Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá C T (4-11) Tổng hủ Nội dung/Đơn vị kiến thức T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm đề (3) (1) TNK (12) (2) TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 Số Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 3 1 5,33 hữ Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (câu:1 Câu:11 53,3% u ,2,5) a) tỉ Nhận biết: 1đ 1đ – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục 1
- số. 1 1 Câu:4 : Câu:1 0,33 0a) 1đ Vận dụng: Số hữ So sánh được hai số hữu tỉ. u tỉ Các phép tính với số hữu tỉ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao 2
- hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh 2 một cách hợp lí). Câu: – Giải quyết được một số vấn đề thực 10b; 11b) tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 1đ các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một 1 số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không Câu: quen thuộc) gắn với các phép tính về 12 số hữu tỉ. 1,0đ 2 G Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 2 1 1 óc của một góc (Câu: Câu:13 Câu:1 và 3,9) a) 3b) đư Nhận biết : 0,67đ 1đ 1,0 ờn – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc g th biệt (hai góc kề bù, hai góc đối ẳn đỉnh). g 3
- so – Nhận biết được tia phân giác của ng so một góc. ng – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về 4,67 đường thẳng song song. 46,7% Thông hiểu:– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song 1 của hai đường thẳng thông qua cặp Câu6 góc đồng vị, cặp góc so le trong 0,33 Khái niệm định lí, chứng minh một 2 định lí Câu 7,8 Nhận biết: 0,67đ - Nhận biết được thế nào là một định 4
- lí. Thông hiểu:- Hiểu được phần chứng minh của một định lí; 1 Vận dụng: Câu: 14 - Chứng minh được một định lí. 1đ Tổng: Số câu 6 2 3 2 3 1 17 Điểm 2 2 1 2 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1VD Số hữu Nhận biết: 1 tỉ 3TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (Câu1,2,5). số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 5
- Số hữu tỉ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. và tập hợp các số hữu – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự tỉ. trong tập 1TN hợp các số Thông hiểu: Câu 4 hữu tỉ 1TL – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (10a) Vận dụng: 1TL (11a) – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2TL Câu10b – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, ,11b chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 6
- phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1TL Câu12 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 3 Các Nhận biết : hình 1TN 1TL hình Góc ở vị – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai Câu 9 13b học cơ trí đặc 1TL biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). bản 13a phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN của một Câu 3 góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: thẳng 1TN song song. – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng Câu 6 7
- song song. Thông hiểu: Tiên đề – Mô tả được một số tính chất của hai đường 2TN Euclid về thẳng song song. Câu7,8 đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường song song thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lí. Khái niệm định lí, Thông hiểu: chứng - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; minh một định lí Vận dụng: 1TL Câu:14 - Chứng minh được một định lí. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 7 8
- Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: −3 Câu 1: Số đối của số của số là: 5 5 −5 3 A. B. C. . D. -0,6. 3 3 5 Câu 2: Số bằng với 125% là: 5 1 1 A. . B. 1 . C. 12,5. D. 5 4 5 4 Câu 3. Tia phân giác của một góc là: A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó . B. Tia tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau. C. Tia tao với hai cạnh của góc đó hai góc kề bù. D. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. Câu 4: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 −5 A. B. C. -3 . D. 2 5 2 −1 Câu 5: Số là : 7 A. Số tự nhiên. B. Số nguyên. C. Số hữu tỉ dương. D. Số hữu tỉ. 9
- Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có ít nhất một đường thẳng song song với d. B. Nếu qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có hai đường thẳng song song với d thì chúng trùng nhau. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước D. Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d là duy nhất. Câu 7: Cho Hình 1.1, đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu : a 21 ᄊ ᄊ B. ᄊ 2 = B 3 . A. A1 = B 2 . A ᄊ 3A C. ᄊA3 = B 2 . ᄊ D. ᄊA3 = B1 ᄊ b 21 3B Câu 8. Cho Hình 1.2, biết a // b. Hinh 1.1 Khẳng định nào sau đây là sai? A. A1 ᄊ 1 ᄊ >B . B. ᄊA2 = B2 . ᄊ a 1A 2 3 C. ᄊ = B . A ᄊ 3 1 D. ᄊ = B . A ᄊ 3 3 Câu 9. Cho Hình 1.3, hai góc đối đỉnh là: b 1 2 A. xEm và ᄊ ᄊ yEm . B. ᄊ yEm và ᄊyEn . B 3 Hì h 1.2 n m C. ᄊyEn và xEn . D. xEm và ᄊyEn . ᄊ ᄊ Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) x y E Câu 10: (1,5 điểm) n 10
- −4 1 Hì h 1.3 n a) Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ và trên cùng một trục số. 5 2 3 −1 3 −2 b) Tính: + . . 7 9 7 3 Câu 11: (1,5 điểm) 6 −3 1 1 a) So sánh 0,7 và . b) Tìm x, biết: x= − 5 7 2 3 1 1 1 Câu 12: (1,0 điểm) Ba người mua một tấm vải. Người thứ nhất mua tấm vải; người thứ hai mua tấm vải, người thứ ba mua 3 5 2 tấm vải. a) Hỏi tấm vải có đủ bán cho ba người không? b) Sau khi hai người đầu được mua đủ, người thứ ba đồng ý lấy thêm 2 mét ở tấm vải khác. Hỏi chiều dài tấm vải là bao nhiêu mét ?. z ᄊ Câu 13. (2 điểm) Cho hình vẽ, biết xMz = 700 . Tính: a) Số đo ᄊ yMt . y 700 x b) Tính số đo ᄊ M yMz Câu 14. (1 điểm) Chứng minh định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” t 11
- 12
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TR TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án C A D D D B D A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 10a −4 1 (1đ) Biểu diễn hai số hữu tỉ và trên cùng một trục số. 5 2 13
- −4 −8 1 5 0,25 Ta có: = ; = . 5 10 2 10 Chia đoạn thẳng đơn vị thành mười đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị 0,25 −4 1 mới. Khi đó các số hữu tỉ và được biểu diễn như sau: 5 2 0,5 ............0........... -8 . 5 > 10 10 10b 3 −1 3 −2 3 −1 −2 3 −1 −6 3 −7 −1 0,5 . + . = + = + = . = (0,5đ) 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 7 9 3 11a 6 (1đ) So sánh 0,7 và . 5 7 6 12 Ta có : 0,7 = và = . 0,5 10 5 10 7 12 6 0.5 Vì < nên 0,7 < 10 10 5 14
- 11b −3 1 1 x= − (0,5đ) 7 2 3 −3 1 0.25 x= 7 6 1 −3 x= : 6 7 −7 0,25 x= 18 12 1 1 1 31 0.25 (1,0đ) a) Ta có + + = > 1. 3 5 2 30 Vậy tấm vải không đủ bán cho cả ba người. 0.25 31 1 b) Ta có =1 . 0.25 30 30 1 1 0.25 Vì tấm vải là 2 m nên cả tấm vải dài :2: = 60 mét 30 30 z 13 y 700 x M t 15
- 13a Ta có ᄊ ᄊ yMt = xMz = 700 (Vì hai góc đối đỉnh) 1 (0,1đ) 13b Ta có xMz + ᄊ ᄊ yMz = 1800 (Vì hai góc kề bù) 0,25 (1,0đ) ᄊ ᄊ 0,25 yMz = 1800 − xMz ᄊ yMz = 1800 − 700 0,,25 ᄊ 0,25 yMz = 1100 14 x y/ (0,1đ) -Vẽ hình, ghi GT_KL: ᄊ ᄊ GT: o4 và o2 đối đỉnh 3 2 ᄊ ᄊ ᄊ ᄊ 4 o1 0,5 KL: o4 = o2 (Hoặc O1 = O3 ) ᄊ ᄊ Ta có o + o = 1800 . (Vì hai góc kề bù) 4 3 ᄊ ᄊ o2 + o3 = 1800 . (Vì hai góc kề bù) y x/ 0,25 ᄊ Nên có kết luận của định lí o = oᄊ 0,25 4 2 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn