Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT TỔ: TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2023-2024 Tổng Mưc đô ̣ đánh giá ́ % điểm T Nội dung/Đơn vị Chủ đề Vâ ̣n du ̣ng T kiến thức Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng cao TNK TNK TN TN TL TL TL TL Q Q KQ KQ Số hữu tỉ và tập TN Số hợp các số hữu tỉ. TN 1 1,2,5,8 hữu tỉ Thứ tự trong tập 7,22 ,16 50 (14 hợp các số hữu tỉ tiết) Các phép tính TN TL TL với số hữu tỉ 13,15 23,24 26 TN Căn bậc hai số TN Số 4,18, học 3,6 thư ̣c 20 2 25 (10 TN tiết) Số vô tỉ. Số thực 9,10,11 ,12,17 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân Cá c TN 21 giác của một ̀ hinh góc 3 hinh̀ Hai đường thẳng 25 ho ̣c cơ song song. Tiên bả n TN đề Euclid về TL 25 (8 tiết) 14,19 đường thẳng song song 13 9 3 1 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT TỔ: TỰ NHIÊN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 7 Năm học: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội Mức độ đánh giá Vận T dung kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Nhâ ̣n biế t: TN – Nhâ ̣n biế t đươc số hữ u tỉ và lấ y đươc ví du ̣ về số ̣ ̣ 1,2,5 Số hữu ,8,16 tỉ và tập hữ u tỉ. hợp các – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. số hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ – Nhận biết đươc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. ̣ tự trong tập hợp Thông hiểu: các số – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. TN hữu tỉ Vận dụng: 7,22 – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: TN – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 13, 15 củ a mô ̣t số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó Số (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa hữu tỉ của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiê ̣n cá c phé p tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữ u tỉ. Vâ ̣n du ̣ng: Các phép – Thực hiê ̣n được cá c phé p tí nh: cộng, trừ, nhân, chia tính với trong tập hợp số hữ u tỉ. TL số hữu – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 23, tỉ 24 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viế t và tính nhẩ m, tí nh nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực
- tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép TL tính về số hữu tỉ. 26 2 Số – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của TN thư ̣c một số không âm. 3,6 Căn Thông hiểu: bậc hai TN số học – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính 4,18 cầm tay. ,20 Nhâ ̣n biế t: TN – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 9,10, 11, phân vô hạn tuần hoàn. 12, – Nhận biết đươc số vô tỉ, số thực, tập hợp các số ̣ 17 thực. Số vô – Nhận biết đươc trục số thực và biểu diễn được số ̣ tỉ. Số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. thực – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết đươc giá trị tuyệt đối của mô ̣t số thực. ̣ Vâ ̣n du ̣ng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết : TN Góc ở vị 21a, trí đặc – Nhâ ̣n biế t đươc các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc ̣ b,c, biệt. Tia kề bù, hai góc đối đỉnh). d) phân – Nhâ ̣n biế t đươc tia phân giác của một góc. ̣ giác của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằ ng du ̣ng cu ̣ ho ̣c tâ ̣p Cá c Nhận biết: hinh Hai ̀ hinh đường – Nhâ ̣n biế t đươc tiên đề Euclid về đường thẳng ̀ ̣ 3 ho ̣c thẳng song song. cơ song Thông hiểu: song. TN bả n – Mô tả đươc một số tính chất của hai đường thẳ ng ̣ Tiên đề 14, Euclid song song. 19 về – Mô tả đươc dấ u hiê ̣u song song củ a hai đường ̣ đường thẳ ng thông qua că ̣p gó c đồ ng vi,̣ că ̣p gó c so le thẳng trong. song Vận dụng: Vận đụng dấu hiệu nhận biết hai đường TL song thẳng song song để giải thích 25 Tổng 13 9 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………… Môn: Toán-Lớp 7 Lớp:…………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Mã đề 01 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 3 A. Q . B. 0Q C. 4 Q D. 1,5 Q 2 5 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 2 5 2 2 A. . B. 5 . C. 5 . D. 2,5. 2 Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 16 4 B. 0,1 0,01 C. 36 6 D. 9 3 Câu 4. Tìm căn bậc hai số học của 87 rồi làm tròn kết với độ chính xác 0,05, kết quả là A. 9,32 . B. 9,3. C. 9,33. D. 9,0. Câu 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp A x | x Z , x 3 : A. A 0;1; 2 B. A 2; 1;0;1;2 C. A 0;1;2;3 D. A 2; 1;1;2 Câu 6. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: -1; 2,(8); 3 ; 3? 5 3 A. B. 2,(8) C. -1 D. 3 5 Câu 7. Điểm nào trong hình, biễu diễn số 5? - 5 - 3 5 M 3 -3 N -2 P 2 -1 - O 1 2 2 E 3 A.N B. M C. P D. E Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? 7 7 A. B. 2,3 2,3 C. 9 9 D. 2 2 5 5 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 12,26 = 12,(24) B. 12,26 < 12,(24) C. 12,26 > 12,(24) D.12,26= 12,(26) Câu 10. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn−5,21(2) là: A. 212 B. 2 C. 12 D. 0,212 Câu 11. Viết tích (-2).(-2).(-2) dưới dạng lũy thừa A. 23 B. (-2)3 C. 6 D.-6 Câu 12: Số √5 thuộc tập hợp số: A. R B. Z C. Q D. N 2 Câu 13: Kết quả của phép tính ( )4.34 là: 3 A. 4 B. 8 C. 16 D. -16
- Câu 14: Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Viết số 125 dưới dạng lũy thừa của 5 là? A.52 B. 252 C. 125 D. 53 Câu 16. Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ? A. 0,7 B. 7 C. -7 D. −0,7 Câu 17. Trong các phân số sau. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 2 7 3 A. B.− C. D. 2 5 22 4 Câu 18. Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50: A. 31600 B. 31592 C. 31550 D. 31500 Câu 19. Biết a b, b c a / / c , phát biểu nào đúng? A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. Câu 20: Giá trị biểu thức 9 + 4 là? A. 2 B. 3 C. - 5 D. 5 Câu 21: Đánh dấu (x) vào ô thích hợp: Câu Khẳng định Đúng Sai a) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. c) Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz · 1 xOy . · yOz · 2 d) Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc kề bù. 0 Câu 22: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng. a) Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là ............................................... b)Giá trị tuyệt đối của một số âm là.......................................................... c) Với biểu thức có dấu ngoặc,ta thực hiện................................................ d)Với biểu thức không có dấu ngoặc và có nhiều phép tính,ta thực hiện................................... II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 23(0,5đ). Tính một cách hợp lí. (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) 3 5 5 Câu 24(0,5đ). Tìm x, biết: x : 4 12 8 Câu 25(1,0đ). Cho hình vẽ.
- M N F E a) Nêu tên hai cặp góc so le trong. · · b) Biết NME 300 , MEF 30 . Hãy giải thích tại sao MN//EF? 0 Câu 26(1.0đ). Để lát một mảnh sân hình vuông có cạnh dài 9,5m, người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm? (coi các mạch ghép là không đáng kể)? ..............................Hết....................................
- TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………… Môn: Toán-Lớp 7 Lớp:…………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Mã đề 02 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20). Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 3 A. Q . B. 0 Q C. 4 Q D. 1,5 Q 2 5 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 2 5 2 2 A. . B. 5 . C. 5 . D. 2,5. 2 Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? B. 16 4 B. 0,1 0,01 C. 36 6 D. 9 3 Câu 4. Tìm căn bậc hai số học của 87 rồi làm tròn kết với độ chính xác 0,05, kết quả là B. 9,32 . B. 9,3. C. 9,33. D. 9,0. Câu 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp A x | x Z , x 3 : B. A 0;1; 2 B. A 2; 1;0;1;2 C. A 0;1;2;3 D. A 2; 1;1;2 Câu 6. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: -1; 2,(8); 3 ; 3? 5 3 B. B. 2,(8) C. -1 D. 3 5 Câu 7. Điểm nào trong hình, biễu diễn số 5? - 5 - 3 5 M 3 -3 N -2 P 2 -1 - O 1 2 2 E 3 A.N B. M C. P D. E Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? 7 7 B. B. 2,3 2,3 C. 9 9 D. 2 2 5 5 Câu 9: Viết số 125 dưới dạng lũy thừa của 5 là? A.52 B. 252 C. 125 D. 53 Câu 10. Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ? A. 0,7 B. 7 C. -7 D. −0,7 Câu 11. Trong các số sau, Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 2 7 3 A. B.− C. D. 2 5 22 4 Câu 12. Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50: A. 31600 B. 31592 C. 31550 D. 31500 Câu 13. Biết a b, b c a / / c , phát biểu nào đúng? A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
- B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. Câu 14: Giá trị biểu thức 9 + 4 là? A. 2 B. 3 C. - 5 D. 5 Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 12,26 =12,(24) B. 12,26 12,(24) D.12,26= 12,(26) Câu 16. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn−5,21(2) là: A. 212 B. 2 C. 12 D. 0,212 Câu 17. Viết tích (-2).(-2).(-2) dưới dạng lũy thừa A. 23 B. (-2)3 C. 6 D.-6 Câu 18: Số √5 thuộc tập hợp số: A. R B. Z C. Q D. N 2 Câu 19: : Kết quả của phép tính:( )4.34 là: 3 A. 4 B. 8 C. 16 D. -16 Câu 20: Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21 Đánh dấu (x) vào ô thích hợp: Câu Khẳng định Đúng Sai a) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. c) Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz · 1 xOy . · yOz · 2 d) Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc kề bù. 0 Câu 22: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng. a) Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là ............................................... b)Giá trị tuyệt đối của một số âm là.......................................................... c) Với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện................................................ d)Với biểu thức không có dấu ngoặc và có nhiều phép tính, ta thực hiện................................... II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 23(0,5đ).Tính một cách hợp lí: (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) 3 5 5 Câu 24(0,5đ). Tìm x, biết: x : 4 12 8
- M N F E Câu 25(1,0đ). Cho hình vẽ. a) Nêu tên hai cặp góc so le trong. · · b) Biết NME 300 , MEF 30 . Hãy giải thích tại sao MN//EF? 0 Câu 26(1.0đ). Để lát một mảnh sân hình vuông có cạnh dài 9,5m, người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm? (coi các mạch ghép là không đáng kể)? ..............................Hết....................................
- TRƯỜNG TH-THC ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN -LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) *Từ câu 1-20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. * Từ câu 21-22: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 Mã đề 02 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 1 C 2 A 2 A 3 C 3 C 4 B 4 B 5 B 5 B 6 D 6 D 7 A 7 A 8 B 8 B 9 C 9 D 10 B 10 A 11 B 11 C 12 A 12 A 13 C 13 C 14 D 14 D 15 D 15 C 16 A 16 B 17 C 17 B 18 A 18 A 19 C 19 C 20 D 20 D 21 a-S; b-Đ; c-Đ; d-S 21 a-S; b-Đ; c-Đ; d-S 22 a)Số thực 22 a)Số thực b)Số đối của nó b)Số đối của nó c)Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau c)Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau d)Lũy thừa → Nhân,chia → 𝐶ộ𝑛𝑔, 𝑡𝑟ừ d)Lũy thừa → Nhân,chia → 𝐶ộ𝑛𝑔, 𝑡𝑟ừ II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 23 a) (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) (0,5 điểm) = 12,5 -7,2 +7,2 - 12,5 0,25 = (12,5-12,5)+(-7,2+7,2) = 0 + 0 0,25 =0
- 24 3 5 5 (0,5 điểm) a) x : 4 12 8 3 2 x 0,25 4 3 2 3 x 3 4 0,25 17 x 12 25 · · · · a) NME và MEF ; FME và MEN 0,5 (1,0 điểm) · · b) Vì NME MEF 30 0 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong Nên MN//EF 0,25 26 Diện tích mảnh sân hình vuông là: (9,5) = 90,25(m ) 2 2 0,25 (1,0 điểm) Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh dài 50cm = 0,5m là: (0,5)2 = 0,25 (m2) 0,25 Số viên gạch cần dùng để lát sân là: 90,25: 0,25 = 361(viên) 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 18/10/2023 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trần Thị Thu Vân Vũ Ngọc Oai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn