Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 0
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ 5 1 21,7% và tập hợp (TN1,2,3, (TL2a) các số hữu 4,5) 0,5đ tỉ. Thứ tự 1,67đ trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 2 3 1 31,7% tính với số (TN6,7) (TL1a,1b, (TL3) hữu tỉ. 0,67đ 2b) 1,0đ 1,5đ 2 Góc và Góc ở vị 4 13,3% đường trí đặc (TN8,9,10 thẳng biệt. Tia ,11) song song phân giác 1,33đ của một góc. Hai đường 1 1 2 26,6% thẳng (TN12) (TN13) (TL4a,4b) song song. 0,33đ 0,33đ 2,0đ Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái niệm 2 6,7%
- định lý, (TN14,15) chứng 0,67đ minh định lý. Tổng 12 3 2 4 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập Nhận biết: hợp các số hữu - Nhận biết được 2(TN1,2) tỉ. Thứ tự trong số hữu tỉ và lấy 1(TN5) tập hợp số hữu được ví dụ về số 1(TN3) tỉ. hữu tỉ. 1(TN4) - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được 1(TL2a) hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ. - Mô tả được 1(TN6) phép tính lũy 1(TN7) thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một
- số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được 3 phép tính cộng, (TL1a,1b,2b) trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn
- đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết 1 được một số vấn (TL3) đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Góc và đường Góc ở vị trí đặc Nhận biết: thẳng song song biệt. Tia phân - Nhận biết các 3(TN8,9,10) giác của một góc ở vị trí đặc góc. biệt (hai góc kề 1(TN11) bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: song song. Tiên - Nhận biết được 1(TN12)
- đề Euclid về tiên đề Euclid về đường thẳng đường thẳng song song. song song. Thông hiểu: - Mô tả được 1(TN13) một số tính chất 2(TL4a,4b) của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: - Nhận biết được 2(TN14,15) thế nào là một định lý. Thông hiểu: Khái niệm định - Hiểu được lý, chứng minh phần chứng định lý. minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tổng 12 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỘI NĂM HỌC 2023-2024 AN Môn: TOÁN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HUỲNH THỊ LỰU (Đề gồm có 02 trang) Họ tên: ……............................................................ Lớp: ........... Ngày kiểm tra: ...................... Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số đối của là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Điểm A trên trục số trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào? A. B. C. D. Câu 5: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 6: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa là A. . B. . C. . D. .
- Câu 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho góc xOy đối đỉnh với góc , biết góc xOy bằng 1500. Số đo góc là A. 300. B. 1550. C. 1500. D. 1800. Quan sát hình 1và trả lời câu 9, câu 10. Câu 9: Hai góc đối đỉnh là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 10: Cho . Số đo của góc BOC bằng A. 1500. B. 300.
- C. 1300. D. 1800. Câu 11: Ở hình 2, cho . Tia Ax là tia phân giác của . Khi đó số đo bằng A. 360. B. 700. C. 720. D. 180. Câu 12: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 13: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc đồng vị A. kề bù. B. bù nhau. C. bằng nhau. D. phụ nhau. Câu 14: Giả thiết của định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì tạo thành một góc vuông." là
- A. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì tạo thành một góc vuông. B. Hai tia phân giác của hai góc kề bù. C. tạo thành một góc vuông. D. của hai góc kề bù thì tạo thành một góc vuông. Câu 15: Giả thiết và kết luận của một định lí được viết bằng kí hiệu như sau: Phát biểu nào sau đây đúng nội dung của định lí? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng vuông góc thì nó cũng song song với đường thẳng kia. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
- II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: . b) Tính một cách hợp lí: . Bài 2: (1,0 điểm). a) So sánh: -và . b) Tìm x, biết: . Bài 3: (1,0 điểm) Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống m với tốc độ 8,2 m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 m là phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là bao nhiêu? Bài 4: (2,0 điểm). Cho hình 3. Biết; ; . a a) Chứng minh rằng: . x b) Chứng tỏ: . 66° H J x' 66° y I K y' Hình 6 Hình 3 -------------- Hết ------------ PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 u 4
- Đ/A D D C A D B C C A A A B C B D *HSKT : Đúng 5 câu bất kì được 5đ. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm HSKT 0,2 đ 1a 0,5đ 0,3 đ 0,5đ 1 1,0đ 0,2 đ 0,2đ 1b 0,1 đ 0,2đ 0,2 đ 0,1đ 0,2 đ 0,2 đ ; 2a Vì nên 0,3 đ 0,3 đ 2 1,0đ 0,1 đ 0,25đ 2b 0,1 đ 0,25đ 0,1 đ 0,25đ 0,2 đ 0,25đ
- 0,25 đ Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu m là: (phút) Thời gian di chuyển từ đến độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là: 3 (phút) 0,25 đ 1,0đ Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 8,8 m là (m/phút) 0,25 đ 0,25 đ Ta có : 0,25đ 0,25đ 3a Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25đ 0,25đ 4 Nên 0,5đ 0,5đ 2,0đ Ta có (cmt) 0,25đ 0,25đ 3b Mà (gt) 0,25đ 0,25đ nên 0,5đ 0,5đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn