intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án" được biên soạn bởi trường THCS Huỳnh Thúc Kháng được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I­ NĂM HỌC 2021­ 2022 MÔN TOÁN ­ LỚP 7 (thời gian 60 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Số hữu tỉ ­ Số  Nhận biết phân số biểu diễn  Nhận ra giá trị x trong phép  Vận dụng được tính  thực một số hữu tỷ, biết phép tính  tính lũy thừa. Nhận ra phân  chất tỉ lệ thức, tính chất  1. Tập hợp Q các số  cộng, trừ, nhân, chia đơn giản  số viết được dưới dạng số  của dãy tỉ số bằng nhau  hữu tỉ trên tập hợp Q. Nhận biết kết  TPVHTH. Nhận ra giá trị  để giải bài toán thực tiễn  2. Các phép tính trên  quả làm tròn số. Biết tính chất  x , y thông qua tính chất dãy  Tìm được x trong phép  Q, lũy thừa và giá trị  của tỷ lệ thức. tỷ số bằng nhau. Thực hiện  tính số hữu tỷ tuyệt đối của một số   được phép tính cộng, trừ,  hữu tỉ nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu  3. Tỉ lệ thức và tính  được giá trị tuyệt đối của  chất dãy TSBN một số hữu tỉ Số câu 5 3 3 2 13 Số điểm 1,67 1,0 1,5 2,0 6,17 II. Hai đường  Biết tính chất hai góc đối  Nhận   ra   hai   đường   thảng  Vận dụng linh hoạt  thẳng vuông góc  đỉnh. Biết định nghĩa đường  song   song   vì   cùng   vuông  các kiến thức tính  trung trực của đoạn thẳng.  góc với đường thẳng thứ ba  được số đo góc trên  và hai đường  Biết dấu hiệu nhận biết hai  qua hình vẽ.  hình vẽ thỏa điều  thẳng song song đường thẳng song song.Biết  kiện bài toán. 1. Hai góc đối đỉnh nội dung tiên đề Ơclit. Nhận  2. Các góc tạo bởi  biết giả thiết và kết luận của  một đường thẳng  một định lý. cắt hai đường thẳng  3. Hai đường thẳng  vuông góc, song song.   Từ vuông góc đến  song song 4. Tiên đề Ơ­clit về  đường thẳng song  song 5. Định lý Số câu 7   1   1 9 Số điểm 2,33   0,5   1,0 3,83
  2. TS câu 12 7 2 1 22 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ CHUẨN VÀ CẤP ĐỘ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC  KỲ I MÔN: TOÁN  ­ LỚP 7 –NĂM HỌC: 2021­2022
  4.  Ghi chú:  Câu hỏi trắc nghiệm từ câu 1­câu 15.  Chủ đề Câu Mô tả chuẩn  Cấp  (Bài) độ Câu 1 Nhận biết phân số biểu diễn một số hữu tỷ NB I. Số hữu tỉ ­  Câu 2 Biết phép tính cộng hai số hữu tỷ cùng mẫu NB Số thực Câu 3 Nhận biết kết quả làm tròn số NB 1. Tập hợp Q các  Câu 4 Nhận   ra   phân   số   viết   được   dưới   dạng   số  TH số hữu tỉ TPVHTH 2. Các phép tính  Câu 5 Nhận ra giá trị x trong phép tính lũy thừa TH trên Q, lũy thừa  và giá trị tuyệt  Câu 6 Nhận ra giá trị x, y thông qua tính chất dãy tỷ số  TH đối của một số  bằng nhau hữu tỉ Câu 7 Biết tính chất của tỷ lệ thức. NB 3. Tỉ lệ thức và  Câu 8 Biết phép tính nhân hai số hữu tỷ . NB tính chất dãy  Bài 1a Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia  TH TSBN số hữu tỉ. Bài 1b Dùn tính chất phép cộng trừ, nhân, chia số hữu  TH tỷ vào thực hiện được phép tính cộng, trừ,  nhân, chia số hữu tỉ. Bài 2a Tìm được x trong phép tính số hữu tỷ VDT Bài 2b Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ  TH nhận ra giá trị x trong dấu giá trị tuyệt đối. Bài 3 Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất  VDT của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực  tiễn  II. Hai đường  Câu 9 Biết tính chất hai góc đối đỉnh thì số đo bằng  NB thẳng vuông  nhau. góc và hai  Câu 10 Biết định nghĩa đường trung trực của đoạn  NB đường thẳng  thẳng song song Câu 11 Biết dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song  NB 1. Hai góc đối  song. đỉnh Câu 12 Biết   hai   đường   thẳng   cùng   vuông   góc   với  NB 2. Các góc tạo bởi   đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. một đường thẳng   Câu 13 Biết nội dung tiên đề Ơclit. NB cắt hai đường  Câu 14 Nhận   ra   hai   đường   thẳng   cùng   vuông   góc  NB thẳng  đường   thẳng   thứ   ba   thì   chúng   song   song   với  3. Hai đường  nhau. thẳng vuông góc,  song song. Từ  Câu 15 Nhận biết kết luận của một định lý. NB vuông góc đến  Bài 4a Nhận   ra   hai   đường   thảng   song   song   vì   cùng  TH song song vuông góc với đường thẳng thứ ba qua hình vẽ. 4. Tiên đề Ơ­clit  Bài 4b Vận dụng linh hoạt các kiến thức tính được số  VDC về đường thẳng  đo góc trên hình vẽ thỏa điều kiện bài toán. song song 5. Định lý
  5. Bài tập tự luận từ bài 1­ bài 4.              PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021­2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 7 – MàĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I.  Trắc nghiệm: (5,0 điểm)   Chọn câu trả lời đúng rôi ghi vao giây lam bai. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ 3 Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ   là 4 12 15 20 27 A.  B.  C.  D.  15 24 28 36 −3 −5 Câu 2: Kết quả của phép tính  +  bằng 4 4 −1 1 A.  2 B.  −2 C.  D.  2 2 Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x  bằng A. 6,673 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,672 Câu 4: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần  hoàn? 8 −1 1 7 A.  B.  C.  D.  16 4 5 6 2 1� 1 Câu 5: Tìm x, biết      x : � � �= �2 � 2 1 1 1 A.  x = B.  x = C.  x = 2 D.  x = 8 2 16 x y Câu 6: Tìm x và y biết  =  và x + y = ­15 2 3 A.  x = 6 và y = 9 B. x = ­6 và y = 8 C.  x = 6 và y = ­9           D.  x = ­6 và y = ­9 a c Câu 7: Nếu  =  thì  b d A.  a.b = c.d B. a.c = b.d C. a.d = c.c                        D. a.d = b.c  4 Câu 8: Kết quả phép tính  −0,25  =  5 −4 5 −1 2 A.  B.  C.  D.  5 4 5 5 Câu 9: Góc  xBy  có số đo bằng  50 . Góc đối đỉnh với góc  xBy  có số đo bằng o A.  400 B. 1300 C.  300 D.  500
  6. Câu 10: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng A. vuông góc với đoạn thẳng ấy. B. đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy C. cắt đoạn thẳng ấy D. đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng ấy. Câu 11: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo  thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì  A. a // b B. a // c C. b // c D. a  ⊥  b Câu 12: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng  thứ ba thì chúng A. trùng nhau B. song song góc với nhau C. cắt nhau D. vuông góc với nhau Câu 13: Qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng b vẽ được (...) đường  thẳng song song với đường thẳng đó A. vô số  B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Nếu a  ⊥  AB và b  ⊥  AB thì A. b // AB B. a // AB C. a // b D. a  ⊥  b Câu 15: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai  đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”. Kết luận  của định lí trên là A. một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. B. một đường thẳng vuông góc. C. một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc. D. nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính  3 �2 −7 � 1 5 1 4 a)  .� + � b)  3 . − 4 : 4 �5 5 � 6 4 6 5 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết 2 4 a) x ­   =  b)   x = 2                                                     3 5 Bài 3: (1,5 điểm) Số viên bi của ba bạn An, Bình, Toàn tỉ lệ với các số 3, 5, 7.  Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 60 viên bi.   Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ. a) Vì sao a // b? b) Tìm số đo x và y, biết 3x = 2y.
  7. c A a y x b B                                                                                                                   
  8.             PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021­2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 7 – MàĐỀ 2 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I.  Trắc nghiệm: (5,0 điểm)   Chọn câu trả lời đúng rôi ghi vao giây lam bai. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ 2 Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ   là 3 4 10 8 12 A.  B.  C.  D.  3 45 24 18 −3 −5 Câu 2: Kết quả của phép tính  +  bằng 2 2 15 −15 A.  4 B.  C.  −4 D.  2 2 Câu 3: Cho x = 2,35714. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x  bằng A. 2,358 B. 2,35 C. 2,3571 D. 2,357 Câu 4: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần  hoàn? 3 7 1 7 A.  B.  C.  D.  12 30 8 14 2 �1 � 1 Câu 5: Tìm x, biết:  x : � �= �3 � 3 1 1 A.  x = 3 B.  x = C.  x = D.  x = 9 3 27 x y Câu 6: Tìm x và y biết  =  và x + y = ­10 2 3 A.  x = 4 và y = ­6 B. x = 4 và y = 6 C.  x = ­4 và y = ­6           D.  x = ­4 và y = 6 a c Câu 7: Nếu  =  thì  b d A.  a.d = b.c B. a.c = b.d C. a.d = b.b                       D. a.d = b.d  4 Câu 8: Kết quả phép tính  −0,75  =  5 −300 5 −3 3 A.  B.  C.  D.  5 4 5 5 Câu 9: Góc  xBy  có số đo bằng  70o . Góc đối đỉnh với góc  xBy  có số đo bằng A.  900 B. 1400 C.  700 D. 1500 Câu 10: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng
  9. A. vuông góc với đoạn thẳng ấy. B. đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy C. cắt đoạn thẳng ấy D. đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng ấy. Câu 11: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo  thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì  A. a  ⊥  b B. a // c C. b // c D. a // b Câu 12: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba  thì A. chúng trùng nhau. B. chúng vuông góc với nhau. C. chúng cắt nhau. D. chúng song song với nhau. Câu 13: Qua một điểm B nằm ngoài một đường thẳng a vẽ được (...) đường  thẳng song song với đường thẳng đó A. 1 B. 3 C. vô số D. 2 Câu 14: Nếu a  ⊥  c và b  ⊥  c thì A. b // c B. a // c C. a // b D. a  ⊥  b Câu 15: Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một  đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Kết luận của định lí là A. hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau. B. chúng song song với nhau. C. hai đường thẳng phân biệt.  D. hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính  3 �4 −9 � 1 5 1 2 a)  .� + � b)  3 . − 2 : 2 �5 5 � 4 3 4 5 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết 4 2 a) x ­   = b)   x = 3                                                     5 3 Bài 3: (1,5 điểm) Số viên bi của ba bạn Nam, Hải, Anh tỉ lệ với các số 4, 6, 8.  Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 90 viên bi.   Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ. a) Vì sao a // b? b) Tìm số đo x và y, biết 5x = 4y.
  10. c A a y x b B                                                                                                                         
  11. TRƯỜNG THCS  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021­2022 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MàĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B A D A D D C D D A B B C D II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 3 �2 −7 � 3 −3 0,5 1a) .� + �= .( −1) =   4 �5 5 � 4 4 1 5 1 4 19 5 25 5 95 125 5 0,5 1b) 3 . − 4 : = . − . = − =− 6 4 6 5 6 4 6 4 24 24 4 4 2 22 0,5 2a) x = + = 5 3 15 2b) x = 2  x = 2 hoặc x = ­2 0,5 Gọi x, y, x lần lượt là số viên bi của ba bạn An; Bình; Toàn 0,25 ĐK: x, y, z   N x y z Theo đề bài ta có:  = = và x + y + z = 60 3 5 7 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 x y z x + y + z 60 = = = = =4 3 5 7 3 + 5 + 7 15 0,25  x = 4 . 3 = 12       y = 4 . 5 = 20  0,25      z = 4 . 7 = 28  0,25  Vậy số viên bi của ba bạn An; Bình; Toàn là 12; 20; 28 viên. 0,25 4a) a // b vì cùng vuông góc với c 0,5 Vì a // b  nên x + y = 1800 (tính chất góc trong cùng phía) 0,25 2 5 4b) Hay  y + y = 1800 � y = 1800 � y = 1080 0,5 3 3 0 0 0 x = 180  – 108  = 72 0,25
  12. TRƯỜNG THCS  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021­2022 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MàĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D C D B C C A C C D D D A C B II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 3 �4 −9 � 3 −3 0,5 1a) .� + �= . ( −1) = 2 �5 5 � 2 2 1 5 1 2 13 5 9 5 65 45 5 0,5 1b) 3 . − 2 : = . − . = − =− 4 3 4 5 4 3 4 2 12 8 24 4 2 22 0,5 2a) x = + = 5 3 15 2b) x = 3  x = 3 hoặc x = ­3 0,5 Gọi x, y, x lần lượt là số viên bi của ba bạn Nam; Hải; Anh 0,25 ĐK: x, y, z   N x y z Theo đề bài ta có:  = =  và x + y + z = 90 4 6 8 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 x y z x + y + z 90 = = = = =5 4 6 8 4 + 6 + 8 18 0,25  x = 5 . 4 = 20       y = 5 . 6 = 30  0,25      z = 5 . 8 = 40  0,25  Vậy số viên bi của ba bạn Nam; Hải; Anh là 20; 30; 40 viên. 0,25 4a) a // b vì cùng vuông góc với c 0,5 Vì a // b  nên x + y = 1800 (tính chất góc trong cùng phía) 0,25 4 9 4b) Hay  y + y = 1800 � y = 1800 � y = 1000 0,5 5 5 0 0 0 x = 180  – 100  = 80 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2