intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 7 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 12 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Số nào không phải là số hữu tỉ ? 5 5 3 A. B. C. D. -0,6 3 3 0 Câu 2. (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……). Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. A ít nhất một B. duy nhất một C. ba D. vô số Câu 3. Giá trị của (xm)n bằng m.n A. xm+n; B. x ; C. xm : n ; D. xm-n Câu 4. Kết quả phép tính x .x3 là A. x3 B. x4 C. x D. x2 12 2 Câu 5. Kết quả phép tính   :   là 1 1     5 5 10 24 10 6 1 B.   C  D.   1 1 1 A.         5 5  25  5 Câu 6. Cho ̂ và ̂ là 2 góc kề bù. Biết ̂ = 250, số đo ̂ bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 7. Nếu Ot là tia phân giác của ̂ thì ˆ xOy ˆ ˆ A. xOt  yOx ˆ ˆ B. xOt  yOt  180 o ˆ ˆ ˆ C. xOt  yOt  xOy ˆ ˆ D. xOt  yOt  2 Câu 8. Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Kết luận của định lí trên là A. Hai góc đối đỉnh C . Hai góc B. Bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 9. Cho  ABC vuông tại C có B  300 . Số đo góc A bằng A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM) Câu 10. (2,0 điểm) Tính: 2 11 37 b) 4 :    1 2 a)    c) ( ) ( ) 13 13 2 3 Câu 11. (2,0 điểm) 3 1 1 a) Tìm x, biết: x  7 2 3 b) Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi diện tích căn phòng hình vuông đó là bao nhiêu mét vuông? c d Câu 12. (3,0 điểm) Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD a b) Tính ̂ A B c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ̂ ( E  CD ). Tính ̂ ? 72 D b 0 Bài làm C ………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….…………. ………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….…………. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….………….. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….…,,,,,,,,,,,,,, …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….………….. …………………………………………………………………………………………………………..
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 7 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 12 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Số nào không phải là số hữu tỉ ? 0, 5 5 A. . B. . C. 0,15. D. - 0,6 3 3 Câu 2. (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……). Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có .…............. đường thẳng song song với đường thẳng a. A duy nhất một B. ít nhất một C. ba D. vô số Câu 3. Giá trị của (xm)n bằng m:n m.n A. xm+n; B. x ; C. x ; D. xm-n Câu 4. Kết quả phép tính x5 .x là A. x5 . B. x . C. x6 . D. x2 10 2 Câu 5. Kết quả phép tính   :   là 1 1     5 5 20 8 20 5 A.   . B.   . C.   . D.   1 1 1 1         5 5  25  5 Câu 6. Cho ̂ và ̂ là 2 góc kề bù. Biết ̂ = 750, số đo ̂ bằng ? A. 650. B. 1050. C. 750 D. 1550. Câu 7. Nếu Ot là tia phân giác của ̂ thì ˆ xOy ˆ ˆ A. xOt  yOt  ˆ ˆ B. xOt  yOt  180 o ˆ ˆ ˆ C. xOt  yOt  xOy ˆ ˆ D. xOt  yOx 2 Câu 8. Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Giả thiết của định lí trên là C. Hai góc đối đỉnh thì C . Hai góc đối đỉnh D. Bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 9. Cho  ABC vuông tại A có C  600 . Số đo góc B bằng A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.
  4. PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM) Câu 10. (2,0 điểm) Tính: 3 1 3 2 2 13 35 b) 2 :    c)   .    . 1 1 b)        11 11  6 5  7  9  7  3 Câu 11. (2,0 điểm) 2 1 1 c) Tìm x, biết: x  7 3 4 d) Người ta đã dùng 600 viên gạch hình vuông có cạnh dài 40 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi diện tích căn phòng hình vuông đó bao nhiêu mét vuông? Câu 12. (3,0 điểm) Cho hình vẽ d) Chứng minh MN// PQ e) Tính ̂ f) Vẽ tia NE là tia phân giác của ̂ ( E  PQ ). Tính ̂ ? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….…………. ………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….…………. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….………….. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….…,,,,,,,,,,,,,, …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………….………….. …………………………………………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2