intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. 1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC:2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7. THỜI GIAN: 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch Mức độ TT dung/đơn vị ủ đề đánh giá NB TH VD VDC kiểm thức 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 4 tập hợp các - Nhận biết TN1 số hữu tỉ. được số TN2 Thứ tự hữu tỉ và TN3 trong tập lấy được ví TN 4,5 hợp số hữu dụ về số tỉ hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông 1 tính với số hiểu: (TL hữu tỉ - Mô tả 1a) được phép 0,5 tính lũy thừa với số 1 mũ tự nhiên (TL của một số 1b) hữu tỉ và 0,75 một số tính 2 chất của (TL2a2b) phép tính 1,25 đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, 1 lũy thừa (TL4) của một lũy 1,0 thừa). - Mô tả
  2. được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …). Vận dụng cao: - Giải quyết
  3. được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số thực Căn bậc hai Nhận biết: số học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông Số vô tỉ. Số hiểu: thực - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: 1 - Nhận biết (TN 6) được số (TN11) thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối
  4. của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. 3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết: 3 học cơ bản đặc biệt. - Nhận biết TN7,8,12 Tia phân các góc ở vị giác của trí đặc biệt 2 một góc. (hai góc kề TL3a,3b bù, hai góc 1,0 đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 1 thẳng song - Nhận biết TN9 song. Tiên được tiên đề Euclid đề Euclid về đường về đường 2 thẳng song thẳng song (TL3c,3d) song. song. 2,5 Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
  5. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1 định lý, - Nhận biết (TN10) chứng minh được thế định lý. nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết: tam giác - Nhận biết bằng nhau. được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường
  6. trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và
  7. giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Tổng 14 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức. kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.
  8. 2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7. NĂM HỌC:2022-2023 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh Chươn dung/đ giá TT g/Chủ ơn vị (4-11) (1) đề kiến Vận Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 Số hữu Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ TN1,2,3 tỉ tự trong tập hợp số ,4,5 hữu tỉ 12,5 Các phép tính với TL1 22,5 TL1b TL4 số hữu tỉ a 2 Số Số vô tỉ, số thực TN 6 TL2a, thực TN11 b 17,5 3 Góc và Góc ở vị trí đặc TN7,8, TL3 biệt. Tia phân giác đường 12 a,b 17,5 của một góc thẳng Khái niệm định lý, TN10 0,25 song chứng minh định lý. song Hai đường thẳng song song. Tiên đề TL3 TN9 27,5 Euclid về đường c3d thẳng song song 4 Tam giác Tam giác bằng nhau bằng nhau Tổng 12 2 3 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ 100% 70% 30% chung
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn: TOÁN LỚP 7 Lớp: 7 / …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 2: Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là A. 3 B. -3 C. D. Câu 4: Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 0; 3; ; -2 B. 3; 0; -2; C. ; 3; 0; -2 D.. -2; ; 0; 3 Câu 5: Cách so sánh nào sau đây sai? A. B. C. -1,36 > -1,37 D. Câu 6: Trong các số sau số nào là số thập phân hữu hạn? A. 0,25 B. 0,6336.... C. 0,(6) D. Câu 7: Hai góc kề bù có tổng số đo là A. B. C. D. Câu 8: Khi Oz là tia phân giác của x0y thì A. B. C. D. Câu 9: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó A. Vô số đường thẳng B. Chỉ có một đường thẳng C. Không có đường thẳng nào D. Hai đường thẳng Câu 10: Định lí là A. Một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng B. Một khẳng định được suy ra từ những phỏng đoán C. Một khẳng định được suy ra từ những lập luận D. Một khẳng định được suy ra từ những hình vẽ Câu 11: Trong các số sau số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A.0,3(2) B.0,75 C.0,2332… D. Câu 12: Cho hình vẽ, cặp góc đối đỉnh là
  10. 3 2A 4 1 A. và B. và C. và D. và II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm). Tính: a) b) Bài 2: (1,25 điểm). Tìm x, biết: a) b) t Bài 3: (3,5 điểm). Cho hình vẽ n 120° y x B a) Viết tên góc kề bù với góc xBn 70° C b) Viết tên góc đối đỉnh với góc tCy m c) Giải thích tại sao Am // By. A 70° D d) Tính . Bài 4: (1 điểm) Cô Hiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 1 triệu, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của Cô sau 15 tháng là bao nhiêu? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: .TOÁN 7 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Lớp: 7 / …… Chữ kí Điểm bằng Chữ kí Điểm bằng số Người Lời phê chữ Người coi chấm MÃ ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1: Cách viết nào sau đây đúng? −3 −3 −3 −3 * ᄂ Z ᄂ ᄂ 4 4 4 4 A. B. C. D. −1 3 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 1 1 3 −3 A. 3 B. -3 C. D. Câu 3: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 4: Cách so sánh nào sau đây sai? 1 1 −3 5 0 < −2 −2 4 4 A. B. C. -1,36 > -1,37 D. Câu 5: Sắp xếp nào sau đây là đúng? −3 −3 −3 −3 2 2 2 2 A. 0; 3; ; -2 B. 3; 0; -2; C. ; 3; 0; -2 D.. -2; ; 0; 3 Câu 6: Trong các số sau số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A.0,3(2) B.0,75 C.0,2332… D. Câu 7: Trong các số sau số nào là số thập phân hữu hạn? A. 0,25 B. 0,6336.... C. 0,(6) D. 5,126262626.... Câu 8: Khi Oz là tia phân giác của x0y thì ᄂ 1ᄂ 1ᄂ ᄂyOz = 1 xOy ᄂ xOz = ᄂyOz = xOy ᄂ xOz = xOy ᄂ xOz = ᄂyOz 2 2 2 A. B. C. D.
