Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài 60 phút (Theo tỉ lệ 50% TN, 50% TL) I. Ma trận đề kiểm tra. TT Chươn Nội Mức Tổng g/ dung/đ độ % điểm Chủ ơn vị đánh đề kiến giá thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số 3 1 4 hữu tỉ 1 1 2 và tập hợp Chủ các số 1 đề hữu tỉ. Số Thứ tự hữu tỉ trong (13 tập tiết) hợp số hữu tỉ. Các 2 3 1 6 phép 0,67 2 1 3,67 tính với số hữu tỉ. Góc ở 4 5 vị trí 1,33 2,33 đặc biệt. Tia phân Chủ giác đề của Các một hình góc. 2 học cơ Hai 1 1 … bản đường 0,33 0,33 (15 thẳng tiết) song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái 3 3 niệm 1 1 định
- lý, chứng minh định lý. Tam 2 1 2 giác, 0,67 1 0,67 tam giác bằng nhau. Tổng 12 6 2 1 21 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. Bảng đặc tả. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC 1 Số Nhận biết: 3 hữu - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ TN tỉ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số - N/ biết được số đối của một số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu trong tập hợp tỉ. các số hữu tỉ Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: So sánh được hai số hữu tỉ. 1TL Các phép tính Thông hiểu: 2 với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự TN nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất 2 của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa TL cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân,
- chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các 1 phép tính về số hữu tỉ TL Góc ở vị trí Nhận biết: 4 đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc TN phân giác của kề bù, hai góc đối đỉnh) một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Các Hai đường Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid hình thẳng song về đường thẳng song song. hình song. Tiên đề Thông hiểu: 2 Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường 1 học cơ đường thẳng thẳng song song. TN bản song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: Nhận biết được thế nào là một 3 định lí, chứng định lý. TN minh một định Thông hiểu: Hiểu được phần chứng minh lí của một định lý. Tam giác, tam Nhận biết: 2TN giác bằng - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba nhau. cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. Vận dụng: Chứng minh được hai tam giác 1 bằng nhau. TL III. Nội dung đề. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1. (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
- Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. D. . . Câu 3. (NB) Cho các số sau: Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. (TH) Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . 6 4 Câu 5: (TH) Kết quả của phép tính 3 . 3 là A. 2712 B. 310 C. 348 D. 30 Câu 6:(NB) Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với là x y' A. B. C. D. Hình 1 y O x' Câu 7. (NB) Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc là A. B. C. D. x 0, Câu 8. (NB) Quan sát hình 2, biết 40 Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng y A. B. . Hình 2 C. . D. . O z Câu 9. (NB) Quan sát hình 3, tia phân giác của là A. B. C. . D. A E B D C Hình 3 Câu 10. (NB) Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 11: (NB) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc đồng vị không bằng nhau. Câu 12. (TH) Cho hình 4, biết và , số đo góc là z 2 1 55° x A. . B. . M C. . D. . 1 y N Hình 4 Câu 13:(NB) Khẳng định nào sau đay là sai
- A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng vuông góc với nhau C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia Câu 14: (NB) Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. C. AC = MP. D. Câu 15: (NB) Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF, NP = EF, Ta có hai tam giác bằng nhau là A. ∆ MNP = ∆ DEF. B. ∆ MPN = ∆ EDF. C. ∆ NPM = ∆ DFE. D. ∆ NMP = ∆ EFD. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: ( 1,25 điểm). Thực hiện phép tính (TH) b) (TH) Bài 2: (1,75 điểm) a) So sánh hai số hữu tỉ sau: và (VD) b) Tìm , biết: (TH) A Bài 3 (1 điểm). Cho hình vẽ, chứng minh ∆ AMB = ∆ AMC (VD) B M C Bài 4: (1 điểm) Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu giữa vòi nước và ổ cắm điện nhà bác Năm phải là . Trên bản vẽ có tỉ lệ của thiết kế nhà bác Năm, khoảng cách từ ổ điện đến vòi nước đo được là . Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của kiến trúc sư không? Vì sao? (VDC) IV. Đáp án – hướng dẫn chấm. A. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- ĐÁP ÁN A A A B B A B D A B B D B C A B. TỰ LUẬN: NỘI DUNG Bài ĐIỂM Thực hiện phép tính a) 0,5 1 b) 0,5 0,25 a) So sánh: và 0,25 2 Vì nên 0,25 0,5 b) Tìm , biết: 0,25 0,25 0,25 Xét ∆ AMB và ∆ AMC A Ta có: AB = AC (gt) 0,25 MB = MC (gt) 3 AM là cạnh chung 0,5 Vậy ∆ AMB = ∆ AMC (c-c-c) B C 0,25 M
- 60cm trên thực tế ứng với: trên bản vẽ. Do đó khoảng cách trên bản vẽ là thì không phù hợp với yêu cầu của kiến trúc sư. 4 1,0 Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 7 Họ và tên: ....................................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ................................................ Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
- C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. D. . . Câu 3. Cho các số sau: Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . 6 4 Câu 5: Kết quả của phép tính 3 . 3 là A. 2712 B. 310 C. 348 D. 30 Câu 6: Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với là x y' A. B. C. D. Hình 1 Câu 7. Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc ylà O x' B. B. C. D. x 0, Câu 8. Quan sát hình 2, biết 40 Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng y A. B. . Hình 2 C. . D. . Câu 9. Quan sát hình 3, tia phân giác của là O z A. B. C. . D. A E B D C Hình 3 Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 11: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc đồng vị không bằng nhau. Câu 12. Cho hình 4, biết và , số đo góc là z 2 1 55° x A. . B. . M C. . D. . 1 y N Hình 4 Câu 13: Khẳng định nào sau đay là sai
- A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng vuông góc với nhau C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. C. AC = MP. D. Câu 15: Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF, NP = EF, Ta có hai tam giác bằng nhau là A. ∆ MNP = ∆ DEF. B. ∆ MPN = ∆ EDF. C. ∆ NPM = ∆ DFE. D. ∆ NMP = ∆ EFD. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: ( 1,25 điểm). Thực hiện phép tính b) ................................................................................................. ............................................................................................ ............................................................................................ .... .............................................................................................. .................................................................................................. .............................................................................................. Bài 2: (1,75 điểm) a) So sánh hai số hữu tỉ sau: và ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ b) Tìm , biết: ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ A ............................................................................................................................................................................................................................ B M C
- Bài 3 (1 điểm). Cho hình vẽ, chứng minh ∆ AMB = ∆ AMC ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu giữa vòi nước và ổ cắm điện nhà bác Năm phải là . Trên bản vẽ có tỉ lệ của thiết kế nhà bác Năm, khoảng cách từ ổ điện đến vòi nước đo được là . Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của kiến trúc sư không? Vì sao? ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn