Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 - NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu 3 2 1 tỉ và tập (c2,3,6) (c13a (c5) hợp các 0,75đ c13b) 0,25đ số hữu 1,5đ tỉ. Thứ 25 tự trong Số hữu tập hợp 1 tỉ các số hữu tỉ Các 2 1 1 2 1 phép (c1,c8) (c14a) (c12) (c14b,c) (c17) toán với 0,5đ 0,75đ 0,25đ 1,75đ 1,0đ 42,5 số hữu tỉ. 2 Góc và Góc ở 2 1 đường vị trí (c 7,9) (c15) thẳng đặc 0,5đ 0,5đ song biệt. Tia song phân 10 giác của một góc Hai 1 1 1 20 đường (c4) (c10) (c16) thẳng 0,25đ 0,25đ 1,5đ song song. 1
- Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Khái 1 niệm (c11) định lý, 0,25đ chứng 2,5 minh một định lý Tổng: 9 2 2 3 1 2 1 20 Số câu 2,25 1,5 0,5 2,75 0,25 1,75 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 2
- TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 3
- 1 Số hữu Nhận biết: tỉ Số hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ 1TL(c13a) và tập hợp về số hữu tỉ. 1TN(c2,3) các số - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN(c6) Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số 1TL(c13b) trong tập hữu tỉ. hợp các số Thông hiểu: 1 hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ 2TN(c1,c8 1 số hữu tỉ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính ) ( chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, 1TN chia trong tập hợp số hữu tỉ. (c12) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 2TL phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ (c14b, trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính 14c) nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1TL (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các (c17) 4
- phép tính về số hữu tỉ 2 Các Nhận biết: hình - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc 1TN 1 Góc ở vị ( hình kề bù, hai góc đối đỉnh) (c9) học cơ trí đặc - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN (c7) bản biệt. Tia - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của phân giác một góc bằng dụng cụ học tập. của một góc Hai Nhận biết: đường - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường 1TN thẳng thẳng song song. (c4) song Thông hiểu: 1 song. - Mô tả được một số tính chất của hai đường ( Tiên đề thẳng song song. Euclid về - Mô tả được dấu hiệu song song của hai 1 đường đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp ( thẳng góc so le song song 5
- Nhận biết: 1TN(c11) -Nhận biết được thế nào là một định lý Khái niệm định lý, chứng minh một định lý PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – Lớp 7. Họ và tên HS:............................................ Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 7/........................ Thời gian: 60 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện A. xm.xn = xm+n. B. xm.xn = xm−n. C. xm.xn = xm:n. D.xm.xn = xm.n. Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. B. N*. C. Q. D. Z. Câu 3. Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ A. 2. B. C. -1,4. D. 0. Câu 4. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một. B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 5. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào? A. B. C. -3. D. 6
- Câu 6. Số đối của số hữu tỉ a là A. -a B. C. a D. Câu 7: Cho hình vẽ, biết , Ot là tia phân giác của góc. Khi đó, số đo của góc là A. 200. B. 300. C. 400. D. 600. Câu 8. Luỹ thừa của một tích bằng A. tích các luỹ thừa. C. thương các luỹ thừa. B. hiệu các luỹ thừa. D. tổng các luỹ thừa. Câu 9. Trong các cặp góc sau cặp góc nào là hai góc đối đỉnh? 2 1 A 60 a 3 4 2 1 b B 3 4 A. và . B. và. C. và . D. và . b Câu 10. Cho hình vẽ sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. a C. D. c d Câu 11. Cho định lý: “Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau”. Hãy chỉ ra kết luận của định lý. A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le tron C. tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau.. D. đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau. Câu 12. Kết quả của phép tính là A. B. C. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a) Viết ba phân số khác nhau biểu diễn số hửu tỉ b) Tìm số đối của các số hữu tỉ sau : ; ; 0,2 Câu 14: (2,5 điểm) 7
- a) Tính: 33.32 b) Tính: c) Tìm x, biết: Câu 15. (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ bên. Hãy kể tên cặp góc so le trong? Câu 16. (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết MN // BC, Hãy tính số đo các góc ACB. Câu 17. (1,0 điểm) Để làm 24 cái bánh cần cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì? ----Hết---- Lưu ý: Học sinh khuyết tật không làm câu 14b và câu17. Duyệt của tổ chuyên môn GV ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Nguyễn Thị Hương Trâm ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. HSKT: mỗiphương án chọn đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B A D A C A D D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Điểm HSKT 13a Viết đúng ba phân số biểu diễn số hửu tỉ 0.75 0.75 13b Số đối của các số hữu tỉ là ; 0,25 0,25 Số đối của các số hữu tỉ là Số đối của các số hữu tỉ 0,2 là 0,25 0,25 0,25 0,25 8
- 14a 33.32 = 35 0,5 0,5 = 243 0,25 0,5 14b 0,5 X 0,5 14c 0,5 0,5 0,25 0,5 15 Theo hình vẽ ta thấy cặp góc ở vị trí so le trong là 0,5 0,5 16 Ta có: Góc ANM và góc MNC là hai góc kề bù. 0,25 0,25 => 0,25 0,25 => 0,25 0,25 0,25 0,25 Mà NM // BC 0,25 0,25 => (Hai góc ở vị trí đồng vị) Vậy 0,25 0,25 17 Đổi 1 0,25 Số cốc bột mì bạn An cần có để làm 8 cái bánh là: X ( (cốc) 0,5 Vậy số bột mì bạn An cần là cốc. 0,25 ---Lưu ý: các cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa--- 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn