu hạn. B. vô hạn tuần hoàn.               C. vô hạn hoặc hữu hạn. D. hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Câu 13: Cho góc xOy đối đỉnh với góc x’Oy’, biết góc xOy bằng 450.  Số đo góc x’Oy’ là A. 300. B. 450. C. 600. D. 1350. Câu 14: Ở hình 1, góc E1 và góc F1 được gọi là hai góc A. so le trong. B. đồng vị.  C. trong cùng phía. D. đối đỉnh. Câu 15: Ở hình 2, để m//n thì số đo góc B1 bằng A. 300. B. 500. C. 600. D. 1300.
  5. Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. B.  Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. C.  Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc. D.  Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vuông   góc  với  đường thẳng a cho trước. Câu 17: Số đo x ở hình 3 là A. 350. B. 700. C. 750. D. 1050. Câu 18: Cho giả thiết và kết luận như sau. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.   Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ  ba thì chúng song song với   nhau. B.   Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ  ba thì chúng song song với   nhau. C.  Một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng vuông góc thì nó cũng song song với  đường thẳng kia. D.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với  đường thẳng kia. Câu 19: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc đồng vị A. kề bù. B. bù nhau. C. bằng nhau. D. phụ nhau. Câu 20: Cho  ∆DEF vuông  tại D. Trong  các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.. B. . C. . D. . Câu 21: Đường thẳng xy gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu A. xy vuông góc AB. B.  xy   đi   qua   trung   điểm  AB. C. xy cắt AB. D.  xy vuông góc với AB  tại trung điểm của AB. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm )                                          Bài 1: (1,0 điểm).  a) Thực hiện phép tính:  b) Tìm x, biết:   Bài 2: (2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết ,, a) Chứng minh:  a//b.
  6. b) Tính  c) Trên tia đối của tia DB lấy điểm N. Vẽ  , tia Nt cắt đường thẳng d tại M ( M nằm giữa C và D).  Chứng minh:  ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­ PHÒNG GDĐT THÀNH  PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7            TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  NĂM HỌC 2021 ­ 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 21 0 Đ/A D B A C D B A D C D B D B C B B D D C D D II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1a   0,25 đ 1 1,0đ 0,25 đ 1b 0,25 đ 0,25 đ 2 Ta có:  (giả thiết) 0,25 đ 2,0đ      Và  (giả thiết) 2a         0,25 đ Vì a // b Nên  0,25 đ 2b Hay  0,25 đ 2c Qua M vẽ đường thẳng xy song song với đường thẳng a. 0,25 đ
  7. Vì a//xy nên  (so le trong) 0,25 đ Vì xy //a và a//b nên xy//b 0,25 đ Do đó  (so le trong)  nên  0,25 đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ  vào bài làm của học sinh để  cho điểm; nếu học sinh làm cách   khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2