intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chươ Nội Mức Tổng (1) ng/ dung/ độ % điểm Chủ đơn vị đánh (12) đề kiến giá (2) thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Chủ đề Số hữu 2 1 3 Số tỉ và (C1,2) (C2) hữu tỉ tập 0,5 0,5 1,5 (13 hợp 1 tiết) các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các 1 3 1 1 5 phép (C3) (C1) (C5) (C6) tính 0,25 2,0 1 1,0 3,25 với số hữu tỉ. Chủ đề Góc ở 4 1 4 Các vị trí (C4,5, (C4b) hình đặc 6,8) học cơ biệt. 1,0 0,5 2,0 bản Tia (15 phân tiết) giác của một góc. 2 Hai 2 1 3 đường (C9,10 (C4a) thẳng ) 1,0 1,5 song 0,5 song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái 1 1 niệm (C7) định 0,25 0,25 lý, chứng
  2. minh định lý. Tam 2 2 4 giác, (C11,1 (C3) tam 2) giác 0.5 1,0 1,5 bằng nhau. Tổng 12 2 4 2 1 21 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC 1 Số Nhận biết: 2 hữu - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được TN tỉ ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và - Nhận biết được số đối của một số hữu tập hợp các số tỉ. 1 hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số TL trong tập hợp hữu tỉ. các số hữu tỉ Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: 1TN 3 với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số TL mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1 - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, TL nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
  3. phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) 1 Vận dụng cao: TL - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 1 TL Góc ở vị trí Nhận biết: 4 1TL đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai TN phân giác của góc kề bù, hai góc đối đỉnh) một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 2TN 1 thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về TL Các song. Tiên đề đường thẳng song song. hình Euclid về Thông hiểu: hình đường thẳng - Mô tả được một số tính chất của hai 2 học song song đường thẳng song song. cơ - Mô tả được dấu hiệu song song của hai bản đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1 định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lý. TN minh một định Thông hiểu: lí - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. 1 Vận dụng: TL - Chứng minh được một định lý. Tam giác, tam Nhận biết: 2TN giác bằng - Nhận biết được liên hệ về độ dài của 2TL nhau. ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. Trường KIỂM TRA GIỮA KỲ THCS HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Trần Ngọc MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Sương Họ và tên: ………… ………….. ………
  4. Lớp: 7/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 2. Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phép tính nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 4. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với là: A. B. x y' C. D. Hình 1 Câu 5. Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc là O y x' A. B. C. D. Câu 6. Quan sát hình 2, biết 500 , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng A. B.. Hình 2 x C. . D. . y Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai zđường thẳng song O song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là A. "nếu một đường thẳng vuông góc". B. "nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc đồng vị không bằng nhau. Câu 10. Cho hình vẽ. Số đo của góc trong hình vẽ bên là: A D A. B. C. D. B ? C
  5. Câu 11. Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. C. AC = MP. D. Câu 12. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF, NP = EF, Ta có hai tam giác bằng nhau là A. ∆ MNP = ∆ DEF. B. ∆ MPN = ∆ EDF. C. ∆ NPM = ∆ DFE. D. ∆ NMP = ∆ EFD. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: (0,5 điểm) Tìm , biết: Bài 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC , MB = MC như hình vẽ sau A a) Nêu tên hai tam giác bằng nhau. b) Nêu tên ít nhất hai cặp góc bằng nhau. B M C Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b; ; . a) Vì sao a//b? D A a ? b) Tính số đo góc . C 60° B b Bài 5: (1,0 điểm) Vào dịp tết Nguyên đán, mẹ của Hồng gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh sau khi gói xong nặng 0,7 kg gồm 0,4 kg gạo nếp; 0,145kg đậu xanh; 0,05kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam thịt để đủ nguyên liệu gói một cái bánh như dự định? Nếu muốn gói 70 cái bánh thì cần mua bao nhiêu kilôgam thịt? Bài 6: (1,0 điểm) Tìm để và tìm giá trị đó: -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A B C D A C D B B D C A II. TỰ LUẬN
  6. NỘI DUNG CÂU THANG ĐIỂM Thực hiện phép tính : a) 0.5 b) 1 0.75 c) 0.75 a) Vậy . 2 0,5 a/ b/ 0,5 3 0,5 a/ //b 1,0 4 b/ Vì a // b nên (Hai góc so le trong) Mà (Hai góc kề bù) 0,5 Suy ra: 5 Gọi x là khối lượng thịt trong mỗi cái bánh. Khi đó: x + 0,4 + 0,145 + 0,05 = 0,7 x + 0,595 = 0,7 0,25 x = 0,7 – 0,595 0,25 x = 0,105 (kg). 0,25 vậy muốn gói 70 cái bánh thì số thịt cần mua là: 0,25
  7. 70. 0,105 = 7,35 (kg) Tính đúng giá trị của x 6 1,0 (HS có cách giải khác, làm đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1