intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thì giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thì giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thì giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

  1. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 ( ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổn g Mức độ đánh giá %đ Chươ (4-11) iểm T ng/ Nội dung/đơn vị (12) T Chủ kiến thức đề Vận (1) (3) Thông Nhận biết Vận dụng dụng (2) hiểu cao TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ 7 (TN1, TN2, Số hữu tỉ và tập hợp 1 TN3, các số hữu tỉ. Thứ tự (T TN4 Số trong tập hợp các số L TN10 hữu hữu tỉ 6) TN11 67,5 1 tỉ TN12 % (18 ) tiết) 4 3 1 (TL1 Các phép tính với (TL1 (T b, d số hữu tỉ a,c, L TL2a TL5) 2c) ,b) 3 2 Các Hình hộp chữ nhật, (TN5, hình hình lập phương. TN7 (TL3 32,5 2 khối TN8) a,b) % (10 1 2 Lăng trụ đứng tam tiết) (TN6 (TL4 giác, tứ giác. TN9) a,b) Tổng 12 7 3 2 24 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươ Nội thức T ng/ dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận T Chủ vị kiến Nhận Thôn Vận dụng đề thức biết g hiểu dụng cao Nhận biết: 7 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy (TN1, được ví dụ về số hữu tỉ. TN2, Tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số hữu TN3, 1 các số hữu tỉ. TN4,T (TL tỉ. – Nhận biết được số đối của một số N10,T 6) hữu tỉ. N11,T – Nhận biết được thứ tự trong tập N12) hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và 4 một số tính chất của phép tính đó (tích (TL1b và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, ,d luỹ thừa của luỹ thừa). TL2a, Số – Mô tả được thứ tự thực hiện các b) 1 hữu tỉ phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: Các phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, tính với trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 3 1 ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (TL1a (TL (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh ,c, 2c) một cách hợp lí). TL5) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
  3. Nhận biết Hình hộp 3 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản 3 chữ nhật, (TN5, (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của (TL3a hình lập TN7 hình hộp chữ nhật và hình lập b) phương TN8) phương. Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam Các giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví hình dụ: hai mặt đáy là song song; các 2 2 khối mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (TN6 (TL4a 2 trong Thông hiểu: TN9) , b) Lăng trụ thực - Tính được diện tích xung quanh, đứng tam tiễn thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác, hình lăng trụ đứng tứ giác giác Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 12 7 3 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. Q B. I C. R D. Z Câu 2: Khẳng định nào sau đây là SAI ? 3 1 A. Q B. 2 Q C. 1, 25 Q D. 5 Q 2 4 4 Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? 5 0 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 4 5 Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình bên). Mặt ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 6: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác. Câu 7: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có: A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh Câu 8: Hình lập phương ’có: A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh Câu 9: Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình gì? A. Hình ngũ giác B. Hình tam giác C. Hình lục giác. D. Hình tứ giác Câu 10: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số? 0 1 1 1 A. B. C. D. 5 2 2 2
  5. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. -7  N B. 7  Z C. -7  Q D. -7  R 2 2 Câu 12: Kết quả của phép tính   bằng    3  2 2 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Tính: 5 b)    75 1 1 a) (-0,7) + 2   5 7 3 6 3  1  5  15 1  5  11 1  c)  :  d) :    :   5 20  2  7  8 4 7  4 2 Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x: 2 5 2 2 1 a) x   b) x  . 3 6 5 3 4 3  c)  2 x  3  x  1  0 4  Câu 3 (1điểm): Cho hình vẽ bên. a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác. b. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác. Câu 4 (1 điểm): Một khối Rubik có dạng hình lập phương với thể tích là 27cm3. a. Tính diện tích xung quanh của khối Rubik đó? B. Tính diện tích toàn phần của khối Rubik đó? Câu 5 (1 điểm): b.Viện hàn lâm nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học và THCS không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Một nghiên cứu tại Tây Ban Nha cũng chỉ ra, học sinh mang cặp sách nặng trong một thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những chiếc cặp quá nặng không chỉ gây cong vẹo về cột sống, gù mà còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của trẻ. Bạn Nam học lớp 7 nặng 50kg. Hằng ngày, bạn Nam đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,75kg. Hôm nay, bạn Nam cần đem thêm một số quyển vở để quyên góp tặng học sinh 4 vùng lũ, mỗi quyển vở nặng kg. Hỏi bạn Nam có thể mang nhiều nhất bao nhiêu 25 quyển vở để khối lượng cặp sách phù hợp với khuyến nghị trên? Câu 6 (0,5 điểm): So sánh: 24330 và 12550
  6. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 7 GIỮA KỲ I PHẦN I: Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B C A A C C D B B D PHẦN II: Tự luận Câu 1: ( Mỗi ý đúng 0,5đ) a/ KQ: 3/2 b/ KQ: 1 c/ KQ: 0 d/ KQ: 20/91 Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5đ a/ x = 3/2 b/ x = 55/24 c/ x = 3/2 ; -4/3 Câu 3: a/ Tính được DT xung quanh của hình LT đứng tam giác là 72cmn2: 0,5đ b/ Tính được thể tích hình LT đứng tam giác là 36cm3 : 0,5đ Câu 4: a/ Tính được cạnh của hình lập phương là 3cm: 0,25đ Tính được DT xung quanh của hình LP là 36cmn2: 0,25đ b/ Tính được DT toàn phần của hình LP là 54cmn2: 0,5đ Câu 5: Theo khuyến nghị, KL cặp sách bạn Nam nên đem không vượt quá là: 50.10% = 5(kg) : 0,25đ - KL bạn Nam có thẻ mang thêm nhiều nhất theo khuyến nghị là: 5 - 3,75 = 1,25(kg) 0,25đ Ta có: 1,25:(4/25) = 7,8125 nên bạn Nam có thể mang nhiều nhất 7 quyển vở để phù hợp với khuyến nghị trên: 0, 5đ Câu 6: 24330 = 3150 , 12550 = 5150 : 0,25đ Thấy 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2