  12. Câu 9: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó A. Vô số đường thẳng B. Chỉ có một đường thẳng C. Không có đường thẳng nào D. Hai đường thẳng Câu 10: Cho hình vẽ, cặp góc đối đỉnh là 3 2A 4 1 ᄂA ᄂA ᄂA ᄂA ᄂA ᄂA ᄂA 2 1 3 1 4 2 3 A. và B. và C. và D. và Câu 11: Định lí là A. Một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng B. Một khẳng định được suy ra từ những phỏng đoán C. Một khẳng định được suy ra từ những lập luận D. Một khẳng định được suy ra từ những hình vẽ Câu 12: Hai góc kề bù có tổng số đo là 900 600 1800 00 A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm). Tính: 2 −14 . 7 2 a) b) Bài 2: (1,25 điểm). Tìm x, biết: a) −3 1 1 x= − 5 2 7 b) Bài 3: (3,5 điểm). Cho hình vẽ ᄂ xBn n t a) Viết tên góc kề bù với góc 120° y x B ᄂ tCy 70° C b) Viết tên góc đối đỉnh với góc m 70° c) Giải thích tại sao Am // By. A D ᄂ CDm d) Tính . Bài 4: (1 điểm) Cô Hoa gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 1 triệu, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của Cô sau 15 tháng là bao nhiêu? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C D B A C B B A A B PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu a. 0,25 0,25 b) Câu 1 ( 1,25đ) 0,25 0,25 0,25 a) 0,25 Câu 2 x = ( 1,25đ) Vậy: x = 0,25 b)
  14. 0,25 0,25 0,25 a) Góc kề bù với góc xBn là góc nBy ( hoặc góc xBA) 0,5 b) Các cặp góc đối đỉnh tại đỉnh C là: và 0,5 Câu 3 ( 3,5đ) c) Ta có đường thẳng n cắt hai đường thẳng x, m 0,5 Lại có: = = . Hai cặp này ở vị trí so le trong. 0,5 Do đó Am // By 0,5 d) Ta có Am // By, 0,5 Suy ra : = ( hai góc đồng vị) 0,25 Do đó = . 0,25 - Cách 1: Tiền lãi là: 1 000 000 . 8% . = 100 000đ Câu 4 Tổng số tiền: 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000đ 1,0 (1 đ) - Cách2: Tổng số tiền: 1 000 000 . (1+8% . )=1 100 000 đ Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  15. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. Án A C C B D A A B B B A C PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 2 −14 . 7 2 a. 0,25 0,25 c) Câu 1 0,25 ( 1,25đ) 0,25 0,25 b) a) 0,25 x = Vậy: x = 0,25 Câu 2 b. ( 1,25đ) 0,25 0,25 0,25
  16. e) Góc kề bù với góc xBn là góc nBy ( hoặc góc xBA) 0,5 f) Các cặp góc đối đỉnh tại đỉnh C là: và 0,5 Câu 3 ( 3,5đ) g) Ta có đường thẳng n cắt hai đường thẳng x, m 0,5 Lại có: = = . Hai cặp này ở vị trí so le trong. 0,5 Do đó Am // By 0,5 h) Ta có Am // By, 0,5 Suy ra : = ( hai góc đồng vị) 0,25 Do đó = . 0,25 - Cách 1: Tiền lãi là: 1 000 000 . 8% . = 100 000đ Câu 4 Tổng số tiền: 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000đ 1,0 (1 đ) - Cách2: Tổng số tiền: 1 000 000 . (1+8% . )=1 100 000 đ Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2